Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.92 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài Tập Điện Xoay Chiều Câu 1. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C không đổi và tần số dòng điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL =50 và ZC = 100 . Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả A. f > f1. B. f < f1. C. f = f1. D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn f1 tuỳ thuộc vào giá trị của R. Câu 2. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R 1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là A. L1/ R1 = L2 / R2. B. L1/ R2 = L2 / R1 C. L1 . L2 = R1.R2 D. không có liên hệ nào ở ba ý trên đúng. Câu 3. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I 2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A. Câu 4. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị Z L = 100 và ZC = 25. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị bằng A. 40. B. 20. C. 0,50. D. 0,250. Câu 5. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 3R. Câu 6. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 1,25A B. 1,20A. C. 3 2 A. D. 6A. Câu 7. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ (H), tụ có điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.sin100t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2 . D. R = 200. Câu 8. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H và C = 25/ F, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U 0sin100t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu? A. ghép C’//C, C’ = 75/ F. B. ghép C’ntC, C’ = 75/ F. C. ghép C’//C, C’ = 25 F. D. ghép C’ntC, C’ = 100 F. Câu 9. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu? A. 56. B. 24. C. 32. D. 40. -4 Câu 10. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10 / F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 2 sin 100t (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P? A. R1.R2 = 5000 2. B. R1 + R2 = U2/P. C. |R1 – R2| = 50 Ω . D. P < U2/100. Câu 11. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có giá trị.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. R = 50 Ω . B. R = 150 √ 3 Ω C. R = 100 Ω D. R = 100 2 Ω Câu 12. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%.. B. 2,5%.. C. 6,4%.. D. 10%.. Câu 13. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C không đổi và tần số dòng điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL =50 và ZC = 100 . Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả A. f > f1. B. f < f1. C. f = f1. D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn f1 tuỳ thuộc vào giá trị của R. Câu 14. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R 1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là A. L1/ R1 = L2 / R2. B. L1/ R2 = L2 / R1 C. L1 . L2 = R1.R2 D. không có liên hệ nào ở ba ý trên đúng. Câu 15. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I 2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A. Câu 16. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị Z L = 100 và ZC = 25. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị bằng A. 40. B. 20. C. 0,50. D. 0,250. Câu 17. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 3R. Câu 18. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 1,25A B. 1,20A. C. 3 2 A. D. 6A. Câu 19. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.sin100t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2 . D. R = 200. Câu 20. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H và C = 25/ F, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U 0sin100t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu? A. ghép C’//C, C’ = 75/ F. B. ghép C’ntC, C’ = 75/ F. C. ghép C’//C, C’ = 25 F. D. ghép C’ntC, C’ = 100 F. Câu 21. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu? A. 56. B. 24. C. 32. D. 40. -4 Câu 22. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10 / F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 2 sin 100t (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P? A. R1.R2 = 5000 2. B. R1 + R2 = U2/P. C. |R1 – R2| = 50 Ω . D. P < U2/100. Câu 23. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 50 Ω . B. R = 150 √ 3 Ω C. R = 100 Ω D. R = 100 2 Ω Câu 24. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%.. B. 2,5%.. C. 6,4%.. D. 10%.. Câu 25: Xét mạch điện như hình vẽ: uAB = 200 cos100πt (V). UAF = 200(V). A F B Biết uAF lệch pha /2 so với uAB. Biểu thức uAF là: R L C a. uAF = 200 cos(100πt - /4) (V). b. uAF = 200 cos(100πt -/2) (V). c. uAF = 200cos(100πt +/4) (V). d. uAF = 200cos(100πt +/2) (V). Câu 26 : Cho mạch điện như hình vẽ . Số chỉ các vôn kế bằng nhau và bằng 11V ; R = 5. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=20 √2 cos 314 t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : a. b. i=2,2 √2 cos (314 t − 0 , 43)(A ) i=2,2 √2 cos (314 t+ 0 , 43)( A ) c. d. i=2,2 √2 cos (314 t − π /3)( A) i=2,2 √2 cos (314 t − π / 4)( A) Câu 27: Một máy hạ áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là k = 6 . Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ điện xoay chiều 150W – 25V , hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Bỏ qua mất mát năng lượng qua máy biến thế . Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn sơ cấp có giá trị là a. 0,8A b. 1A c. 1,25A d. 1,6A Câu 28 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều n = 160sin100t (V) , t đo bằng giây . Tại thời điểm t1 điện áp u =80V và đang giảm . Hỏi đến thời điểm t2 = (t1+0,005) (s) điện áp bằng bao nhiêu? a. 80 √ 3 V b. – 80 √ 3 V c. 120V d. – 120V Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp , gọi UR , UL , UC lần lượt là điện áp hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần , hai đầu tụ điện . Khi UR = UL = UC/2 thì: a. Điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc 300 b. Điện áp hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện góc 300 c. Điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc 450 d. Điện áp hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện góc 450 Câu 30 Trong mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở. là độ lệch pha giữa u và i của 2 đầu đoạn mạch. Điều chỉnh R để dòng điện đạt giá trị lớn nhất. Khi đó: A. R=|ZC – ZL| B. =± π/4 C. Pmax = U2/|ZL – ZC| D. A và B đều đúng Câu 31 Cho một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, L, C với C = 10-3/π F. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện là uC = 50 2 cos(100πt -5π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng trong mạch là A. i = 5cos(100πt -3π/4) (A) C. i = 5cos(100πt - 5π/4) (A). B. i = 5 2 cos(100πt -3π/4) (A) D. i = 5 2 cos(100πt - 5π/4) (A). 1 10 −3 L= (H ) ,C= ( F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu π 4π điện thế xoay chiều có biểu thức: u=120 √ 2 sin100 πt (V ) với R thay đổi được. Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó câu nào trong các câu dưới đây sai: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax=2A; B. Công suất mạch là P = 240 W. C. Điện trở R = 0. D. Công suất mạch là P = 0. Bài 32.Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U=U1+U2 là: L1 L2 L 1 L2 = = A. ; B. ; C.L1L2=R1R2; D. L1+L2=R1+R2 R 1 R2 R2 R 1 Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=10-4/π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u với tần số góc ω=100π(rad/s). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của R1 ≠ R2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1R2 bằng: A. 10; B.102; C.103; D. 104. Bài 33.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10-4/0,3π(F), L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=120 √ 2 sin100 πt (V ) .Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là: A.150V; B.120V; C.100(V); D.200(V) Bài 34.Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40 √3 Ω; L=0,8/π(H), C=10-3/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng i=I0sin(100πt-π/3)(A), ở thời điểm ban đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V). Tìm I0? A.1(A); B.1,2(A); C.1,5(A); D.2(A) Bài 35. Cho đoạn mạch RL nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u=100 √ 2 sin100 πt (V ) thì biểu thức dòng điện qua mạch là i=2 √2 sin (100 πt − π /6)( A) . Tìm R,L? 1 √ 3 (H ); ( H); A. R=25 √ 3(Ω), L= B. R=25 (Ω), L= 4π 4π 1 0,4 ( H ); (H ); C. R=20 (Ω), L= D. R=30 (Ω), L= 4π π Bài 36.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100(V). Tìm U R biết 8 Z L= R=2 Z C . 3 A.60(V); B.120(V); C.40(V); D.80(V) Bài 37.Cho đoạn mạch như hình vẽ, uAB=200sin100πt(V); C=10-4/π(F). A R C B Điều chỉnh L để vôn kế chỉ cực đại và bằng 200(V). Tìm R? A.50 Ω; B.100 Ω: C.150 Ω; D.200Ω. L V thì công suất của Bài 38.Cho mạch điện xoay chiều RLC, ω thay đổi được, khi ω 1=50π(rad/s) hoặc ω2= 200π(rad/s) V mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì công suất trong mạch cực đại? A.100π(rad/s); B.150π(rad/s); C.125π(rad/s); 175π(rad/s). Bài 39.Cho đoạn mạch như hình vẽ, R=50Ω, L=1/π(H), C=2.10-4/π(F), biết uMB=100 √ 2 sin(100 πt − π /3)(V ) . Tìm biểu thức hiệu điện thế uAB? A L M R C B A. 100 √ 2 sin (100 πt − π /6)(V ) B. 100 √ 2 sin (100 πt+ π /6)(V ) C. 100 √2 sin (100 πt+ π / 4)(V ) D. 100 √ 2 sin (100 πt+ π /3)(V ) Bài 40.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp L=1/2π(H), R=50Ω, f=50Hz, C thay đổi được. Điều chỉnh C để U Cmax. Tìm giá trị của C khi đó? A.10-4/π(F); B.10-4/2π(F); C.2.10-4/π(F); D.1,5.10-4/π(F) Bài 41.Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: u AM=40sin(ωt+π/6)(V); uMB=50sin(ωt+π/2)(V). Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B? A.78,1(V); B.72,5(V); C.60,23(V); D.90(V). Bài 42.Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u=120 √ 2 sin100 πt (V ) , hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch? √3 ; √ 2 ; C.1/2; A. B. D.0,8 2 2 Bài 43.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1=2.10-4/π(F) hoặc C2=10-4/1,5.π(F) thì công suất của mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì công suất trong mạch cực đại. A10-4/2π(F); B.10-4/π(F); C. 2.10-4/3π(F); D. 3.10-4/2π(F);.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 10 −3 L= (H ) ,C= ( F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu π 4π điện thế xoay chiều có biểu thức: u=120 √ 2 sin100 πt (V ) với R thay đổi được. Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó câu nào trong các câu dưới đây sai: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax=2A; B. Công suất mạch là P = 240 W. C. Điện trở R = 0. D. Công suất mạch là P = 0. Bài 45.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp,R thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u=60 √ 2 sin100πt(V). Khi R1=9Ω hoặc R2=16Ω thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó? A.12Ω; 150W; B.12;100W; C.10Ω;150W; D.10Ω;100W Bài 56.Một máy phát điện ba pha mắc hình tam giác có U P=220(V), tải tiêu thụ là 3 cuộn dây giống nhau (R=60Ω, ZL=80Ω) mắc hình sao. Tìm công suất các tải tiêu thụ? A.258,6W; B.290,4W; C.100,5W; D.120,4W. Câu 47. Một đèn sợi đốt ghi 12V – 6W được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 18V qua cuộn cảm thuần sao cho đèn sáng bình thường. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và cảm kháng của nó lần lượt là a. 6 √ 5 V; 12 √ 5 Ω . b. 6V; 24 Ω . c. 6V; 12 Ω . d. 6 √ 2 V; 12 √ 2 Ω . Câu 48. Một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong đó điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và tần số của nó không đổi. Khi điện trở R có giá trị R 1 = 100Ω hoặc R2 = 400Ω thì đoạn mạch có cùng công suất. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng của mạch có giá trị tuyệt đối là . a. |Z L − Z C|=200 Ω. b. |Z L − Z C|=500 Ω . c. |Z L − Z C|=300 Ω . d. |Z L − Z C|=50 Ω . Bài 44.Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết. Câu 49. Một đoạn mạch coay chiều gồm điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch đồng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/3 so với điện áp. Tụ điện có dung kháng baèng a. 50 √ 3 Ω . b. 25 √ 3 Ω . c. 50Ω . d. 25Ω . Câu 50. Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở là a. √ 3 . b. 1/ √ 3 . c. √ 2 d. 1/ √ 2 . Câu 51. Giữa hai đầu một điện trở thuần nếu có hiệu điện thế một chiều độ lớn U thì công suất nhiệt tỏa ra là P, nếu có điện áp xoay chiều biên độ 2U thì công suất nhiệt tỏa ra là p’. so sánh p với p’ ta thấy : a. P’ = 2P. b. P’ = P. c. P’ = 4P. d. P’ = P/2. Câu 52. Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 5,61KW và hệ số công suất 0,85 được mắc theo kiểu hình sao vào mạch điện 3 pha có điện áp pha là 220V. cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơbằng a. 10A b. 15A. c. 20A d. 30A. Câu 53. Một đừong dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ỡ nguồn là U = 6KV, công suất nguồn cung cấp P = 510KW. Hệ số công suất là 0,85. vậy công suất hao phí trên đường dây tải là a. 40KW. B. 4kW. C. 16kW. D. 1,6kW. Caâu 54. Moät maùy bieán aùp coù cuoän sô caáp goàm 1100 voøng daây, maéc vaøo maïng ñieän xoay chieàu coù ñieän aùp hieäu dụng 220 V. Ở mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức 6V. bỏ qua hao phí trong máy biến áp. Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn sơ cấp, số vòng dây phải bằng a. 30voøng. b. 100 voøng. C. 60 voøng . d. 50 voøng.. Caâu 55. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 70 và độ tự cảm L = 0,7H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 140cos(100t - /2)V. Khi C = Co thì u cùng pha với cường độ dòng điện i trong mạch. Khi đó biểu thức hiệu điện thế gữa hai đầu cuộn dây là.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. u1 = 140cos(100t)V C. u1 = 140cos(100t - /4)V. B. u1 = 140 D. u1 = 140. √2 √2. cos(100t - /4)V cos(100t + /4)V. Caâu 56. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30, L = 0,4H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120cos(100t + /2)V. Khi C = Co thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là A. uR = 60 √ 2 cos(100t + /2)V B. uR = 120cos(100t)V C. uR = 120cos(100t + /2)V D. uR = 60 √ 2 cos(100t)V Caâu 57. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.12 một hiệu điện thế u = Uocos(t), trong đó thay đổi được. Khi. ω=ω o=( LC ). −. 1 2. R. thì vôn kế chỉ UV = U1. Khi. L,r. A. A. = 2o thì UV = 2U1 B. = 2o thì UV = 4U1 C. < o thì UV < U1. Hình 3.12. D. > o thì UV > U1. C . . V. B. Caâu 58. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60, L = 0,8H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120cos(100t + /2)V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức hiệu điện thế gữa hai bản tụ là A. uC = 80 √ 2 cos(100t + )V B. uC = 160cos(100t - /2)V C. uC = 160cos(100t)V D. uC = 80 √ 2 cos(100t - /2)V. Caâu 59. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 20 và độ tự cảm L = 2H, tụ điện có điện dung C = 100μF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 240cos(100t)V. Khi R = Ro thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên điện thở R là A. P = 115,2W. B. P = 224W. C. P = 230,4W. D. P = 144W. Caâu 60. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1H, C = 60μF và R = 50. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 130cos(2ft + /6)V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi f = f o thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai bản tụ so với hiệu điện thế u một góc A. = 90o. B. = 60o. C. = 120o. D. = 150o. Caâu 61. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 70 và độ tự cảm L = 0,7H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 70cos(100t)V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ một góc A. = 90o. B. = 0o. C. = 45o. D. = 135o. Caâu 62. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 70 và độ tự cảm L = 0,7H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 70cos(100t)V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế u một góc A. = 135o. B. = 90o. C. = 45o. D. = 0o. Caâu 63. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 20, C = 250μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 40cos(100t + /2)V. Tăng L để cảm kháng tăng từ 20 đến 60, thì công suất tiêu thụ trên mạch A. không thay đổi khi cảm kháng tăng.. B. giảm dần theo sự tăng của cảm kháng.. C. tăng dần theo sự tăng của cảm kháng.. D. ban đầu tăng dần sau đó lại giảm dần về giá trị ban đầu.. Caâu 64. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 30, ZL = 40, còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 120cos(100t - /4)V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại U Cmax bằng A. UCmax = 100. √2. V. B. UCmax = 36. √2. V. C. UCmax = 120V. D. UCmax = 200 V. Caâu 65. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 và độ tự cảm L = 0,7H, tụ điện có điện dung C = 100μF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100t)V. Khi R = Ro thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây đạt giá trị cực đại P 1max. Khi đó A. P1max = 640W B. P1max = 320W C. P1max 444W D. P1max = 500W.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Caâu 66. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 30 và độ tự cảm L = 0,6H, tụ điện có điện dung C = 100μF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 160cos(100t)V. Khi R = Ro thì công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên toàn mạch là A. P = 128W B. P = 200W C. P = 160W D. P = 256W Caâu 67. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 220cos(2ft)V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi f = f 1 thì ZL = 80 và ZC = 125hi f = f2 = 50(Hz) thì cường độ dòng điện i trong mạch cùng pha với hiệu điện thế u. L và C nhận giá trị nào? A. L = 100/H và C = 10-6/(F) B. L = 100/H và C = 10-5/(F) C. L = 1/H và C = 10-3/(F) D. L = 1/H và C = 100/μF) Câu 68: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 20 √ 3 và C = 62,5μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 60cos(200t)V. Khi L = L o thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ trễ pha /6 so với hiệu điện thế u. Khi đó: A. Lo = 0,1H B. Lo = 0,5H C. Lo = 0,3H D. Lo = 0,2H Câu 69: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp với nhau và đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều u = 225 √ 2 cos(100t)V, thì hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu các cuộn dây là U 1 = 100V và U2 = 125V. Biết R1 = 40 và R2 = 50. L1 và L2 phải thoả mãn điều kiện nào sau đây: A. L1 + L2 = 0,9 B. L1:L2 = 0,8 C. L1.L2 = 0,2 D. L1:L2 = 1,25 Câu 70: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.1 một hiệu điện thế u = Uocos(100t) thì hiệu điện thế uAM và uMN lệch pha nhau 150o, đồng thời UAM = UNB. Biết RNB = 200Ω. Thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Cuộn dây có điện trở R = 100. √3. và có độ tự cảm L = 1H. C. Cuộn dây có điện trở R = 100 và có độ tự cảm L =. . . B. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 200H. A. √3. . . N Hình 3.1. M. H. B. D. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2H Câu 71: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.1 một hiệu điện thế u = Uocos(100t) thì hiệu điện thế uAM và uMN lệch pha nhau 120o, đồng thời UAM = UMN. Biết CMN = 200μF. Thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5H B. Cuộn dây có điện trở R = 25 và có độ tự cảm L = 0,25 C. Cuộn dây có điện trở R = 25. √3. √3. H. . . M. A. và có độ tự cảm L = 0,25H. . . N Hình 3.1. B. D. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50H Câu 72: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.2 một hiệu điện thế u = Uocos(80t) thì hiệu điện thế uAM sớm pha 30o và uAN trễ pha 30o so với uNB, đồng thời UAM = UNB. Biết RNB = 50Ω. Giá trị của C là: A. 250/. √3. μF. B. 250μF. C. L,Ro. . A. . M. R. . N Hình 3.2. . B C. 2500μF D. 200μF Câu 73: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.5 một hiệu điện thế u = Uocos(ωt), thì hiệu điện thế uAN và uMB lệch pha nhau 90o. Biết R = 40 và khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì = o = 50(rad/s). Giá trị của L và C bằng bao nhiêu? A. L = 0,8H và C = 500μF B. L = 0,4H và C = 50μF R L C C. L = 0,8H và C = 50μF D. Chưa xác định được cụ thể. N M A B Câu 74: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.9 một hiệu điện thế uAB = Uocos(100t). Hình 3.5 C1 (1) Biết C1=40μF, C2 = 200μF, L = 1,5H. Khi chuyển khoá K từ (1) sang (2) thì thấy L,R K dòng điện qua ampe kế trong hai trường hợp này có lệch pha nhau 90 o. Điện trở R A A B của cuộn dây là: (2) C2 Hình 3.9 A. R = 150 B. R = 100 C. R = 50 D. R = 200.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>