Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi HKII su 8 co ma tran DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>uû ban nh©n d©n huyÖn c¸t h¶i Tr¦êng Th&ThCS hoµng ch©u. đề kiểm tra HỌC kì ii N¨m häc 2011 - 2012. M«n : LÞch sö - Líp 8 - TiÕt 52 I. Mục tiêu: Học sinh cần hiểu rõ đợc : - Nh»m kiÓm tra kh¶ n¨ng tiÕp thu kiÕn thøc vÒ cuéc kh¸ng chiÕn chèng thùc d©n Ph¸p tõ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX. Xã hội Việt Nam từ năm 1897 đến năm 1918. Phong trào yêu nớc chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918. - Thùc hiÖn yªu cÇu trong ph©n phèi ch¬ng tr×nh cña Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o. - Đánh giá quá trình học tập của học sinh và quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có biện ph¸p ®iÒu chØnh cho phï hîp. *KiÕn thøc: - Nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ cuéc kh¸ng chiÕn chèng thùc d©n Ph¸p tõ n¨m 1858 đến cuối thế kỉ XIX. Xã hội Việt Nam từ năm 1897 đến năm 1918. Phong trào yêu nớc chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918. - BiÕt hÖ thèng ho¸ kiÕn thøc c¬ b¶n. *Kü n¨ng: - Rèn kỹ năng t duy cho học sinh ( nhận biết , tổng hợp, đánh giá vận dụng kiến thức.....) - Biết vận dụng kiến thức cơ bản để làm bài kiểm tra cụ thể. *Thái độ, tình cảm: Giáo dục tính tự giác, khả năng làm việc độc lập, biết vận dụng sáng t¹o kiÕn thøc trong thùc tÕ II. H×nh thøc kiÓm tra: Tù luËn. III. Ma trận đề Tên Chủ đề (nội dung, chương…) 1. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. Số câu: 2 Số điểm 5 Tỉ lệ 50 % 2. Xã hội Việt. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. -Trình bày được diễn biến cuộc kháng chiến của nhân dân Nam kì. -Biết được cuộc tấn công đánh chiếm Bắc kì của thực dân Pháp Số câu:2 Số điểm: 5. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Số câu 2 5 điểm=50 % Trình. bày.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. Số câu: 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30 % 3. Phong trào yêu nước chống Pháp trong những năm đầu thế kỉ XX đến năm 1918. Số câu: 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. được sự phân hoá xã hội Việt Nam sau cuộc khai thác của thực dân Pháp. Số câu: 1 Số điểm: 3. Số câu: 1 Số điểm: 3. Số câu 1 3 điểm=30 % Lí giải được lí do tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Số câu: 1 Số điểm: 2. Số câu: 2 Số điểm: 5,0 50 %. Số câu: 1 Số điểm: 3,0 30%. Số câu: 1 Số điểm: 2 20%. Số câu 1 Số điểm 2 =20 % Số câu: 4 Số điểm:10 100%. IV. §Ò kiÓm tra: Ngời ra đề. Ngời duyệt đề. TrÇn ThÞ Thu H»ng. TrÇn ThÞ ¸nh TuyÕt. uû ban nh©n d©n huyÖn c¸t h¶i Tr¦êng Th&ThCS hoµng ch©u. đề kiểm tra HỌC kì ii N¨m häc 2011 - 2012. mÔN : LỊCH SỬ - LỚP 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra : 24 / 04/2012 Câu 1: (2đ) Trình bày nét chính về cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Nam kì? Câu 2: (3đ) Thực dân pháp đánh chiếm Bắc kì lần thứ nhất (1873) diễn ra như thế nào? Câu 3 : (3đ) Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp tác động đến xã hội Việt Nam như thế nào ? Câu 4 : (2đ) Vì sao Nguyễn Tất Thành lại ra đi tìm đường cứu nước mới ?. Đáp án- BiÓu ®iÓm Câu 1: (2đ) Nét chính về cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Nam kì: - Tại Đà Nẵng nhiều toán nghĩa binh nổi dậy phối hợp với triều đình chống Pháp(0.5đ) - Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đốt cháy tàu Pháp. (0.75đ) - Khởi nghĩa của Trương Định ở Gò Công g©y cho Pháp nhiều thiệt hại. (0.75đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: (3đ) Thực dân pháp đánh chiếm Bắc kì lần thứ nhất diễn ra: (1873) : - Lợi dụng việc triều đình nhờ Pháp đem tàu ra biển. (1.0đ) - Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-Puy, Pháp cử Gác-ni-ê kéo quân ra Bắc. (1.0đ) - Ngày 20-11-1873 Pháp nổ súng chiếm thành Hà Nội và các tỉnh Hải Dương, Hưng Yên,… (1.0đ) Câu 3 : (3đ) - Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp tác động đến xã hội Việt Nam : - Xã hội Việt Nam phân hoá thành nhiều giai cấp và tầng lớp: (0.5đ) - Giai cấp địa chủ phong kiến làm tay sai cho thực dân Pháp.Tuy nhiên có bộ phận vừa và nhỏ có tinh thần yêu nước. (0.5đ) - Giai cấp nông dân: đông đảo bị áp bức nặng nề, họ sẵn sàng tham gia đấu tranh giành độc lập dân tộc. (0.5đ) - Tầng lớp tư sản bị chính quyền thực dân kìm hãm, tư bản Pháp chèn ép. (0.5đ) - Tiểu tư sản thành thị: các chủ xưëng nhỏ, viên chức và người làm nghề tự do. (0.5đ) - Công nhân: làm việc trong các hầm mỏ, đồn điền, đời sống cực khổ, có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ. (0.5đ) Câu 4 : (2đ) Nguyễn Tất Thành lại ra đi tìm đường cứu nước mới vì : - Người thấy con đường của các bậc tiền bèi không phù hợp với tình hình đất nước, mặc dù Người rất khâm phục. Nhưng cuối cùng các cuộc khởi nghĩa đều thất bại. (1.0đ) - Muốn tìm hiểu xem nước Pháp có thật sự tự do, bình đẳng, bác ái hay không. (1.0đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×