Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HD de HSG Phu tho 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>/tmp/jodconverter_c98438ae-3e56-49aa-9bf7f3642887de4f/tempfile_1353554.docx SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề THỨC Câu1( 3,0 điểm) 1, Giải phương trình nghiệm nguyên 8 x 2  3xy  5 y 25 n n 2,Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho A= n.4  3 7 Câu 2( 4,0 điểm). 1) Rút gọn biểu thức:. 2 10  30  2 2  2 10  2 2 A=. 6. :. 2 3 1. x 2  yz y 2  zx z 2  xy   b c 2) Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn . a 2 2 2 a  bc b  ca c  ab   x y z Chứng minh rằng. Câu 3( 4,0 điểm) 2 1) Cho phương trình: x  6x  m 0 (Với m là tham số). Tìm m để phương trình 2 2 đã cho có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn x1  x2 12. 8x 3 y 3  27 18 y 3  2 2 2) Giải hệ phương trình: 4x y  6x  y. Câu 4( 7,0 điểm) 1) Cho đường tròn (O) đường kính BD=2R, dây cung AC của đường tròn (O) thay đổi nhưng luôn vuông góc và cắt BD tại H. Gọi P,Q,R,S lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB,AD,CD,CB. 2 2 2 2 a) CMR: HA  HB  HC  HD không đổi. b) CMR : PQRS là tứ giác nội tiếp. 2) Cho hình vuông ABCD và MNPQ có bốn đỉnh M,N,P,Q lần lượt thuộc các cạnh AB,BC,CD,DA của hình vuông. CMR: S ABCD ≤ Câu 5( 2,0 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương. CMR: ab bc ca a b c    a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 6. AC. MN  NP  PQ  QM 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ---Hêt-Hướng đẫn câu khó Câu 3.2)Giải hệ phương trình ¿ 8 x 3 y 3 +27=18 y 3 4 x 2 y+ 6 x= y 2 ¿{ ¿ HD y =0 không là nghiệm của hệ chia 2 vế PT(1) cho y 3 PT(2) cho y2 Ta có hệ ¿ 27 8 x 3+ 3 =18 y 2 x x 4 +6 2 =1 y y ¿{ ¿ ¿ a3 +b3=18 ¿ 2 x =a a2 b+ab 2=3 3 ⇔ =b ta có hệ Đặt y ¿ a+b=3 ¿{ ab=1 ¿ ¿{ ¿ Hệ có 2 nghiệm ( x , y )∈. {(. 3− √ 5 6 3+ √ 5 6 ; ; ; 4 4 3+ √5 3− √5. )(. )}. BM+ BN ¿2 ¿ Câu 4.2) Ta có ¿ MN2=BN2 + BM2 ≥ ¿ CN+ NP DP +DQ AQ+ AM ; PQ ≥ ; MQ ≥ Tương Tự NP ≥ √2 √2 √2 Nên BM+ NB+NC+CP+PD +DQ +QA+ AM 4 a MN+ NP+PQ +QM ≥ = =2 a √2 √2 √2 a √2 2 ( MN+NP+PQ +QM ) =a ⇔ dpcm 4 Dấu “=” xảy ra khi MNPQ là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 5 Cho a,b c>0 .Chứng minh rằng: ab bc ca a+b+ c + + ≤ a+3 b+2 c 2 a+b+ 3 c 3 a+2 b+c 6 Dự đoán a=b=c tách mẫu để a+c=b+c=2b Tacó. ab ab ab  1 1 1  1  ab ab a            (1) a  3b  2c (a  c)  (b  c)  2b 9  a  c b  c 2b  9  a  c b  c 2  Tương tự. bc bc bc  1 1 1  1  bc bc b           (2) 2a  b  3c (a  b)  (a  c)  2c 9  a  c b  c 2b  9  a  b b  c 2  ac ac ac  1 1 1  1  ac ac c           (2) 3a  2b  c (a  b)  (b  c)  2a 9  a  b b  c 2a  9  a  b b  c 2  Từ (1) (2) (3) P≤. 1 ac+ bc ab+ ac bc+ ab a+b+ c a+b +c + + + = 9 a+b b +c a+c 2 6. (. ). GV Nguyễn Minh Sang THCS Lâm Thao-Phú Thọ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×