Tải bản đầy đủ (.docx) (217 trang)

(Luận án tiến sĩ) nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả thông tiểu ngắt quãng sạch điều trị bàng quang thần kinh ở bệnh nhân sau phẫu thuật tủy màng tủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.64 MB, 217 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

NGUYỄN DUY VIỆT

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ VÀ
KẾT QUẢ THÔNG TIỂU NGẮT QUÃNG
SẠCH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN
KINH Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU
THUẬT TỦY - MÀNG TỦY

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

HÀ NỘI - 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

BỘ Y TẾ

NGUYỄN DUY VIỆT

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ VÀ
KẾT QUẢ THÔNG TIỂU NGẮT QUÃNG
SẠCH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN
KINH Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU
THUẬT TỦY - MÀNG TỦY


Chuyên ngành : Ngoại Tiết niệu
: 62720126
Mã số
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Người hướng dẫn khoa học:
GS.TS. NGUYỄN THANH LIÊM

HÀ NỘI - 2021


ỜI
CẢ

N

:
ọn
g
GS.TS. Nguyên Thanh Liêm, Viện trưởng Viện Gen và Tế bào Bệnh

Vớ

viện Đa khoa Vinmec, Chủ tịch Hội phẫu thuật Ngoại Nhi Việt Nam, ngu
n
i m ốc ệnh viện
hi Trung ư ng.

hi Trung ư ng, nguyên Trưởng khoa ngoại Bệnh viện


gư i th

tr c tiếp hư ng ẫn, s a ch a
i
ho n th nh uận

nn .

T



Đ
N

T




v i

ng nhiệt hu ết

kiến thức v

ng g p cho t i nhiều kiến thức qu

u


t

ớ:
G

Đ

tru ền th

S

Đ

ọ Y H Nội

gi p

qu tr nh h c tập v nghi n cứu của t i.





v tạo iều kiện thuận
trong

i






- ệnh viện
,

hi Trung ư ng u n gi p

thiện uận n n .
C



hoa Tiết
iệu

ộng vi n t i trong qu

tr nh ho n





n
ốt sống

NT

nhiệt t nh tham gia nghi n cứu, ủng hộ, tin tưởng t i ho n th nh uận n n .


G


kh

un

ộng vi n, kh ch ệ v hết ng gi p

n cạnh t i, c ng t i chia s
t i ho n th nh uận
N
i

g

nn .
18
th

g 06

k n,
h


ăm 2021
T

N


V


ỜIC

Đ

N

Ti

N

ội, chu
1.

Đ
của

2.

S.TS.

C ng tr nh n
ư

3.

cc


C c số
trung th c v
sở n i nghi n cứu.
in chịu ho n to n tr ch nhiệm trư c ph p uật về nh ng cam kết n .
N i g 18 th g 06 ăm 2021
T

N

V


ACG

: Vùng n

ALBQ

: Áp l c

BQ-NQ

: Bàng q

BT-NQ

: B thận

BQTK


: Bàng q

CGBQ

: Co giã

CIC

: Th ng

CNBQ

: Chức n

DLPP

: Áp l

Detrus
cs

: Cộng s

DTPA

: Xạ hìn

DMSA


: Xạ hìn

DSD

: Bất

(Detru
DT ĐS

: Dị tật

DTBQ

: Dung

ICS

: Hội t

Đ-BQ

: Niệu

NKĐTN

: Nhi m

n

: Số bệnh


PAG

: Chất

PFC

: Vùng t

PMC

: Trung

TTBQ

: Th tíc


MỤC LỤC
ĐẶT VẤ ĐỀ...................................................................................................1
Chư ng 1: TỔNG QUAN................................................................................. 3
1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu ư i, sinh ti u tiện............................................3
1.1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu ư i...............................................................3
1.1.2. Chi phối th n kinh............................................................................ 4
1.1.3. Sinh lý ti u tiện.................................................................................7
1.2. Nguyên nhân và phân loại bàng quang th n kinh....................................9
1.2.1. Nguyên nhân bàng quang th n kinh................................................. 9
1.2.2. Phân loại bàng quang th n kinh......................................................13
1.3. C chế bệnh sinh và hậu quả của bàng quang th n kinh....................... 14
1.3.1. C chế sinh lý bệnh........................................................................14

1.3.2. Hậu quả bàng quang th n kinh....................................................... 17
1.4. Chẩn o n ng quang th n kinh...........................................................20
1.4.1. Chẩn o n m s ng........................................................................20
1.4.2. Chẩn o n cận lâm sàng.................................................................22
1.5. Điều trị bàng quang th n kinh............................................................... 33
1.5.1. Điều trị nội khoa............................................................................ 33
1.5.2. Điều trị ngoại khoa.........................................................................37
Chư ng 2: ĐỐI TƯỢ
VÀ P ƯƠ
P ÁP
IÊ CỨU...................41
2.1. Đối tư ng nghiên cứu........................................................................... 41
2.1.1. Tiêu chuẩn l a ch n........................................................................41
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ.........................................................................42
2.2. Phư ng ph p nghi n cứu........................................................................42
2.3. Thiết kế nghiên cứu...............................................................................42
2.3.1. C mẫu nghiên cứu........................................................................ 42
2.3.2. C c ư c tiến hành nghiên cứu......................................................42
2.3.3. Nội dung nghiên cứu......................................................................53
2.3.4. Phư ng ph p
lý số liệu............................................................. 60
2.3.5. Đạo ức nghi n cứu........................................................................ 60


Chư ng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................................61
3.1. Đ c i m lâm sàng và cận lâm sàng......................................................61
3.1.1. Đ c i m lâm sàng..........................................................................61
3.1.2. Đ c i m cận lâm sàng...................................................................65
3.2. Kết quả thông ti u ng t quãng sạch........................................................76
3.2.1. Kết quả thông ti u ng t quãng sạch ối v i hệ tiết niệu trên.........76

3.2.2. Cải thiện chức n ng ng quang sau th ng ti u ng t quãng sạch . 81
3.2.3. Cải thiện tình trạng rỉ ti u sau thông ti u ng t quãng sạch..............84
3.3. Kết quả t ng ung t ch bàng quang ở nhóm bệnh nhân thông ti u ng t
quãng sạch không hiệu quả...................................................................84
3.3.1. Đ c i m bệnh nh n trư c mổ.........................................................84
3.3.2. Kết quả mổ t ng ung t ch ng quang..........................................85
3.4. Biến chứng v kh kh n khi t thông ti u ng t quãng sạch.................87
Chư ng 4: BÀN LUẬN.................................................................................. 88
4.1. Đ c i m lâm sàng và cận lâm sàng......................................................88
4.1.1. Đ c i m lâm sàng..........................................................................88
4.1.2. Đ c i m cận lâm sàng...................................................................97
4.2. Kết quả thông ti u ng t quãng sạch......................................................108
4.2.1. Kết quả thông ti u ng t quãng sạch ối v i hệ tiết niệu trên.......108
4.2.2. Cải thiện chức n ng ng quang sau th ng ti u ng t quãng sạch 112
4.2.3. Cải thiện tình trạng rỉ ti u sau thông ti u ng t quãng sạch............115
4.3. Đ c i m và kết quả t ng ung t ch ng quang ở nhóm bệnh nhân
thơng ti u ng t quãng sạch không hiệu quả......................................... 115
4.4. Biến chứng v kh kh n khi t thông ti u ng t quãng sạch...............120
ẾT UẬ...................................................................................................... 122
IẾ................................................................................................................ 124
CÁCC
TR
O
CC
TÁC IẢ
C
IÊ QU
TR CTIẾPĐẾ
ỘI U
C

UẬ Á
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1.
Bảng 3.1.
Bảng 3.2.
Bảng 3.3.
Bảng 3.4.
Bảng 3.5.
Bảng 3.6.
Bảng 3.7.
Bảng 3.8.
Bảng 3.9.
Bảng 3.10.
Bảng 3.11.
Bảng 3.12.
Bảng 3.13.
Bảng 3.14.
Bảng 3.15.
Bảng 3.16.
Bảng 3.17.
Bảng 3.18.

Phân loại bàng quang th n kinh theo va Gool..............................13
Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi.............................................61
Kết quả cấ nư c ti u.....................................................................65

Đ c i m vi khuẩn........................................................................66
Tỷ lệ giãn BT - Q trư c khi CIC.................................................66
Liên quan gi a giãn BT - Q v
ĐT........................................67
Tỷ lệ tr o ngư c BQ - Q trư c khi CIC...................................... 67
Mức ộ tr o ngư c BQ - NQ bên trái........................................... 68
Mức ộ tr o ngư c BQ - NQ bên phải..........................................68
Liên quan gi a tr o ngư c BQ - Q v
ĐT.............................69
Liên quan gi a tr o ngư c BQ - NQ và giãn BT - NQ.................70
Chức n ng ng quang.................................................................70
Kết quả o p c bàng quang......................................................71
Liên quan chức n ng ng quang v i giãn BT - NQ..................... 71
Liên quan chức n ng ng quang v i tr o ngư c BQ - NQ............72
Tổn thư ng sẹo thận trên xạ hình thận.........................................73
Một số yếu tố ngu c g tổn thư ng sẹo thận.............................74
Tình trạng giãn BT - Q trư c và sau CIC....................................76
Chức n ng ng quang ở nhóm bệnh nhân giãn BT - NQ sau CIC
76

Bảng 3.19. Tình trạng tr o ngư c BQ - Q trư c và sau CIC......................... 77
Bảng 3.20. Chức n ng ng quang ở nhóm bệnh nh n tr o ngư c BQ - NQ
sau CIC
77
Bảng 3.21. Chức n ng ng quang sau CIC...................................................81
Bảng 3.22. Kết quả o p c bàng quang sau CIC........................................81
Bảng 3.23. Chức n ng ng quang trư c và sau CIC......................................82
Bảng 3.24. Chức n ng ng quang trư c và sau CIC......................................82
Bảng 3.25. Đ c i m nhóm bệnh nhân tiếp t c CIC....................................... 83
Bảng 3.26. Đ c i m nhóm bệnh nhân chỉ ịnh mổ........................................83



Bảng 3.27.
Bảng 3.28.
Bảng 3.29.
Bảng 3.30.
Bảng 3.31.
ảng 3.32.
Bảng 4.1.
Bảng 4.2.
Bảng 4.3.
Bảng 4.4.
Bảng 4.5.
Bảng 4.6.
Bảng 4.7.
Bảng 4.8.
Bảng 4.9.
Bảng 4.10.

Cải thiện t nh trạng rỉ ti u sau CIC.............................................. 84
Cải thiện rỉ ti u trư c mổ và sau mổ.............................................85
Tình trạng gi n T - Q sau mổ.................................................. 86
T nh trạng tr o ngư c Q - Q sau mổ........................................86
Chức n ng ng quang trư c và sau mổ....................................... 86
T n suất v tỷ ệ nhi m khuẩn ư ng tiết niệu khi CIC.................87
Tỷ lệ gi i so v i một số nghiên cứu.............................................. 88
Vị trí tổn thư ng T ĐS bẩm sinh............................................. 92
Tỷ lệ rỉ ti u ở một số nghiên cứu................................................. 93
Tỷ lệ nhi m khuẩn ư ng tiết niệu ở một số nghiên cứu..............95
Tỷ lệ táo bón, són phân ở một số nghiên cứu..............................96

Tỷ lệ tr o ngư c BQ - NQ ở một số nghiên cứu...........................98
Tỷ lệ giãn BT - NQ ở một số nghiên cứu....................................99
Tỷ lệ tổn thư ng sẹo thận ở một số nghiên cứu......................... 103
Tỷ lệ suy thận mạn tính ở bệnh nhân T ĐS bẩm sinh.............107
Cải thiện tình trạng rỉ ti u sau CIC kết h p thuốc kháng giao cảm
115

Bảng 4.11. Tỷ lệ mổ t ng ung t ch ng quang sau khi CIC.......................116
Bảng 4.12. Đ c i m hệ tiết niệu trên ở nhóm mổ t ngung t ch ng quang ..117
Bảng 4.13. Chức n ng ng quang ở nhóm mổ t ng ung t ch ng quang...117


DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Bi u ồ 3.1.

Vị trí thốt vị...........................................................................62

Bi u ồ 3.2.

Phân loại thoát vị.....................................................................63

Bi u ồ 3.3.

Triệu chứng tiết niệu và tiền s nhi m khuẩn ư ng tiết niệu....63

Bi u ồ 3.4.

Dấu hiệu nhi m khuẩn ư ng tiết niệu...................................64


Bi u ồ 3.5.

Triệu chứng ại tiện................................................................64

Bi u ồ 3.6.

Chức n ng vận

Bi u ồ 3.7.

Tình trạng tr o ngư c BQ - NQ bên trái sau CIC....................78

Bi u ồ 3.8.

Xuất hiện m i tr o ngư c BQ - NQ bên trái............................78

Bi u ồ 3.9.

Tình trạng tr o ngư c BQ - NQ bên phải sau CIC..................79

ộng............................................................... 65

Bi u ồ 3.10. Xuất hiện m i tr o ngư c BQ - NQ bên phải..........................79
Bi u ồ 3.11. Tổn thư ng sẹo thận ở nhóm mổ t ng

T Q........................ 85


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu ư i..............................................................4

nh 1.2. Trung t m iều h a ti u tiện: v ng tr n, n o gi a, c u n o..................5
nh 1.3. Chi phối th n kinh hệ tiết niệu ư i v chất ẫn tru ền..................6
Hình 1.4. Pha m

y bàng quang.................................................................8

Hình 1.5. Pha bài xuất nư c ti u..................................................................... 9
nh 1.6. Tho t vị tủ - m ng tủ v ng th t ưng c ng ở s

sinh................10

Hình 1.7. Thốt vị tủy - màng tủy; thốt vị m - tủy màng tủy...................11
Hình 1.8. Vị trí tổn thư ng th n kinh............................................................16
Hình 1.9. Tr o ngư c bàng quang - niệu quản 2
nh 1.10.

ức ộ tr o ngư c

Hình 1.11. Chức n ng c
Hình 1.12. C

n ộ V...........................19

ng quang - niệu quản.................................23

ng quang v

ộC

Q


nh thư ng..................26

ng quang t ng hoạt ộng..................................................... 26

Hình 1.13. Giảm ộ co giãn bàng quang........................................................28
Hình 1.14. Rối loạn bất ồng vận c

ng quang - c th t niệu ạo..............29

Hình 1.15. C chế tác d ng của acetylcholine (ACh)....................................36
Hình 1.16. Kỹ thuật t ng

ung t ch

ng quang ằng quai hồi tràng.............38

Hình 1.17. Phẫu thuật Mitrofanoff.................................................................. 39
nh 2.1.
nh 2.2.

ch thư c ống th ng ti u..............................................................44
niệu ộng h c

m n h nh,

m p

c, ộ phận cảm


iến mediwatch, version 9.2, United Kingdom
nh 2.3. Ống thông 2 kênh

t vo

ng quang v ống th ng

tvo

hậu m n
nh 2.4.

n h nh hiện thị kết quả o p

Pdet) và th

Hình 3.1.

ồ kết nối o p
iVn

49

ng quang Pves, Pa ,
tích dịch truyền vào bàng
50

quang
nh 2.5. S


c

49

c

ng quang..............................................50

, m hồ s 090985258, h nh ảnh tr o ngư c BQ -


Q2

n

ộ V trên phim ch p niệu
...ạo - bàng quang
69


Hình 3.2.

Kết quả

1403492

v i tuổi...............................................

Hình 3.3.


Hà Huy
tr i

Hình 3.4.

gu

1102564

ALBQ 4
Hình 3.5.

Vư ng

bên phả

CIC......................................................

Hình 3.6.



NQ trên

tháng). ................................................


1

ĐẶT VẤN ĐỀ


Bàng quang th n kinh hay rối loạn chức n ng ng quang th n kinh
hiện tư ng rối loạn chức n ng của hệ tiết niệu
lý th n kinh [1].
Dị tật nứt ốt sống bẩm sinh là nguyên nhân thư
quang th n kinh ở tr
th

i k mang thai, tỷ lệ dị tật nứt

s

sinh sống trên thế gi i, trong

khoảng 95% [2],[3]. Nhi m khuẩn
tồn

ư triệu chứng

Vi m thận - b thận gây tổn thư ng
t i suy thận ở bệnh nhân bàng quang th n kinh do dị tật nứt ốt sống ẩm sinh là
iến chứng nghi m tr ng, i n quan ến t vong của bệnh nhân, có
khoảng 20% bệnh nhân t vong do suy thận trong n m
thư ng thận g n như 100% ở bệnh nhân có rối loạn bất
quang - c th t niệu ạo nếu kh ng c ph c ồ
khoảng 40% trư ng h p xuất hiện tr o ngư
bệnh nhân 5 tuổi, khoảng 58% bệnh nhân có tổn thư ng thận khi bệnh nhân 3
tuổi và khoảng 61% xuất hiện hiện rỉ nư
dị tật nứt


ốt sống b

Các bi u hiện lâm sàng và tổn thư ng chức n ng thận ở bệnh nhân
bàng quang th n kinh do dị tật nứt
chức n ng

ng qua

l c bàng quang [3],[8]. D
tố ngu c
lệ tổn thư ng thận [9],[10]. Thông ti u ng t quãng sạch (clean intermittent
catherterization ư c ứng d ng l n u ti n v o n m 1972, và/ho c kết h p v i thuốc
kháng giao cảm gi p m sạch ng quang, duy tr p c ng quang

g tổn th


2

thấp, bảo tồn chức n ng thận và mang lại chất ư ng sống ở bệnh nhân bàng
quang th n kinh [11]. Ngày nay, thông ti u ng t quãng sạch và/ho c kết h p
thuốc kháng giao cảm là l a ch n iều trị u tiên, ngay sau sinh ở bệnh nhân bàng
quang th n kinh do dị tật nứt ốt sống bẩm sinh [12]. Nhiều nghiên cứu
tiến hành thông ti u ng t quãng sạch và/ho c kết h p v i thuốc kháng giao cảm
ở nhóm bệnh nhân này cho kết quả tốt và giảm tỷ lệ phẫu thuật t ng ung tích
bàng quang. Kết quả của một số nghiên cứu cho thấy tỷ lệ hết rỉ ti u khoảng
41,9 - 78,0% [13],[14], tỷ lệ cải thiện t nh trạng tr o ngư c bàng quang - niệu
quản từ 30 - 50% trong 2 - 3 n m u và cải thiện t nh trạng gi n thận - niệu quản
khoảng 10 - 25% trư ng h p [15],[16] và tỷ lệ mổ t ng ung t ch sau khi thông ti
u ng t quãng không hiệu quả khoảng 13,2 - 25,9% [17],[18].

Tại Việt Nam, thông ti u ng t quãng sạch
n m,

n cạnh

một số

tc

do dị tật nứt
Tấn S

nv

cs

nhân bàng quang th n kinh cho kết quả tốt v i 78,4% trư
36,4% trư ng h p cải thiện mức
viện nhi Trung ư ng,
th n kinh từ n m 2010, thông ti u ng t quãng sạch
bàng quang th n kinh sau khi
h nh ề tài “Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả thông tiểu ngắt quãng
sạch điều trị bàng quang thần kinh ở bệnh nhân sau phẫu thuật tủy - màng
tủy” ư

c th c hiện nhằm m c ti

1. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
thần kinh sau phẫu thuật tủy - màng tủy.
2. Đ

tủy tại bệnh việ

hi Tru g ươ g.

h gi kết quả thông tiể


3

C1
TỔNG QUAN
1.1. Gi i ph u
1.1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu dưới
1.1.1.1. Bàng quang
ng quang c
ở trong v

ccs ic

giàu collagen, có chức n ng chứa nư
bàng quang.
- Cấu tr
bàng quang c
gấp 4 l n từ khi bàng quang rỗng
hình thành th
i n t c trong th i gian ti u tiện.
- Ph n vòm: c
ối giao cảm xuất phát từ tủy sống c ng 2
kinh chậu. Chất dẫn truyền th n kinh là acetylcholine có tác d ng g
bàng quang. C

cảm xuất phát từ tủy sống ng c 10
kinh thư
g
-

ng vị

gi n c bàng quang.
Ph n : bao gồm vùng trigone và cổ bàng quang, các s i c tr n vùng

trigone sẽ tiếp t c t i cổ bàng quang, ư c chi phối bởi th n kinh giao
cảm xuất phát từ tủy sống ng c 10
th n kinh là noradrenaline có tác d
1.1.1.2. Cơ thắt niệu đạo trong hay cổ bàng quang
C th t niệu
cấu trúc là l p c tr


4

phối bởi th n kinh giao cảm xuất phát từ tủy sống ng c 10
ưng 2. Đ c

i m của c

vn

của c th t trong là duy trì tính t

co


ến tủy sống th t

p nhanh v mạnh, như vậy chức n ng

chủ.

1.1.1.3. Cơ thắt niệu đạo ngoài
C
vân.

th t niệu ạo ngo ic th t chủ ộng có cấu trúc là các s i c

ư c chi phối bởi th n kinh sinh d c xuất phát từ tủy sống cùng 2 ến

tủy sống cùng 4. Th n kinh sinh d c ồng th i chi phối cho cả c th t ngoài hậu
m n, như vậy nếu tổn thư ng th n kinh sinh d c sẽ dẫn t i giảm
trư

ng c cả c th t ngoài niệu ạo v

ạo ngoài c chức n ng tham gia v o c
v

ư c ki m sốt t chủ.

Hình 1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu dưới [20]
1.1.2. Chi phối thần kinh
Điều hòa th n kinh quá trình ti u tiện bao gồm vỏ n o, ư i vỏ, c u não,
tủy sống v c chế của bàng quang [21].

1.1.2.1. Thầ ki h tru g ươ g
Trung t m iều hòa ti u tiện ở vỏ não bao gồm vùng trán trước
(prefrontal cortex, PFC) và vùng não giữa (anterior cingulate gyrus, ACG),


cũng như v ng
PAG) có chức n ng ức chế trung t m
n ng k ch th ch c
chủ quá trình ti u ở một th i gian, ở n
Trung t m iều hòa ti u tiện ở cầu não (Pontine micturition center: PMC, hay

arrington’s nuc eus ha v ng c chức n ng iều h p tác cho quá trình ti u tiện
[21].

nh
1.1.2.2. Thần kinh giao cảm
Th n kinh giao cảm (sympathetic neurvous system) xuất phát từ
tủy sống ng
sống (s

i trư

ư i, t
ẫn tru

ền th n kinh là nora

ch th ch r c
h ạt h


rc



6

1.1.2.3. Thần kinh đ i giao cảm
Th n kinh

ối giao cảm (Parasympathetic neurvous system) xuất phát

từ oạn tủy sống cùng 2, tủy sống cùng 3 và tủy sống c ng 4. Sau

i theo

s i th n kinh chậu t i ngang mức bàng quang, phân nhánh i v o th nh bàng
quang chi phối hoạt ộng của c bàng quang v c th t niệu ạo ngoài. Chất
dẫn truyền th n kinh là acetycholin
C t c

gc

bàng quang, c
1.1.2.4. Thần kinh sinh d c
Th n kinh sinh d
tủy sống cùng 3 và tủy sống c ng 4. Đi theo th n kinh chậu t
bàng quang rồi phân nhánh chi phối hoạt
ngoài. Chất dẫn truyền th n kinh là acetylcholine cũng
th n kinh sinh
receptor N [23].






nh 1.3

hi hối hần inh hệ iế niệu dưới

ch

dẫn u ền [23]


7

1.1.3. Sinh lý tiểu tiện
ng quang c chức n ng chứa nư c ti u và bài xuất nư c ti u làm sạch
bàng quang, ư c iều hòa bởi th n kinh trung ư ng v th n kinh ngoại vi. Cơ
bàng quang co bóp bài xu t ước tiểu được kiểm soát bởi thầ ki h đ i giao cảm
xu t phát từ đ ạ tủ s ng cùng 2, tủy s ng cùng 3 và tủy s ng cùng 4 [21].
Khi xuất hiện nhạy cảm bàng quang

y ở pha

m

bàng quang, các

s i th n kinh hư ng t m ư c hoạt hóa g i các tín hiệu t i các trung tâm của hệ th

n kinh trung ư ng theo th n kinh chậu và th n kinh thư ng vị ư i. S i
th n kinh hư ng tâm g i tín hiệu ến chất xám quanh cống não (periaqueductal
gray (PAG)), tại t n hiệu tiếp t c ư c chuy n qua v ng ư i ồi v ồi thị t i các trung
tâm ti u tiện ở vỏ não. Những vùng não này có chức ă g ức chế ch t xám xung
quanh c ng não, trong khi ch t xám xung quanh c ng
não có chức ă g k ch th ch tru g t m điều hòa tiểu tiện ở cầu não (pontine
micturition center (PMC). V ng

ư i ồi kích thích ảnh hưởng t i chất xám

xung quanh cống não. Khi nhận thấy c n ti u tiện, vùng vỏ n o trư c trán ức
chế chất xám bị gi n oạn, trong khi

k ch th ch v ng

ư i ồi sẽ kích thích

chất xám xung quanh cống não. Kết quả là kích th ch trung t m

tiện ở c u não và q trình ti u tiện b t

iều hịa ti u

u [21].

Các s i th n kinh ly tâm b t u từ PMC; hệ th n kinh ối giao cảm ư c hoạt
hóa v ư c g i t i tế bào th n kinh ối giao cảm ở tủy sống cùng 2 ến tủy sống
cùng 4. Tế bào th n kinh ối giao cảm có chức
n
ng iều hịa kích thích ho c ức chế ối v i hệ th n kinh ối giao cảm.

Chất

dẫn truyền acet cho ine, co c bàng quang bằng cách giải phóng actylcholine và
hoạt hóa ATP [21].


T u hòa ti u ti n (pontine micturition center (PMC), hay arrington’s nuc
eus ha v ng ở c u não có chức n ng iều h a ồng


8

vận gi a c ng bàng quang - c thông th t niệu ạo trong quá trình ti u tiện, ối
qua việc iều hòa chức n ng và hệ th lập nhau của hệ th n kinh ối giao cảm
n kinh giao cảm [21].
Quá trình chứ
ức chế tủy sống cùng, hệ th n kinh
quang gi n, trong khi
th

n kinh giao cảm ư

th

n kinh sinh d c dẫn t i co c th t niệu ạo ngồi [21].

Q trình bài xu
kích thích t
c bàng quang, trong khi
ức chế dẫn t



9

th t niệu ạo ngồi giãn. Kết quả q trình bài xuất nư c ti u làm sạch bàng
quang ư c th c hiện [21].

TK giao cảm
TK chậu

TK sinh d c

Hình 1.5. Pha bài xu nước tiểu [24]
1.2. Nguyên nhân và phân lo i bàng quang th n kinh
1.2.1. Nguyên nhân bàng quang thần kinh
1.2.1.1. Dị tật nứt đ t s ng bẩm sinh
Dị tật nứt ốt sống bẩm sinh (spinal bifida) là tình trạng bất thư ng của
ống sống v ư ng sống. Đ ngu n nh n phổ biến gây bàng quang th n kinh ở tr
em [25].


×