Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

phieu danh gia ho so kiem tra noi bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG TH BÓ MƯỜI B. PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ Năm học: 2012-2013. Họ và tên giáo viên: ....................................................................................................... Lớp: ............................ Điểm trường: ............................................................................ Điểm tối đa. Nội dung kiểm tra. Tiêu chí. 2,5. 1. Kế hoạch bài dạy. 1.1. Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kỹ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy. 1.2. Kiến thức bài soạn chính xác, nội dung phù hợp với đối tượng học sinh; nội dung giáo dục môi trường được tích hợp linh hoạt phù hợp với thực tế bài học. 1.3. Xác đinh được phương pháp, hình thức tổ chức của các hoạt động. 1.4. Bài soạn trình bày sạch sẽ, khoa học; có khoảng trống cuối bài để điều chỉnh sau mỗi tiết dạy. 2.1. Ghi chép đầy đủ nội dung các buổi sinh hoạt chuyên môn. Tự bồi dưỡng chuyên môn của bản thân. 2.2. Trình bày khoa học, sạch sẽ. 2.3. Ghi chép khoa học, đảm bảo nội dung bài dạy. 2.4. Có ý kiến đóng góp, bổ sung sau mỗi tiết dự. 3.1. Ghi đầy đủ thông tin theo yêu cầu. 3.2. Các biện pháp giáo dục phù hợp với thực tế, có tính khả thi. 3.3. Kế hoạch tháng bám sát kế hoạch hoạt động của nhà trường, nội dung phù hợp với lớp chủ nhiệm. 3.4. trình bày khoa học, sạch sẽ. 4.1. Lên kế hoạch đầy đủ theo phân phối chương trình. 4.2. Nội dung trình bày sạch sẽ, chính xác.. 1. 5.1. Học đầy đủ số lượng bài theo quy định quy định. 5.2. Có kế hoạch học tập rõ ràng 5.3. Trình bày khoa học, sạch sẽ. 6.1. Ghi đầy đủ thông tin theo yêu cầu. 6.2. Nội dung đánh giá chính xác, đúng quy định, không tẩy xoá, cắt dán. 6.3. Thời điểm đánh giá phù hợp, linh hoạt.. 0,5 1 0,5 1 1 0,5. (8,5 điểm). 2. Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ. (3 điểm) 3. Sổ chủ nhiệm (Đối với giáo viên phụ trách công tác chủ nhiệm lớp. (3 điểm) 4. Kế hoạch dạy học. (1 điểm) 5. Tự học và bồi dưỡng. (2 điểm) 6. Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh. Điểm đánh giá. 3 2,5 0,5. 0,5 1 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 0,5. (2,5 điểm) CỘNG. 20. Xếp loại hồ sơ: Loại Tốt: 18-> 20 (các tiêu chí: 1.1; 1.2; 1.3 không bị điểm 0). Loại Khá: 14-> 17,5 (các tiêu chí: 1.1; 1.2; 1.3 không bị điểm 0). Loại Trung bình: 10->13,5 (các tiêu chí: 1.1; 1.2; 1.3 không bị điểm 0). Loại Chưa đạt: Dưới 10 ( hoặc một trong các tiêu chí: 1.1; 1.2; 1.3 bị điểm 0).. Điểm hồ sơ Xếp loại. ............./20. Ghi chú: Sau mỗi lần kiểm tra đều lưu lại để làm cơ sở đánh giá cuối năm.. ..........................., ngày ...... tháng....... năm 200... (Chữ ký, họ tên giáo viên) Họ tên người kiểm tra: ...................................................... Chức vụ: ......................................................................... Đơn vị công tác: ............................................................. (Chữ ký, họ tên người đánh giá). PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU. PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH BÓ MƯỜI B. Năm học: 2012-2013. Họ và tên giáo viên: ....................................................................................................... Lớp : ............................ Điểm trường: ............................................................................ Điểm tối đa. Nội dung kiểm tra. Tiêu chí. 3,5. 1. Kế hoạch bài dạy. 1.1. Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kỹ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy. 1.2. Kiến thức bài soạn chính xác, nội dung phù hợp với đối tượng học sinh; nội dung giáo dục môi trường được tích hợp linh hoạt phù hợp với thực tế bài học. 1.3. Xác đinh được phương pháp, hình thức tổ chức của các hoạt động. 1.4. Bài soạn trình bày sạch sẽ, khoa học; có khoảng trống cuối bài để điều chỉnh sau mỗi tiết dạy. 2.1. Ghi chép đầy đủ nội dung các buổi sinh hoạt chuyên môn. Tự bồi dưỡng chuyên môn của bản thân. 2.2. Trình bày khoa học, sạch sẽ. 2.3. Ghi chép khoa học, đảm bảo nội dung bài dạy. 2.4. Có ý kiến đóng góp, bổ sung sau mỗi tiết dự.. 1. 3.1. Lên kế hoạch đầy đủ theo phân phối chương trình. 3.2. Nội dung trình bày sạch sẽ, chính xác.. 0,5 0,5. 5.1. Học đầy đủ số lượng bài theo quy định quy định. 5.2. Có kế hoạch học tập rõ ràng 5.3. Trình bày khoa học, sạch sẽ. 5.1. Ghi đầy đủ thông tin theo yêu cầu. 5.2. Nội dung đánh giá chính xác, đúng quy định, không tẩy xoá, cắt dán. 5.3. Thời điểm đánh giá phù hợp, linh hoạt.. 0,5 1 0,5 1 1 0,5. (11,5 điểm). 2. Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ. (3 điểm) 3. Kế hoạch dạy học. (1 điểm) 5. Tự học và bồi dưỡng. (2 điểm) 5. Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh. Điểm đánh giá. 4 3,5 0,5. 0,5 1 0,5. (2,5 điểm) CỘNG Xếp loại hồ sơ: Loại Tốt: 18-> 20 (các tiêu chí: 1.1; 1.2; 1.3 không bị điểm 0). Loại Khá: 14-> 17,5 (các tiêu chí: 1.1; 1.2; 1.3 không bị điểm 0). Loại Trung bình: 10->13,5 (các tiêu chí: 1.1; 1.2; 1.3 không bị điểm 0). Loại Chưa đạt: Dưới 10 ( hoặc một trong các tiêu chí: 1.1; 1.2; 1.3 bị điểm 0).. 20. Điểm hồ sơ Xếp loại. ............./20. Ghi chú: Sau mỗi lần kiểm tra đều lưu lại để làm cơ sở đánh giá cuối năm.. ..........................., ngày ...... tháng....... năm 200... (Chữ ký, họ tên giáo viên) Họ tên người kiểm tra: ................................................... Chức vụ: ......................................................................... Đơn vị công tác: ............................................................. (Chữ ký, họ tên người đánh giá).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×