Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.25 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở Giáo dục và Đào tạo ? Trường THCS-THPT ?. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NH: 20?-20? Môn kiểm tra : LÝ Lớp 12 Thời gian làm bài : 60ph (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 158 7. Câu 1. Hạt nhân 3 Li được cấu tạo từ A. 7 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn. B. 3 hạt nơtron và 7 hạt prôtôn. C. 3 hạt nơtron và 4 hạt prôtôn. D. 4 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn. Câu 2. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có mo = 0,2 kg chất này thì sau t = 24 ngày khối lượng còn lại là A. 20 g. B. 50 g. C. 30 g. D. 25 g. Câu 3. Nhận định nào sau đây về sóng điện từ là không đúng'? A. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường đều như nhau. B. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. D. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng. 25 23 Câu 4. hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: 12 Mg + X → 11 Na+α là 7. 1. 1. 4. A. 3 Li B. 0 n C. 1 H D. 2 He Câu 5. Phản ứng phân hạch là sự A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân có số khối trung bình kèm theo tỏa nhiệt. Câu 6. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi A. cơ năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng. C. nhiệt năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. Câu 7. Quang trở dược cấu tạo từ A. một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi dược chiếu sáng. B. tấm kim loại có điện trở thấp. C. một chất siêu dẫn ở nhiệt độ thấp. D. một miếng silicon mỏng. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.. B. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. C. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân. D. Phản ứng hạt nhân chỉ là sự kết hợp các hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. 235 207 Câu 9. Trong dãy phân rã phóng xạ 92 X → 82 Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra? A. 4 và 8  B. 7 và 4  C. 3 và 7  D. 4 và 7  Câu 10. Hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng B. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. C. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. D. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. Câu 11. Một kim loại có giới hạn quang điện 0,44 m ; thì công thoát của nó là A. 2,8 eV B. 1,24 eV C. 3,2 eV D. 1,6 eV Câu 12. Tìm giới hạn quang điện của kim loại. Biết công thoát êlectron của nó là 3,47 eV. A. 0,250m. B. 0,48m. C. 0,358m. D. 0,556m. Câu 13. Một mạch dao động điện từ, điện tích của tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 6 cos4000t C. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch này là A. 12 √ 2 mA. B. 24000A. C. 12000 √ 2 A D. 24 mA. Câu 14. Tia nào trong các tia sau đây có khả năng dâm xuyên mạnh nhất so với các tia còn lại ? A. tia X. B. Tia hồng ngoại.C. tia tử ngoại. D. tia catot. Câu 15. Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng tăng hai lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 16. Phôton ứng với bức xạ nào sau đây có năng lượng là lớn nhất? A. Đỏ. B. Chàm. C. Cam. D. Lam. Câu 17. Thân thể con người ở nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia Rơnghen. Câu 18. Kết luận nào sau đây về bản chất các tia phóng xạ là không đúng. A. Tia  là dòng hạt nhân nguyên tử hêli. B. Tia - là dòng êlectrôn chuyển động. C. Tia + là dòng prôtôn chuyển động. D. Tia  là sóng điện từ. Câu 19. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng mo. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. mo/32 B. mo/25 C. mo/50 D. mo/5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 20. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = điện có điện dung C =. 1 π. 1 mH , và tụ π. nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thế phát ra. bằng A. 60 m. B. 6 km. C. 600 m. D. 6 m. Câu 21. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới dây là không đúng? A. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử. B. Tia  là dòng hạt mang điện. C. Tia  là sóng điện từ. D. Tia , ,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. Câu 22. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng A. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường đều như nhau. C. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. Câu 23. Một mạch dao động điện từ có tần số 20000 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 √ 2 mA. Điện tích cực đại trên các bản tụ điện là A. chưa đủ dữ kiện để tính. B. 20 √ 2 C. −7. C. 10-7 C.. D.. 10 C. π. Câu 24. Năng lượng phôton của bức xạ nào sau đây lớn nhất so với các bức xạ còn lại A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 25. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có khối lượng mo. Sau thời gian 3T khối lượng chất đã phân rã là A.. mo 8. B. 2. mo 2. C.. mo 4. D.. 7 mo 8. Câu 26. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của Nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của 2 hạt nhân 1 D là A. 2,02MeV. B. 0,67MeV. C. 2,23MeV. D. 1,86MeV. Câu 27. Một phôton có bước sóng 0,2 m thì có năng lượng là A. 1,9.10-19J. B. 6,2.10-19J. C. 5.4.10-19 J. D. 9,9.101-19J. Câu 28. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565 m. Công thoát của nó là A. - 3,52.10 -19 J. B. 2,2 J. C. 3,52 eV. D. 3,52.10-19 J. Câu 29. Giới hạn quang điện của một kim loại phụ thuộc vào A. nhiệt độ của khối kim loại. B. điện tích bề mặt của khi kim loại. C. thể tích của khối kim loại. D. bản chất của kim loại. Câu 30. Các bức xạ nào sau dây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần? A. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím. tia tử ngoại.. B. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại D. lửa lử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. Câu 31. Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ lí tưởng là không đúng? A. Cường độ dòng điện trong cuộn dây biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. B. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện trong mạch. C. Năng lượng điện của tụ điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ của cuộn dây. D. Điện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây. Câu 32. Thứ tự nào sau đây của các quỹ đạo được sắp xếp theo chiều tăng quỹ đạo của nguyên tử hidro? A. L, M, N. B. K. N, L C. P, O, N. D. L, P, O. Câu 33. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng 8 g. Sau 3 chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 6 g. B. 4 g. C. 1 g. D. 7 g. Câu 34. Mạch dao động gồm một tụ C = 10 nF và một cuộn cảm L = 8 H. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện Uo = √ 2 (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị là A. 50 A. B. 50 mA. C. 25 √ 2 mA. D. 50 √ 2 mA. Câu 35. Nguyên tử hiđro sẽ hấp thụ phôton trong trường hợp êlectron chuyển từ quỹ đạo A. M đến L. B. N đến K. C.. P đến K. D. N đến P. Câu 36. Bước sóng giới hạn quang điện đối với một kim loại nào đó bằng 275nm. Chiếu bức xạ bước sóng  =l80nm vào kim loại đó. Vận tốc cực đại của êlectron bứt khỏi kim loại đó là A. 2,5.l05m/s. B. 12.l05m/s. C. 9,l.l05m/s. D. 8.l05m/s. Câu 37. Một chất phóng xạ sau 30 h, khối lượng chất bị phân rã bằng 3 lần khối lượng chất còn lại. Chu kì bán rã của nó là A. 30 h. B. 15 h. C. 10 h. D. 20 h. Câu 38. Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 5,84.105 m/s. B. 5,84.106 m/s. C. 6,24.106 m/s. D. 6,24.105 m/s. Câu 39. Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong từ trường? A. Tia  B. Tia C. Tia + D. Tia  Câu 40. Tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân thuộc loại tương tác nào? A. Tương tác điện từ. B. Tương tác mạnh. C. trương tác hấp dẫn. D. Tương tác yếu. ---- Hết----.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sở Giáo dục và Đào tạo ? Trường THCS-THPT ?. Mã đề: 158. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NH: 20??-20? Môn kiểm tra : LÝ Lớp 12 Thời gian làm bài : 60ph (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 192 Câu 1. Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong từ trường? A. Tia + B. Tia  C. Tia  D. Tia  Câu 2. Một kim loại có giới hạn quang điện 0,44 m ; thì công thoát của nó là A. 1,6 eV B. 2,8 eV C. 1,24 eV D. 3,2 eV Câu 3. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới dây là không đúng? A. Tia , ,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Tia  là dòng hạt mang điện. C. Tia  là sóng điện từ. D. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử. Câu 4. Các bức xạ nào sau dây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần? A. lửa lử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím. tia tử ngoại. C. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại Câu 5. Một phôton có bước sóng 0,2 m thì có năng lượng là A. 5.4.10-19 J. B. 1,9.10-19J. C. 6,2.10-19J. D. 9,9.101-19J. o Câu 6. Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia Rơn-ghen. D. Tia hồng ngoại. Câu 7. Thứ tự nào sau đây của các quỹ đạo được sắp xếp theo chiều tăng quỹ đạo của nguyên tử hidro? A. P, O, N. B. L, M, N. C. K. N, L D. L, P, O. Câu 8. Tìm giới hạn quang điện của kim loại. Biết công thoát êlectron của nó là 3,47 eV. A. 0,250m. B. 0,48m. C. 0,556m. D. 0,358m. Câu 9. Năng lượng phôton của bức xạ nào sau đây lớn nhất so với các bức xạ còn lại A. ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại. C. ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại. Câu 10. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng mo. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. mo/25 B. mo/5 C. mo/50 D. mo/32. Câu 11. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = điện có điện dung C =. 1 π. 1 mH , và tụ π. nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thế phát ra. bằng A. 60 m. B. 6 km. C. 6 m. D. 600 m. Câu 12. Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ lí tưởng là không đúng? A. Năng lượng điện của tụ điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ của cuộn dây. B. Cường độ dòng điện trong cuộn dây biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. C. Điện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây. D. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 13. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565 m. Công thoát của nó là A. - 3,52.10 -19 J. B. 2,2 J. C. 3,52 eV. D. 3,52.10-19 J. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra. B. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. C. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân. D. Phản ứng hạt nhân chỉ là sự kết hợp các hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. Câu 15. Nhận định nào sau đây về sóng điện từ là không đúng'? A. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. B. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường đều như nhau. D. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. Câu 16. Mạch dao động gồm một tụ C = 10 nF và một cuộn cảm L = 8 H. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện Uo = √ 2 (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị là A. 50 mA. B. 50 √ 2 mA. C. 50 A. D. 25 √ 2 mA. Câu 17. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng 8 g. Sau 3 chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 4 g. B. 6 g. C. 7 g. D. 1 g. Câu 18. Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng tăng hai lần thì tần số dao động của mạch A. giảm 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 19. Kết luận nào sau đây về bản chất các tia phóng xạ là không đúng. A. Tia + là dòng prôtôn chuyển động. B. Tia  là dòng hạt nhân nguyên tử hêli..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Tia - là dòng êlectrôn chuyển động. D. Tia  là sóng điện từ. Câu 20. Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 6,24.105 m/s. B. 5,84.105 m/s. C. 6,24.106 m/s. D. 5,84.106 m/s. Câu 21. Một mạch dao động điện từ, điện tích của tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 6 cos4000t C. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch này là A. 12000 √ 2 A B. 12 √ 2 mA. C. 24000A. D. 24 mA. Câu 22. Một chất phóng xạ sau 30 h, khối lượng chất bị phân rã bằng 3 lần khối lượng chất còn lại. Chu kì bán rã của nó là A. 10 h. B. 20 h. C. 15 h. D. 30 h. Câu 23. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có khối lượng mo. Sau thời gian 3T khối lượng chất đã phân rã là. mo 7 mo D. 2 8 25 23 Câu 24. hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: 12 Mg + X → 11 Na+α là 4 1 1 7 A. 2 He B. 1 H C. 0 n D. 3 Li A.. mo 8. B.. mo 4. C.. Câu 25. Bước sóng giới hạn quang điện đối với một kim loại nào đó bằng 275nm. Chiếu bức xạ bước sóng  =l80nm vào kim loại đó. Vận tốc cực đại của êlectron bứt khỏi kim loại đó là A. 2,5.l05m/s. B. 12.l05m/s. C. 9,l.l05m/s. D. 8.l05m/s. Câu 26. Tia nào trong các tia sau đây có khả năng dâm xuyên mạnh nhất so với các tia còn lại ? A. Tia hồng ngoại. B. tia catot. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 27. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng A. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường đều như nhau. B. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. D. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng. Câu 28. Hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. B. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. C. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. D. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng Câu 29. Một mạch dao động điện từ có tần số 20000 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 √ 2 mA. Điện tích cực đại trên các bản tụ điện là A. 10-7 C. B. chưa đủ dữ kiện để tính. C. 20. √2. C.. D.. 10−7 C. π. Câu 30. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có mo = 0,2 kg chất này thì sau t = 24 ngày khối lượng còn lại là A. 30 g. B. 20 g. C. 25 g. D. 50 g. 235 207 Câu 31. Trong dãy phân rã phóng xạ 92 X → 82 Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra? A. 7 và 4  B. 4 và 8  C. 4 và 7  D. 3 và 7  Câu 32. Phản ứng phân hạch là sự A. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân có số khối trung bình kèm theo tỏa nhiệt. B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. Câu 33. Giới hạn quang điện của một kim loại phụ thuộc vào A. thể tích của khối kim loại. B. nhiệt độ của khối kim loại. C. bản chất của kim loại. D. điện tích bề mặt của khi kim loại. Câu 34. Phôton ứng với bức xạ nào sau đây có năng lượng là lớn nhất? A. Chàm. B. Đỏ. C. Lam. D. Cam. Câu 35. Nguyên tử hiđro sẽ hấp thụ phôton trong trường hợp êlectron chuyển từ quỹ đạo A. N đến K. B. M đến L. C.. P đến K. D. N đến P. Câu 36. Quang trở dược cấu tạo từ A. một miếng silicon mỏng. B. một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi dược chiếu sáng. C. một chất siêu dẫn ở nhiệt độ thấp. D. tấm kim loại có điện trở thấp. 2 Câu 37. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của Nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của 2 hạt nhân 1 D là A. 2,23MeV. B. 1,86MeV. C. 2,02MeV. D. 0,67MeV. Câu 38. Tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân thuộc loại tương tác nào? A. Tương tác yếu. B. Tương tác điện từ. C. Tương tác mạnh. D. trương tác hấp dẫn. Câu 39. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi A. hóa năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng. C. quang năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng. 7 Câu 40. Hạt nhân 3 Li được cấu tạo từ A. 4 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn. B. 7 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn. C. 3 hạt nơtron và 7 hạt prôtôn. D. 3 hạt nơtron và 4 hạt prôtôn. ---- Hết----.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mã đề: 192. Sở Giáo dục và Đào tạo ? Trường THCS-THPT ?. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NH: 20?-20? Môn kiểm tra : LÝ Lớp 12 Thời gian làm bài : 60ph (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 226 Câu 1. Nguyên tử hiđro sẽ hấp thụ phôton trong trường hợp êlectron chuyển từ quỹ đạo A. N đến P. B. M đến L. C.. P đến K. D. N đến K. Câu 2. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565 m. Công thoát của nó là A. 3,52.10-19 J. B. 2,2 J. C. - 3,52.10 -19 J. D. 3,52 eV. 2 Câu 3. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của Nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của 2 hạt nhân 1 D là A. 1,86MeV. B. 2,02MeV. C. 2,23MeV. D. 0,67MeV. Câu 4. Tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân thuộc loại tương tác nào? A. Tương tác điện từ. B. Tương tác mạnh. C. trương tác hấp dẫn. D. Tương tác yếu. Câu 5. Bước sóng giới hạn quang điện đối với một kim loại nào đó bằng 275nm. Chiếu bức xạ bước sóng  =l80nm vào kim loại đó. Vận tốc cực đại của êlectron bứt khỏi kim loại đó là A. 8.l05m/s. B. 12.l05m/s. C. 9,l.l05m/s. D. 2,5.l05m/s. Câu 6. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có khối lượng mo. Sau thời gian 3T khối lượng chất đã phân rã là A.. mo 4. B.. mo 8. C.. mo 2. D.. 7 mo 8. Câu 7. Nhận định nào sau đây về sóng điện từ là không đúng'? A. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. B. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường đều như nhau. D. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. Câu 8. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = điện có điện dung C =. 1 π. 1 mH , và tụ π. nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thế phát ra. bằng A. 600 m. B. 6 m. C. 6 km. D. 60 m. Câu 9. Giới hạn quang điện của một kim loại phụ thuộc vào. A. thể tích của khối kim loại. B. điện tích bề mặt của khi kim loại. C. nhiệt độ của khối kim loại. D. bản chất của kim loại. Câu 10. Thân thể con người ở nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia Rơn-ghen. D. Bức xạ nhìn thấy. Câu 11. Một kim loại có giới hạn quang điện 0,44 m ; thì công thoát của nó là A. 3,2 eV B. 1,6 eV C. 2,8 eV D. 1,24 eV Câu 12. Phôton ứng với bức xạ nào sau đây có năng lượng là lớn nhất? A. Chàm. B. Lam. C. Đỏ. D. Cam. Câu 13. Tia nào trong các tia sau đây có khả năng dâm xuyên mạnh nhất so với các tia còn lại ? A. tia tử ngoại. B. tia catot. C. Tia hồng ngoại. D. tia X. 235 207 Câu 14. Trong dãy phân rã phóng xạ 92 X → 82 Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra? A. 7 và 4  B. 4 và 7  C. 3 và 7  D. 4 và 8  Câu 15. Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng tăng hai lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 16. Tìm giới hạn quang điện của kim loại. Biết công thoát êlectron của nó là 3,47 eV. A. 0,556m. B. 0,250m. C. 0,48m. D. 0,358m. Câu 17. Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong từ trường? A. Tia  B. Tia + C. Tia  D. Tia Câu 18. Quang trở dược cấu tạo từ A. một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi dược chiếu sáng. B. một miếng silicon mỏng. C. tấm kim loại có điện trở thấp. D. một chất siêu dẫn ở nhiệt độ thấp. Câu 19. Một chất phóng xạ sau 30 h, khối lượng chất bị phân rã bằng 3 lần khối lượng chất còn lại. Chu kì bán rã của nó là A. 20 h. B. 30 h. C. 15 h. D. 10 h. Câu 20. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng mo. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. mo/32 B. mo/25 C. mo/50 D. mo/5 Câu 21. Phản ứng phân hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. B. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân có số khối trung bình kèm theo tỏa nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 22. Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 5,84.105 m/s. B. 6,24.105 m/s. C. 6,24.106 m/s. D. 5,84.106 m/s. 25 23 Câu 23. hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: 12 Mg + X → 11 Na+α là 4. 7. 1. 1. A. 2 He B. 3 Li C. 1 H D. 0 n Câu 24. Một mạch dao động điện từ có tần số 20000 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 √ 2 mA. Điện tích cực đại trên các bản tụ điện là A.. 10−7 C. π. B. 20. √2. C.. C. chưa đủ dữ kiện để tính. D. 10-7 C. m Câu 25. Một phôton có bước sóng 0,2 thì có năng lượng là A. 5.4.10-19 J. B. 1,9.10-19J. C. 9,9.101-19J. D. 6,2.10-19J. Câu 26. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới dây là không đúng? A. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử. B. Tia  là dòng hạt mang điện. C. Tia  là sóng điện từ. D. Tia , ,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Phản ứng hạt nhân chỉ là sự kết hợp các hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. B. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân. C. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra. D. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. Câu 28. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi A. hóa năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng. Câu 29. Các bức xạ nào sau dây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần? A. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại. B. lửa lử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím. tia tử ngoại. 7 Câu 30. Hạt nhân 3 Li được cấu tạo từ A. 7 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn. B. 3 hạt nơtron và 7 hạt prôtôn. C. 4 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn. D. 3 hạt nơtron và 4 hạt prôtôn. Câu 31. Một mạch dao động điện từ, điện tích của tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 6 cos4000t C. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch này là A. 24 mA. B. 12000 √ 2 A C. 12 √ 2 mA. D. 24000A. Câu 32. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng 8 g. Sau 3 chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ còn lại là. A. 4 g. B. 1 g. C. 6 g. D. 7 g. Câu 33. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có mo = 0,2 kg chất này thì sau t = 24 ngày khối lượng còn lại là A. 50 g. B. 25 g. C. 30 g. D. 20 g. Câu 34. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng A. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường đều như nhau. C. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. Câu 35. Năng lượng phôton của bức xạ nào sau đây lớn nhất so với các bức xạ còn lại A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 36. Kết luận nào sau đây về bản chất các tia phóng xạ là không đúng. A. Tia + là dòng prôtôn chuyển động. B. Tia  là dòng hạt nhân nguyên tử hêli. C. Tia - là dòng êlectrôn chuyển động. D. Tia  là sóng điện từ. Câu 37. Thứ tự nào sau đây của các quỹ đạo được sắp xếp theo chiều tăng quỹ đạo của nguyên tử hidro? A. P, O, N. B. K. N, L C. L, M, N. D. L, P, O. Câu 38. Mạch dao động gồm một tụ C = 10 nF và một cuộn cảm L = 8 H. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện Uo = √ 2 (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị là A. 50 A. B. 50 mA. C. 50 √ 2 mA. D. 25 √ 2 mA. Câu 39. Hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. B. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. C. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng D. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. Câu 40. Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ lí tưởng là không đúng? A. Năng lượng điện của tụ điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ của cuộn dây. B. Cường độ dòng điện trong cuộn dây biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. C. Điện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây. D. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện trong mạch. ---- Hết----.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mã đề: 226. Sở Giáo dục và Đào tạo ? Trường ?. 7. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NH: 20?-20? Môn kiểm tra : LÝ Lớp 12 Thời gian làm bài : 60ph (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 260 Câu 1. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = có điện dung C =. 1 π. C. hóa năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng. 25 23 Câu 10. hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: 12 Mg + X → 11 Na+α là. 1 mH , và tụ điện π. nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thế phát ra bằng. A. 6 km. B. 600 m. C. 6 m. D. 60 m. Câu 2. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng mo. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. mo/5 B. mo/32 C. mo/25 D. mo/50 Câu 3. Phôton ứng với bức xạ nào sau đây có năng lượng là lớn nhất? A. Lam. B. Cam. C. Chàm. D. Đỏ. Câu 4. Giới hạn quang điện của một kim loại phụ thuộc vào A. thể tích của khối kim loại. B. điện tích bề mặt của khi kim loại. C. nhiệt độ của khối kim loại. D. bản chất của kim loại. Câu 5. Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ lí tưởng là không đúng? A. Cường độ dòng điện trong cuộn dây biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. B. Điện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây. C. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện trong mạch. D. Năng lượng điện của tụ điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ của cuộn dây. Câu 6. Nhận định nào sau đây về sóng điện từ là không đúng'? A. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường đều như nhau. B. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. C. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng. Câu 7. Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong từ trường? A. Tia  B. Tia + C. Tia  D. Tia Câu 8. Nguyên tử hiđro sẽ hấp thụ phôton trong trường hợp êlectron chuyển từ quỹ đạo A.. P đến K. B. N đến P. C. M đến L. D. N đến K. Câu 9. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi A. cơ năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng.. 4. 1. 1. A. 3 Li B. 2 He C. 0 n D. 1 H Câu 11. Một kim loại có giới hạn quang điện 0,44 m ; thì công thoát của nó là A. 1,24 eV B. 1,6 eV C. 3,2 eV D. 2,8 eV Câu 12. Tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân thuộc loại tương tác nào? A. Tương tác mạnh. B. trương tác hấp dẫn. C. Tương tác điện từ. D. Tương tác yếu. Câu 13. Hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng B. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. C. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. D. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. Câu 14. Một mạch dao động điện từ có tần số 20000 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 √ 2 mA. Điện tích cực đại trên các bản tụ điện là A.. 10−7 C. π. B. 20. √2. C.. C. 10-7 C. D. chưa đủ dữ kiện để tính. 235 207 Câu 15. Trong dãy phân rã phóng xạ 92 X → 82 Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra? A. 4 và 7  B. 3 và 7  C. 4 và 8  D. 7 và 4  Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. B. Phản ứng hạt nhân chỉ là sự kết hợp các hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. C. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra. D. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân. Câu 17. Năng lượng phôton của bức xạ nào sau đây lớn nhất so với các bức xạ còn lại A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng đỏ. Câu 18. Phản ứng phân hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. B. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân có số khối trung bình kèm theo tỏa nhiệt. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. Câu 19. Quang trở dược cấu tạo từ A. một chất siêu dẫn ở nhiệt độ thấp. B. một miếng silicon mỏng. C. tấm kim loại có điện trở thấp. D. một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi dược chiếu sáng. Câu 20. Các bức xạ nào sau dây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần? A. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím. tia tử ngoại. B. lửa lử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại Câu 21. Một mạch dao động điện từ, điện tích của tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 6 cos4000t C. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch này là A. 24000A. B. 12 √ 2 mA. C. 24 mA. D. 12000 √ 2 A Câu 22. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng A. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. B. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường đều như nhau. D. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. Câu 23. Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 6,24.105 m/s. B. 5,84.105 m/s. C. 6,24.106 m/s. D. 5,84.106 m/s. Câu 24. Thứ tự nào sau đây của các quỹ đạo được sắp xếp theo chiều tăng quỹ đạo của nguyên tử hidro? A. K. N, L B. L, P, O. C. P, O, N. D. L, M, N. 7 Câu 25. Hạt nhân 3 Li được cấu tạo từ A. 3 hạt nơtron và 7 hạt prôtôn. B. 7 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn. C. 4 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn. D. 3 hạt nơtron và 4 hạt prôtôn. Câu 26. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới dây là không đúng? A. Tia  là dòng hạt mang điện. B. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia  là sóng điện từ. D. Tia , ,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. Câu 27. Tia nào trong các tia sau đây có khả năng dâm xuyên mạnh nhất so với các tia còn lại ? A. Tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. tia catot. Câu 28. Bước sóng giới hạn quang điện đối với một kim loại nào đó bằng 275nm. Chiếu bức xạ bước sóng  =l80nm vào kim loại đó. Vận tốc cực đại của êlectron bứt khỏi kim loại đó là A. 12.l05m/s. B. 8.l05m/s. C. 9,l.l05m/s. D. 2,5.l05m/s. Câu 29. Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng tăng hai lần thì tần số dao động của mạch. A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 30. Mạch dao động gồm một tụ C = 10 nF và một cuộn cảm L = 8 H. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện Uo = √ 2 (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị là A. 50 mA. B. 50 A. C. 25 √ 2 mA. D. 50 √ 2 mA. 2 Câu 31. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của Nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của 2 hạt nhân 1 D là A. 1,86MeV. B. 2,23MeV. C. 0,67MeV. D. 2,02MeV. Câu 32. Thân thể con người ở nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Tia tử ngoại. B. Tia Rơn-ghen. C. Bức xạ nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại. Câu 33. Kết luận nào sau đây về bản chất các tia phóng xạ là không đúng. A. Tia + là dòng prôtôn chuyển động. B. Tia  là dòng hạt nhân nguyên tử hêli. C. Tia - là dòng êlectrôn chuyển động. D. Tia  là sóng điện từ. Câu 34. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có mo = 0,2 kg chất này thì sau t = 24 ngày khối lượng còn lại là A. 20 g. B. 25 g. C. 30 g. D. 50 g. Câu 35. Một chất phóng xạ sau 30 h, khối lượng chất bị phân rã bằng 3 lần khối lượng chất còn lại. Chu kì bán rã của nó là A. 20 h. B. 15 h. C. 30 h. D. 10 h. Câu 36. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng 8 g. Sau 3 chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 4 g. B. 1 g. C. 7 g. D. 6 g. Câu 37. Một phôton có bước sóng 0,2 m thì có năng lượng là A. 5.4.10-19 J. B. 1,9.10-19J. C. 6,2.10-19J. D. 9,9.101-19J. Câu 38. Tìm giới hạn quang điện của kim loại. Biết công thoát êlectron của nó là 3,47 eV. A. 0,358m. B. 0,250m. C. 0,48m. D. 0,556m. Câu 39. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565 m. Công thoát của nó là A. 3,52 eV. B. 3,52.10-19 J. C. 2,2 J. D. - 3,52.10 -19 J. Câu 40. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có khối lượng mo. Sau thời gian 3T khối lượng chất đã phân rã là A.. mo 8. B.. mo 2. C. ---- Hết----. 7 mo 8. D.. mo 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mã đề: 260. ĐÁP ÁN LÝ 12. Đáp án mã đề: 158 01. D; 02. D; 03. A; 04. C; 05. D; 06. B; 07. A; 08. B; 09. B; 10. D; 11. A; 12. C; 13. A; 14. A; 15. D; 16. B; 17. C; 18. C; 19. A; 20. C; 21. D; 22. B; 23. D; 24. D; 25. D; 26. C; 27. D; 28. D; 29. D; 30. D; 31. B; 32. A; 33. C; 34. C; 35. D; 36. C; 37. B; 38. A; 39. D; 40. B; Đáp án mã đề: 192 01. B; 02. B; 03. A; 04. A; 05. D; 06. D; 07. B; 08. D; 09. D; 10. D; 11. D; 12. D; 13. D; 14. B; 15. C; 16. D; 17. D; 18. D; 19. A; 20. B; 21. B; 22. C; 23. D; 24. B; 25. C; 26. C; 27. A; 28. A; 29. D; 30. C; 31. A; 32. A; 33. C; 34. A; 35. D; 36. B; 37. A; 38. C; 39. C; 40. A; Đáp án mã đề: 226 01. A; 02. A; 03. C; 04. B; 05. C; 06. D; 07. C; 08. A; 09. D; 10. B; 11. C; 12. A; 13. D; 14. A; 15. B; 16. D; 17. C; 18. A; 19. C; 20. A; 21. D; 22. A; 23. C; 24. A; 25. C; 26. D; 27. D; 28. B; 29. B; 30. C; 31. C; 32. B; 33. B; 34. B; 35. D; 36. A; 37. C; 38. D; 39. B; 40. D; Đáp án mã đề: 260 01. B; 02. B; 03. C; 04. D; 05. C; 06. A; 07. C; 08. B; 09. B; 10. D; 11. D; 12. A; 13. B; 14. A; 15. D; 16. A; 17. A; 18. B; 19. D; 20. B; 21. B; 22. C; 23. B; 24. D; 25. C; 26. D; 27. C; 28. C; 29. C; 30. C; 31. B; 32. D; 33. A; 34. B; 35. B; 36. B; 37. D; 38. A; 39. B; 40. C; Đáp án mã đề: 158 01. - - - ~ 02. - - - ~ 03. ; - - 04. - - = 05. - - - ~ 06. - / - 07. ; - - 08. - / - 09. - / - 10. - - - ~. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. ; ; ; ; -. / -. = = = =. -. Đáp án mã đề: 192 01. - / - 02. - / - 03. ; - - 04. ; - - 05. - - - ~ 06. - - - ~ 07. - / - -. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17.. -. / -. = -. -. / -. = -. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. ; ; -. / / /. = = = -. -. ~ -. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. ~ ~ ~ ~ ~. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27.. ;. / / -. = = = -. -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37.. ; ; ; ;. / -. = -. -. -. ~ -. ~ ~ -. ~ -. 08. - - - ~ 09. - - - ~ 10. - - - ~. 18. - - - ~ 19. ; - - 20. - / - -. 28. ; - - 29. - - - ~ 30. - - = -. 38. - - = 39. - - = 40. ; - - -. Đáp án mã đề: 226 01. ; - - 02. ; - - 03. - - = 04. - / - 05. - - = 06. - - - ~ 07. - - = 08. ; - - 09. - - - ~ 10. - / - -. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. ; ; ; ;. / -. = = = -. ~ ~ -. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. ; ; -. / / -. = = =. ~ ~ ~ -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. ; -. / / / / -. = = -. ~ ~ ~. Đáp án mã đề: 260 01. - / - 02. - / - 03. - - = 04. - - - ~ 05. - - = 06. ; - - 07. - - = 08. - / - 09. - / - 10. - - - ~. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.. ; ; ; ; -. / / /. -. ~ ~ ~ -. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.. -. / / -. = = = = = =. -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.. ; ; -. / / / / / -. =. ~ ~ -. -. ~ ~ -.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×