Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

10 de on tap hoc ky 2 toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>10 ĐỀ TỰ ÔN TẬP HỌC KÌ II_Năm học 2012 Môn TOÁN_Lớp 10 Thời gian làm cho một đề là 90 phút ĐỀ SỐ 1 CÂU 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: 5 ïìï ï 6x + 7 < 4x + 7 ïí ïï 8x + 3 (x - 1)(- x + 2) ³ 0 < 2x + 5 ï (2x - 3) a). . b). ïïî 2 2 CÂU 2: Tìm giá trị của tham số m để phương trình: (m - 5)x - 4mx + m - 2 = 0 có nghiệm. CÂU 3: 4 p p <a <p (a + ) 4 . a). Cho sin a = 5 , với 2 . Tính cos a ,sin 2 a ,tan. b). Chứng minh đẳng thức: 1 + sin a + cos a + tan a = (1 + cos a)(1 + tan a) CÂU 4: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho điểm A(3; 5) và đường thẳng D có phương trình: 2x – y + 3 = 0. a). Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A và song song với D . b). Viết phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng D . 1 c). Tìm điểm B trên D cách điểm A(3;5) một khoảng bằng 2 . x 2 y2 + =1 9 CÂU 5: Cho Elip có phương trình 25 Xác định tiêu điểm, đỉnh, độ dài trục lớn, trục bé của Elip? --------------------Hết------------------ĐỀ SỐ 2 CÂU 1: Giải các bất phương trình: 2. 1 5 ³ b). x +1 x + 2. a). (2x - 1)(x + 3) ³ x - 9 CÂU 2: 1 1 cos a = , cos b = 3 4 . Tính giá trị biểu thức A = cos(a + b).cos(a - b) . a). Cho.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 + sin 2 x. = 1 + 2 tan 2 x. 2 b). Chứng minh rằng: 1 - sin x CÂU 3: Cho tam giác ABC có A = 60 0; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của ABC. CÂU 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABC với A( 2; 1), B(4; 3) và C(6; 7). a). Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH. b). Viết phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm G của ABC và tiếp xúc với đường thẳng BC 2 2 CÂU 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): x + 9y = 36 . Tìm độ dài các trục, toạ độ các tiêu điểm của elip (E).. --------------------Hết------------------ĐỀ SỐ 3 CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: 2. a). - 3x + 4x + 7 > 0. 3x £ x +2 b). x - 2. 2 CÂU 2: Cho phương trình x - 2mx + 2m - 1 = 0 a). Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m b). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu. CÂU 3: æ p÷ ö 5 æ pö ç cos a = 0 <a < ÷ . cos 2a,cos ç a+ ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç è è 3ø 13 ç 2 ø Tính a). Cho. 1 + cos 2x - sin 2x b). Đơn giản biểu thức: A = 1 - cos 2x - sin 2x . CÂU 4: Cho D ABC có a = 8, b = 7,c = 5. Tính số đo góc B, diện tích D ABC , đường cao h a và bán kính đường tròn ngoại tiếp D ABC . CÂU 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(0;9), B(9;0),C(3;0) a). Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua C và vuông góc AB. b). Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng x - 2y - 1 = 0 sao cho SD ABM = 15 2 2 CÂU 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phương trình elip (E): 4x + 9y =1 . Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh của elip.. --------------------Hết------------------ĐỀ SỐ 4 CÂU 3: Giải các bất phương trình sau:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2 + 3x - 1 >- x 2- x a).. b). (- 3x - 3)(x + 2)(x + 3) ³ 0. 2 2 CÂU 3: Cho f (x) = x - 2(m + 2)x + 2m +10m +12 . Tìm m để: a). Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu b). Phương trình f(x)  0 có tập nghiệm là ¡ . CÂU 3: a). Cho tan a = 3 . Tính giá trị các biểu thức: 2. 2. A = sin a + 5cos a và. B=. sin x + 3cos x 3sin x - cos x. æ ö æ ö p p ÷ ç sin(- x) + sin(p- x) + sin ç + x÷ + sin x ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ è2 ø è2 ø b). Rút gọn biểu thức: A = CÂU 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5) a). Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. b). Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. c). Tính góc BAC và góc giữa hai đường thẳng AB, AC. d). Viết phương trình đường thẳng () vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. CÂU 3: Viết phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn bằng 10 và một tiêu điểm F2 (3;0) --------------------Hết------------------CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: 2. a). (1- x)(x + x - 6) > 0 CÂU 2:. 1 x +2 ³ b). x + 2 3x - 5. 2 a). Với giá trị nào của tham số m, hàm số y = x - mx + m có tập xác định là (– ¥ ; +¥ ). 2 b). Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm dương phân biệt: x - 2mx - m - 5 = 0 . CÂU 3: 4 cot a + tan a cosa = vaø 00 <a < 900 A= 5 cot a - tan a . a). Cho . Tính. 1 - 2sin 2 a 2cos 2 a - 1 + b). Rút gọn biểu thức: B = cos a + sin a cos a - sin a CÂU 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;4) và hai đường thẳng D : 3x + 2y - 1 = 0 , D ¢: 5x - 3y + 2 = 0 a). Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và vuông góc D ¢.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b). Tìm tập hợp điểm N thuộc đường thẳng d : x - 2y = 0 sao cho khoảng cách từ N đến D gấp đôi khoảng cách từ N đến D ¢. CÂU 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y2 - 4x + 6y - 3 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(2; 1). --------------------Hết------------------ĐỀ SỐ 6. CÂU 1:. Giải các bất phương trình sau:. - x 2 + 8x - 12 x > 2 x + 7x 14 £ 0 3 2x 2 a). b). CÂU 2: Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10 trường THPT A được ghi nhận như sau: 9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 . Tính phương sai và độ lệch chuẩn của giá trị này. CÂU 3: a). Cho tam giác ABC, chứng minh rằng: sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4sin A sin Bsin C 1 + cos2x P= - 5 2 2cos x b). Rút gọn biểu thức ö 3 æ 3p 3 ç cosa = <a < 2p÷ sin a = ÷ ç ÷ ø 5 è2 3 với CÂU 4: Cho . Tính các giá trị lượng giác còn a lại của góc . CÂU 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A(- 1; - 3), B(1;2) và C(- 1;1) a). Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh BC. b). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D qua điểm A và song song với cạnh BC c). Tìm tọa độ điểm D trên đường thẳng D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. d). Viết phương trình đường tròn tâm A, và đi qua C. --------------------Hết------------------ĐỀ SỐ 7 CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: 2. - 3x + x + 4 ³ 0. 2. b). (2x - 4) £ (1 + x). 2. 1 1 £ 2 c). x - 2 x - 4. a). CÂU 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: (m - 2)x 2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 CÂU 3:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a). Cho. sin a =-. 3 4. æ p÷ ö æ a 3p ö ç ç c os a , tan a , c os a + , sin p <a < ÷ ÷ ÷ ç ç ç è ø. Tính è ø 6÷ 2 2÷. cos3 a - sin 3 a p A= a= 1 + sin a cos a . Sau đó tính giá trị biểu thức A khi 3. b). Rút gọn biểu thức µ 0 CÂU 4: Cho D ABC có A = 60 , AC = 8 cm, AB = 5 cm. a). Tính cạnh BC. b). Tính r, diện tích D ABC. CÂU 5: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(– 1; 3) và C(– 3; –1). a). Viết phương trình đường thẳng AB. b). Viết phương trình đường trung trực  của đọan thẳng AC. CÂU 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn có phương trình: x 2 + y 2 - 2x + 4y - 4 = 0 a). Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn. b). Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d có phương trình: 3x - 4y +1 = 0 . --------------------Hết------------------ĐỀ SỐ 8 2 2. CÂU 1: Giải bất phương trình: x - 5x + 4. <. 5 2. x - 7x +10. - x 2 + 2(m +1)x + m 2 - 8m +15 = 0 CÂU 2: Cho phương trình: a). Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b). Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . CÂU 3: æ ö pö 3 æ 3p ÷ ç ç sin a , tan a ,sin 2 a ,c os 2 a cosa = <a < 2p÷ ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç ø. Tính è 3ø 5 è2 a). Cho cos a + sin a b). Chứng minh:. 3. sin a. = 1 + cot a + cot 2 a + cot 3 a ( a ¹ kp, k Î ¢ ) .. µ 0 µ 0 CÂU 4: Cho tam giác D ABC có b =4 ,5 cm , góc A = 30 , C = 75 B. a). Tính các cạnh a, c, góc $ b). Tính diện tích D ABC. c). Tính độ dài đường cao BH. CÂU 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a). Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. b). Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. c). Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. --------------------Hết------------------ĐỀ SỐ 9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: 1 x +2 ³ b). x + 2 3x - 5. 2. (1 - x)(x + x - 6) > 0 a).. 4 2 CÂU 2: Cho phương trình: x - 2mx + 3m - 2 = 0 . 1 a). Giải phương trình khi m = 5 .. b). Xác định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt CÂU 3: æ pö Cho tan x = 4 vaø 00 < x < 900. Tính sin a ,cosa ,cos ç 2a + ÷ ÷ ç ç è ø 4÷ a). 2sin a + cos a b). Cho biết tan a = 3 . Tính giá trị của biểu thức : sin a - 2cos a CÂU 4: Cho D ABC có a = 13 cm, b = 14 cm, c = 15 cm. Với những ký hiệu thường lệ. a). Tính diện tích D ABC. B ($ B tù hay nhọn) b). Tính góc $ c). Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. d). Tính m b , h a ? CÂU 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–2; 1), B(4; 5), C(3; –2). a). Chứng tỏ rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. b). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và song song với BC. c). Viết phương trình đường trung tuyến AM của ΔABC. ïì x = 2 - t D ïí ï d). Tìm tọa độ điểm N thuộc ïî y = 1 + 2t sao cho N cách đều A,B --------------------Hết------------------ĐỀ SỐ 10 CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: 2. 2. a). (1- 4x) >10x - x +1. x 2 - 2x - 4 b).. x2 - 9. £. x x- 3. 2 CÂU 2: Cho phương trình: mx - 2(m - 1)x + 4m - 1 = 0 . Tìm các giá trị của m để: a). Phương trình trên có nghiệm. b). Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. CÂU 3: 1 p sin a = <a <p 5 và 2 a). Tìm các giá trị lượng giác của cung a biết: . æ p÷ ö sin(p+ x)cos ç x- ÷ tan(7p+ x) ÷ ç è 2ø A= æ ö 3p cos(5p- x)sin ç + x÷ ÷tan(2p+ x) ÷ ç è ø 2 b). Rút gọn biểu thức CÂU 4: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của ABC..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> æ 1÷ ö Bç 2; - ÷ ç ç ø: 2÷ CÂU 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm, điểm A(1;4) và è 1). Chứng minh rằng D OAB vuông tại O; 2). Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH của D OAB ; 2 2 3). Cho đường tròn (C ): (x - 1) + (y - 2) = 8 a). Xác định tâm I và bán kính R của (C ) b). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với AB.. --------------------Hết-------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×