Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

giup ban nguyen na

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.04 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1 Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho 5,15 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng ) đun nóng. sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được được 6,05 gam chất rắn khan Công thức X A H2N-C2H4COO-CH3 B H2N-CH2COO-C2H5 C C2H3COONH3-CH3 D H2N-C3H6COOH Giải:nX = 0,05 => nNaOH = 0,05 + 0,0125 => m Muối = 6,05 – 0,5 = 5,55 => M muối = 111 = RCOONa => R = 44 => H2NC2H4COO-CH3 => A Câu 2: Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3.Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn A1(BaO, Fe2O3, Al2O3, CuO, MgO). Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B (Ba(AlO2)2, Ba(OH)2) chứa 2 chất tan và phần không tan C1 (Fe2O3CuO, MgO),. Cho khí CO dư đi qua bình chứa C1 nung nóng thu được hỗn hợp rắn E(, MgO, Fe, Cu). (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn) E chứa tối đa A 3 đơn chất. B 1 đơn chất và 2 hợp chất. C 2 đơn chất và 1 hợp chất Giải thích dùm em với ạ. D 2 đơn chất và 2 hợp chất. Câu 3 Cho các phản ứng sau: (a) KMNO4+HCl (đăc) - khí X(Cl2). (b) FeS + H2SO4 loãng- khí Y(H2S). © NH4HCO3 + Ba(OH)2---.>khí Z(NH3) (d) Khí X+khí Y-- rắn R(S)+ khí E(HCl) (e) Khí X+Khí Z-khí E(HCl) +khí G(N2) Trong số các khí X,Y,Z,E,G ở trên các khí tác dụng với dd NaOH ở điều kiện thường là: A X,Y,Z,E B X,Y,G C X,Y,E D X,Y,E,G Giải thích viết ptpu giúp em với ạ : Câu 4 : Hòa tan hết 36,3 gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,Zn, Fe trong dd H2SO4 loãng (dư) sau phản ứng thu được 25,76 lít H2. Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trong O2 dư thu được 55,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Fe trong X là : A 17,04% B 24,06 % C 15,34% D 36,24% Giải: nO2 = (55,5 – 36,3)/32 = 0,6 BT e ta có: 2H+ + 2e  H2 2,3. 1,15. O2 + 4e  2O20,6. 2,4. => nFe = 2,4 – 2,3 = 0,1 => %Fe = 15,43%. Câu 5 ;Cho các cặp chất sau : (a) H2S+dd FeCl3  FeCl2 + S + HCl (b) Cho bột lưu huỳnh +thủy ngân  HgS ©H2SO4 đặc +Ca3(PO4)2  CaSO4 + H3PO4 (d) HBr đặc + FeCl3 -->0 (e) ZnS+dung dịch HCl  ZnCl + H2S (g) Ca3(PO4)2 + H3PO4  Ca(H2PO4)2 (i) Cr+dung dịch Sn2+  Cr2+ + Sn Số cặp chất xảy ra phản ứng là: A 5 B 7 C6 D 8 Giải thích và viết ptpu dùm em với. (F) Cl2+ O2 0 (h) Si+dung dịch NaOH  Na2SiO3 + H2. (K0 H3PO4 +K2HPO4  KH2PO4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×