Visio 2010
LÀM VIỆC VỚI MÔ HÌNH
Chèn chữ vào mô hình.
Hầu hết các sơ đồ bao gồm những mô hình và được chèn chữ trên
mô hình.Bạn có thể chèn chữ vào mô hình rất dễ dàng với MS Visio 2010.
Trước khi chèn chữ vào mô hình ,bạn có thể tùy chỉnh các chế
độ,định dạng cho chữ
.
Nhấn chuột phải vào mô hình,chọn Format Text.
Visio 2010
Hình III-4.1: định dạng chữ trong mô hình.
Tại cửa sổ Text,ở thẻ Font chứa các thiết lập định dạng chữ cái trong
mô hình,gồm các mục:
Visio 2010
Hinh III-4.2: Định dạng font chữ
Font : font chữ cho đoạn văn bản.
Style : kiểu dáng chữ ( in nghiêng,tô đậm,bình thường…)
Size : kích thước chữ.
Case : định dạng chữ hoa ,chữ thường.(All Caps : định dạng chữ
hoa cho tất cả các chữ trong văn bản ;Initial Caps : định dạng chữ hoa ở
chữ cái đầu tiên trong văn bản ;Small Caps : định dạng chữ hoa cho tất
cả các chữ cái trong văn bản nhưng ở kích thước nhỏ.).
Position : vị trí của chữ.(Normal : vị trí các chữ cái mặc định,không
thay đổi ; Superscript: các chữ cái nằm về phần phía trên của mô hình ;
Subscript: các chữ cái nằm về phần phía dưới của mô hình.)
Visio 2010
Underline : chế độ gạch dưới.(Single: một gạch dưới các chữ cái
trong văn bản ; Double: hai gạch dưới các chữ cái trong văn bản.)
Strikethrough : gạch ngang ở giữa thân chữ.(Single: một gạch
ngang giữa thân các chữ cái trong văn bản ; Double: hai gạch ngang giữa
thân các chữ cái trong văn bản ).
Color : màu sắc các chữ cái.
Language : ngôn ngữ.
Transparency : độ trong suốt của các chữ cái.(bạn có thể nhập giá
trị hoặc kéo thanh công cụ để tùy chỉnh độ trong suốt)
Thẻ Character chứa các thiết lập định dạng kí tự,gồm các mục :
Hình III-4.3 :định dạng kí tự.
Visio 2010
Scale : độ dãn của chữ
Spacing : khoảng cách giữa các chữ cái. ( Normal: mặc định
khoảng cách của các chữ cái ; Expanded: khoảng cách theo chiều dương
giữa các chữ cái ; Condensed: khoảng cách theo chiều âm của các chữ
cái.)
Thẻ Paragraph chứa các thiết lập canh lề cho đoạn trong mô hình
,gồm các mục :
Hình III-4.4 : định dạng đoạn
Alignment : canh lề (Left : bên trái mô hình, Centered : trung tâm
mô hình ; Righ: bên phải mô hình ; Justtified : canh đều)
Before text : canh chỉnh trước