Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De HSG Vat ly lop 9 Chinh thucnam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KHẢO SÁT HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ. Thời gian 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày 25 tháng 02 năm 2013. Câu I (2 điểm) 1. Để có 15 lít ở 400C, ta lấy 5 lít nước ở 850C pha với nước ở 250C. Lượng nước ở 850C có đủ dùng hay không ? Nếu không đủ thì thừa hoặc thiếu bao nhiêu lít? 2. Nếu dùng 5 lít nước ở 100 0C pha với nước ở 250C thì thu được bao nhiêu lít nước ở 400C? Câu II (2 điểm) Một người đi xe đạp với vận tốc không đổi 14,4 km/h trên đường nằm ngang sản ra công suất trung bình là 40W. 1. Tính lực cản chuyển động của xe. 2. Người này đạp xe lên một đoạn dốc 3% (cứ đi quãng đường 100m thì lên cao 3m). Muốn duy trì vận tốc như cũ thì người này phải sản ra công suất là bao nhiêu? Cho biết khối lượng của người là 48kg, khối lượng xe đạp là 12kg, lực cản chuyển động của xe không đổi. Câu III (2 điểm) Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ ta thu được ảnh thật A1B1. Giữ thấu kính cố định, dịch chuyển vật AB một đoạn 2 cm dọc theo trục chính thì thu được ảnh thật A2B2 với A2B2 = 1,5 A1B1. Biết ảnh A2B2 dịch đi 12 cm so với ảnh A1B1. Tìm tiêu cự của thấu kính. Câu IV (2,0 điểm):: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn, có điện B trở toàn phần R= 40  , A là điểm cố định, B là điểm di chuyển R1 được trên đường tròn như hình vẽ bên. Nối điện trở R 1= 15  vào hai điểm O và B và nối R2 = 10  vào hai điểm O và A. A O R2 Đặt vào hai điểm O và A một hiệu điện thế 30V. Xác định vị trí điểm B trên vòng tròn để cường độ dòng điện qua điện trở R1 có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu?. . Câu V.(2,0 điểm):. Cho mạch điện như hình vẽ bên.Biết hiệu điện thế U = 60V, R1= 10  , R2=R5= 20  , R3=R4= 40  ,vôn kế lý tưởng, điện trở các dây nối không đáng kể. a) Hãy tính số chỉ của vôn kế. b) Nếu thay vôn kế bằng một bóng đèn có dòng điện định mức là Id= 0,4A thì đèn sáng bình thường.Tính điện trở của đèn. -------------------------------------------------Hết----------------------------------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: ………………………………………............SBD………………..............

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT. KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2011 – 2012 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI MÔN VẬT LÝ Hướng dẫn chấm gồm 04 trang. Câu I(1/3). 1. 2. Hướng dẫn giải 5 lít nước ở nhiệt độ 850C có khối lượng 5D, với D là khối lượng riêng và c là nhiệt dung riêng của nước. Phương trình cân bằng nhiệt: 5D.c. ( 85- 40) = ( 15-5).D.c. (40-25)  35 30 : vô lý, vậy 5 lít nước ở nhiệt độ 850C không thỏa mãn bài toán Gọi x là thể tích nước ở nhiệt độ 85 0C đủ dùng, phương trình cân bằng nhiệt x.D.c. ( 85-40) = ( 15-x).D.c. (40-25) => 35.x = 225- 15.x => x= 4,5 lít < 5 lít Vậy dùng 5 lít là thừa 0,5 lít Gọi x là số lít nước thu được ở 400C, ta có 5(100-40)=(x-5)(40-25) =>300=15.x-75 => x= 25 lít. Câu II. 1). Hướng dẫn giải. P1 . P1 HB 3   P AB 100 3 3  P1  P. 10  M  m  . 100 100 3  P1 10  48  12  18 N 100. A. O  P  F 1. Hướng dẫn giải. 1,0. 1. P. P2. B H. Vậy công suất phải sản ra P= ( F1+ P1).V=( 18+10).4=112W.. Câu. 0,5. 1. F1 S P 40  F1 .V  F1  1  10 N t V 4. Ta có. 0,5. 2 Điểm. Đổi V= 14,4Km/h= 4m/s Gọi F1 là lực ma sát, ta có Công suất cơ học:. 2). 2 Điểm. 0.5 0.5. 2 Điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. B B’. C. A A’. F. O. A1A2. 0,25. B1 B2 Có AA’= 2cm; A1A2= 12cm; OF=f; OA=d; OA’= d-2 OA1= d’; OA2= d’+12; A2B2 = 1,5 A1B1; OC= AB= A’B’ A 1 B1 A 1 B 1 = (1) AB OC A1 B1 OA1 = (2) AB OA A 1 B1 FA 1 OA 1 −OF OA 1 = = = −1(3) OC OF OF OF OA1 OA 1 (1),(2) ,(3)⇒ = −1 OA OF 1 1 OA 1 − =1 OF OA 1 1 1 1 1 1 = + ⇒ = + OF OA OA 1 f d d ' d. f ⇒ d'= (4 ) d−f. (. ). 0,25 Tương tự sau khi di chuyển AB. ). (d −2) f 1 1 1 = + ' ⇒ d' +12= ( 5) f d −2 d +12 d −2 − f A 1 B 1 d' f = = (6) Từ (2) và (4) suy ra: AB d d−f A 2 B2 f = (7) Tương tự: AB d − 2− f A 2 B2 d−f 3 = = ⇒ d=f + 6 (8) Suy ra A 1 B1 d − 2− f 2. Giải hệ ta được f=12cm. Câu IV. 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25. Hướng dẫn giải Gọi x là điện trở của dây cung nhỏ AB, dây cung AB lớn có điện trở R-x Đoạn mạch tương đương với đoạn mạch bên.. 2 điểm. R2. . O. B. R1. . x R-x. . 0,25. A. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điện trở đoạn AB RAB . x  R  x xR x. .  x 2  Rx  x 2  40 x  R 40. 0,25. Điện trở nhánh OBA: ROBA  R1  RAB 15 .  x 2  40 x  x 2  40 x  600  40 40. 0,25. Cường độ dòng điện qua R1 I1 . U 1200  2 ROBA  x  40 x  600. 0,5. 2 Cường độ I1 có giá trị cực tiểu khi y=  x  40 x  600 có giá trị cực đại. 40 20 2 x 20 1    R 40 2. 0,25. ymax  x . 0,25. Vậy điểm B là điểm đối xứng với điểm A qua tâm O, hay AB là đường kính của vòng tròn I1 (min) . Câu V. 1200 1, 2 A  20  40.20  600 2. 0,25. Hướng dẫn giải. 2 Điểm. Điện trở tương đương của mạch: ( R2  R3 ).( R4  R5 ) R= R1+ RMN = R1+ R2  R3  R4  R5 Thay số ta tính được: R= 40  . U - Dòng điện chạy qua R1 là I1= I= R Thay số tính được: I1= I= 1,5A. 0,25. - Vì: (R2+R3) = (R4+R5) nên I2= I4= 0,5I = 0,75A - Hiệu điện thế trên R2 và trên R4 tương ứng là: U2= I2R2= 0,75.20= 15V, U4= I4R4= 0,75.40= 30V. - Vậy số chỉ của vôn kế là UV= U4- U2 = 15V. 0,5. 0,5. 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×