Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.04 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn. Ngày dạy. lớp dạy. §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I. Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - HS nắm được tích vô hướng của hai vectơ, vectơ chỉ phương của đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, định nghĩa hai đường thẳng. 2) Về kĩ năng: - Xác định được góc giữa hai đường thẳng, tính được tích vô hướng của hai vectơ, góc giữa hai đường thẳng. 3) Về thái độ: - Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: 1) Chuẩn bị của GV: - Giáo án lên lớp - Chuẩn bị thước, phấn màu, bảng phụ (nếu có) và một số đồ dùng dạy học khác. 2)Chuẩn bị của HS: - Ôn tập kiến thức cũ, đọc bài mới. - Tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. III. Tiến trình bài học: 1) Kiểm tra bài cũ: (5/) *) Câu hỏi: Trong mp cho 2 vectơ ⃗a và ⃗b . Hãy xác định góc giữa 2 vectơ ⃗a. và ⃗b (vẽ hình minh họa)..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> *) Trả lời:. ⃗ a. ⃗ a. O ⃗ b. ⃗ b. 2) Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Góc giữa hai vectơ (10/) Hoạt động của HS. Hoạt động của GV Ghi bảng - Yêu cầu Hs đọc ĐN I.Tích vô hướng của hai. - Đọc Đn góc giữa hai góc giữa hai vectơ vecto trong không gian vectơ.. SGK.. 1. Góc giữa hai vecto trong. Gv giải thích cách xác không gian.( SGK/93) - Theo dõi, ghi nhận kiến định thức.. góc. giữa. hai ⃗ a. vectơ. -Yêu cầu HS đọc 1.. - Đọc 1.. - Gọi HS vẽ hình.. - Vẽ hình.. - Hãy xác định góc. AB , ⃗ BC)=1200 - Trả lời: (⃗. giữa hai vectơ theo đề. (⃗ CH , ⃗ AC)=1500. B. A C ⃗ b. bài.. - Nhắc lại cách xác định -Nhận xét. góc giữa hai vectơ.. - Yêu cầu Hs nhắc lại cách xác định góc giữa hai vectơ.. Hoạt động 2: Tích vô hướng của 2 vectơ trong kg (8/) Hoạt động của HS. Hoạt động của GV. Ghi bảng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Ghi nhận kiến thức.. - Nêu định nghĩa sgk. - Đọc ví dụ 1 sgk.. - Yêu cầu Hs đọc ví vecto trong không gian.. - Theo dõi cách hướng dẫn dụ 1 sgk. của Gv.. Định nghĩa:. Hướng dẫn cách tính Tích vô hướng của hai. - Đọc, thảo luận và vẽ hình góc giữa hai vectơ. 2.. 2. Tích vô hướng của hai. -Yêu cầu Hs đọc 2.. vectơ ⃗u và v được xác định. Cho Hs thảo luận nhóm.. -Trình bày. Chú ý: Nếu ⃗v =⃗0. Thì ⃗u . ⃗v =0. bày.. - Chỉnh sửa câu a.. - Nhận xét, chỉnh sửa a) ⃗ AC❑=⃗ AB+⃗ AD+⃗ AA ❑. công. thức:. ⃗u . ⃗v =|u⃗|.|⃗v|. cos (⃗u , ⃗v ). - Gọi 2 Hs trình bày. - Quan sát Hs trình. bởi. câu b.. ⃗ BD=⃗ AD − ⃗ AB=− ⃗ AB+ ⃗ AD. b) ⃗ AC❑ . ⃗ BD cos (⃗ AC❑ , ⃗ BD)= ❑ |⃗ AC |.|⃗ BD|. Trong đó: ⃗ AC❑ . ⃗ BD=− AB2 + AB2=0. Do đó: cos (⃗ AC❑ , ⃗ BD)=0 Vậy ⃗ AC❑⊥ ⃗ BD Hoạt động 2: Tích vô hướng của 2 vectơ trong kg (8/). ⃗u= ⃗0. hoặc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của Hs - Ghi nhận kiến thức.. Hoạt động của Gv - Nêu định nghĩa sgk. - Đọc ví dụ 1 sgk.. - Yêu cầu HS đọc ví vecto trong không gian.. - Theo dõi cách hướng dẫn dụ 1 sgk. của Gv.. Ghi bảng 2. Tích vô hướng của hai Định nghĩa:. Hướng dẫn cách tính Tích vô hướng của hai. - Đọc, thảo luận và vẽ hình góc giữa hai vectơ. 2.. -Yêu cầu HS đọc 2.. vectơ ⃗u và v được xác định. Cho HS thảo luận nhóm.. -Trình bày. Chú ý: Nếu Thì ⃗u . ⃗v =0. C D. A A /. ⃗v =⃗0. bày.. B. B /. C /. - Chỉnh sửa câu a.. D / - Nhận xét, chỉnh sửa. a) ⃗ AC❑=⃗ AB+⃗ AD+⃗ AA ❑. công. thức:. ⃗u . ⃗v =|u⃗|.|⃗v|. cos (⃗u , ⃗v ). - Gọi 2 HS trình bày. - Quan sát HS trình. bởi. câu b.. ⃗ BD=⃗ AD − ⃗ AB=− ⃗ AB+ ⃗ AD. b) ⃗ AC❑ . ⃗ BD cos (⃗ AC❑ , ⃗ BD)= ❑ |⃗ AC |.|⃗ BD|. Trong đó: ⃗ AC❑ . ⃗ BD=− AB2 + AB2=0. Do đó: cos (⃗ AC❑ , ⃗ BD)=0 Vậy ⃗ AC❑⊥ ⃗ BD Hoạt động 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng (8/). ⃗u= ⃗0. hoặc.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của HS. Hoạt động của GV - Yêu cầu Hs nhắc lại. Ghi bảng. a d. - Nhắc lại vtcp đã học lớp vtcp đã học ở lớp 10. 10.. - Liên hệ vtcp trong kg.. - Ghi nhận kiến thức.. - Nếu. ⃗a. thì k ⃗a - Trả lời: phải.. là vtcp của d Vectơ. ⃗a ≠ ⃗0. đgl vtcp. có phải là vtcp của d nếu giá của. của d không.. ⃗a. song song hoặc trùng với. - Một đt d được xác định d. - Một đt d muốn xác định khi nào?. nếu biết 1 điểm thuộc d - Hai đường thẳng song và 1 vtcp.. song với nhau khi nào?. - Khi chúng là hai đường thẳng phân biệt và có 2 vtcp cùng phương. Hoạt động 4: Góc giữa hai đường thẳng (8/) Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng - Theo dõi GV hướng - Hướng dẫn HS tìm hiểu Định nghĩa: dẫn.. kiến thức mới.. - Ghi nhận kiến thức.. - Nêu đn góc giữa 2 đt.. a. b. Nêu chú ý nhận xét cho - Thảo luận nhóm 3.. HS.. - Trả lời:. - Yêu cầu Hs thảo luận. a/. b/. O. Góc giữa 2 đt AB và nhóm, vẽ hình và tính Góc giữa 2 đt a và b B/C/ bằng 900.. góc giữa các vtơ đã cho ở trong kg là góc giữa 2 đt. Góc giữa 2 đt AC và 3.. a/ và b/ cùng đi qua một. B/C/ bằng 450.. điểm và lần lượt song. - Gọi HS trình bày.. Góc giữa 2 đt A/C/ và Quan sát cách giải của song với a và b. B/C bằng 600. - Đọc ví dụ 2 sgk. - Ghi nhận kiến thức.. Hs..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ 2 sgk. - Hướng dẫn cách tìm góc 2 đt Hoạt động 5: Hai đường thẳng vuông góc (5/) Hoạt động của HS. Hoạt động của GV - Hai đt ntn đgl vuông. - Góc giữa 2 đt bằng 900.. góc nhau?. - Ghi nhận kiến thức.. - Nêu Đn sgk và nêu. - Đọc ví dụ 3 sgk.. nhận xét. Ghi bảng. - Theo dõi Gv hướng dẫn - Yêu cầu HS đọc ví giải.. dụ 3 sgk.. - Vẽ hình 4. B. - Hướng dẫn cách giải. Hai đường thẳng được - Yêu cầu HS làm 4.. D. A A /. C. B /. Định nghĩa:. C Gọi HS trả lời. / D /. gọi là vuông góc với nhau. nếu. góc. giữa. chúng bằng 900. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b được kí hiệu là: ab. a) Đsố: BC, AD, B/C/, A/D/, AA/, BB/, CC/, DD/, AD/, A/D, BC/, B/C. b) Đsố: AA/, BB/, CC/, DD/, - Nhận xét. BD, B/D/, B/D, BD/.. - Hãy liên hệ thực tế cho sự vuông góc giữa. - Liên hệ thực tế.. hai đt..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trong trường hợp cắt nhau và chéo nhau. 4. Củng cố luyện tập (2/) - Nhắc lại kiến thức cơ bản: góc giữa hai vecto, tích vô hướng hai vecto, vecto chỉ phương trong không gian. 5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1) - Chuẩn bị bài mới : phần III, IV tiếp theo. - Bài tập về nhà: Bài 1,bài 2 (SGK/97).
<span class='text_page_counter'>(8)</span>