Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.85 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai, ngày dạy 25 tháng 2 năm 2013 TẬP ĐỌC TRƯỜNG EM A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. - Trả lời được câu hỏi1, 2(SGK) B. Đồ dùng: 1.GV: Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói - Bảng nam châm, bộ chữ 2. HS: SGK C. Các hoạt động Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS khởi động:(5’) Kiểm tra bài cũ: - GV giới thiệu phân môn, chủ đề * Giới thiệu bài: - Giới thiệu tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì? - Hằng ngày các em đến trường học. Trường học rất thân thiết với chúng ta. Trường học có ai? Dạy chúng ta điều gì? Để biết điều đó mở đầu chủ điểm chúng ta học bài: Trường em . - GV ghi đề Hoạt động 1:(25’) Hướng dẫn luyện đọc 1. GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: - Luyện đọc từ ngữ: cô giáo, dạy em, rất yêu, trường học, điều hay - Phân tích tiếng và ghép các từ - Giải thích từ khó: + ngôi nhà thứ hai + thân thiết: rất thân, rất gần gũi - Luyện đọc câu: + Cho HS đọc mỗi câu - Luyện đọc đoạn, bài: + Cho HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn, bài - Thi đọc cả bài - GV chấm điểm * Nghỉ giữa tiết(5’) 3. Ôn các vần ai, ay:. - HS nghe - HS quan sát tranh, lắng nghe. - HS nghe - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - HS phân tích, ghép tiếng. - 2 HS đọc - HS nối tiếp đọc - HS đọc thi - HS trả lời - HS trả lời.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay ? - HS thi nhau nói - Tìm tiếng ngoài bài có vàn ai, ay? - Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay? + Chia lớp thành 2 nhóm và cho HS thi nói, nhóm nào nói nhiều câu đúng thì nhóm đó thắng. + Tổ chức cho HS thi nói - Nhận xét, tuyên dương Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:(15’) Tìm hiểu bài và luyện đọc. 1. Tìm hiểu bài: - Nghe. - GV đọc mẫu lần 2. - HS đọc theo đoạn. - Cho HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi: - ngôi nhà thứ hai của em. + Đoạn 1: Trong bài trường được gọi là gì? - Có cô giáo như mẹ hiền, có nhiều bạn + Đoạn 2: Trường học là ngôi nhà thứ bè thân thiết như anh em, nơi dạy em hai của em, vì sao? thành người tốt, dạy em nhiều điều hay. Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh. - Cho HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét , cho điểm. * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 2:(10’) Luyện nói: Đề tài: Hỏi nhau về trường lớp của mình - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu câu hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Hướng dẫn HS nêu câu hỏi và trả lời theo suy nghĩ của các em.. - GV theo dõi , khuyến khích. Củng cố, dặn dò. (5’). - 3 HS đọc lại toàn bài.. - Quan sát tranh. - Trường của bạn là trường gì? - Ở trường bạn yêu ai nhất? -Ở trường bạn thích cái gì nhất? - Ai là bạn thân nhất của bạn ở trong lớp? - Ở lớp bạn thích môn gì nhất? Ở lớp môn gì bạn được điểm cao nhất? - Ở trường bạn có gì vui? * HS khá, giỏitìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi, đáp theo mẫu về trường, lớp của mình..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ II. I/ Mục tiêu: + Ôn lại những kiến thức đã học từ bài 19 đến bài 24. + Thực hành đúng những kiến thức đã học. + Biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, Cư xử tốt với bạn, đi bộ đúng quy định II/ Chuẩn bị + Vở BT Đạo đức 1. + Tranh III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV. HS. + Hoạt động 1: Ôn tập. - Cho HS thảo luận nhóm. Nhóm 4em - Đi bô đúng quy định? - Kể những vi êc làm Biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, Cư xử tốt với bạn, đi bộ đúng quy định - Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo, Cư xử tốt với bạn đóng vai lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, cư xử tốt với bạn, đi bộ đúng + Hoạt động 2: quy định Thực hành Biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, Cư xử tốt với bạn, đi bộ đúng quy định . - Xem tranh. - Nhận xét lớp. Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba, ngày dạy 26 tháng 2 năm 2013 Chính tả TRƯỜNG EM A. Mục tiêu: - Nhìn sách, hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học……anh em”: 26 chữ trong khoảng 15’. - Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3(SGK) B. Đồ dùng: - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập. - Bộ chữ. C. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: (5’) * Giới thiệu bài: - GV giới thiệu: Bài tập đọc đầu tiên là bài Trường em. Hôm nay lớp mình sẽ - Nghe. chép chính tả một đoạn trong bài tập đọc đó Hoạt động 1:(10’)Hướng dẫn HS tập - HS đọc đoạn văn. 5 HS. chép: - đường, ngôi, nhiều, giáo.. - GV treo bảng phụ - HS trả lời. + Tìm tiếng khó viết. - HS viết bảng con, bảng lớp. + Phân tích các tiếng khó. - HS chép bài vào vở. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - Cho HS chép bài. + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải - Đổi vở cho nhau để soát bài. viết hoa. - HS soát bài, HS ghi lỗi ra lề. - Yêu cầu HS soát bài. - GV đọc lại đoạn văn. - GV thu vở chấm. * Nghỉ giữa tiết(5’) - Đọc yêu cầu. Hoạt động 2:(10’) HS làm bài tập chính - 2 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập. tả. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ai hay ay? - Đọc yêu cầu, quan sát. - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - HS làm bảng, làm vở bài tập - Gọi HS làm miệng. Bài tập 3: Điền c hay k? - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - HS làm miệng, vào vở. - Chấm, chữa. Củng cố, dặn dò. (5’).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. 2.Kĩ năng: - Biết giải toán có phép cộng. 3.Thái độ: - Yêu thích học toán. B. Đồ dùng dạy học: GV: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ. HS: - SGK C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Khởi động:(5’) Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm: > < =? 40 - 10 20; 30 70 - 40 20 - 0 50; 30 + 30 30 Lớp nhẩm nhanh kết quả: 60 - 20 =? 90 - 70 =? 80 - 30 =? 40 - 30 =? - Nhận xét, ghi điểm. * Giới thiệu bài Hoạt động 1:(20’) Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?. - Gọi HS nhận xét. Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài Hướng dẫn: Đây là dãy các phép tính liên tiếp với nhau, các em chú ý nhẩm cho kĩ rồi điền số vào ô trống cho đúng. * Nghỉ giữa tiết(5’) Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài - Các em cần nhẩm các phép tính để tìm kết quả.. Hoạt động của HS. - HS lên bảng - Nhận xét - Lớp nhẩm, nêu kết quả. - Nghe, mở SGK - HS nêu: đặt tính rồi tính - HS trả lời - HS làm bài, 3 em lên bảng, mỗi em làm 1 cột. - Nhận xét, chữa bài. - Điền số thích hợp vào chỗ trống. - 1 HS làm bảng, lớp làm SGK - Nhận xét trên bảng, chữa bài. - Đồng thanh đọc kết quả - Đúng ghi đ, sai ghi s. - HS làm bài, chữa bài..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Vì sao câu a lại điền s? (kết quả thiếu đơn vị đo cm) * Khi phép tính có đơn vị đi kèm thì phải nhớ viết kèm vào kết quả cho đúng. Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?. - Đổi vở cho nhau để kiểm tra. - Đọc đề bài toán - HS trả lời - HS trả lời - Tự tóm tắt và giai vào vở. 1 em lên bảng làm. Chữa bài. GV theo dõi, chấm 1 số vở. * Để tính được có bao nhiêu cái bát ta phải đổi 1 chục = 10 trước khi thực hiện phép - HS nhận xét tính. Củng cố dặn dò :(5’) - Phép trừ nhẩm các số tròn chục giống phép - HS trả lời tính nào mà các em đã học? - Giải thích việc thực hiện nhẩm 80 - 30 - Lấy 8 chục trừ 3 chục = 5 chục Nhận xét, dặn dò. Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TẬP VIẾT Chữ hoa A- Ă- Â - B A. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. B. Đồ dùng: GV: - Mẫu chữ, các vần, từ ngữ. HS: - Vở TV C. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS khởi động:(5’) Kiểm tra bài cũ - Cho HS đọc các vần từ. * Giới thiệu bài Hoạt động 1:( 8’)Hướng dẫn tô chữ hoa: - GV treo bảng có viết chữ hoa A, Ă, Â, B + Chữ A gồm những nét nào? - 2 nét móc dưới và 1 nét móc ngang. - GV chỉ và nói: Chữ A gồm một nét móc trái, một nét móc dưới và một nét móc ngang. + Qui trình viết như sau: Từ điểm đặt bút ở - HS chú ý. dưới đường kẻ ngang dưới , viết nét móc hơi lượn sang phải một đơn vị chữ lên đường kẻ ngang trên. Từ đây viết nét móc phải . Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút. Cuối cùng lia bút lên đường kẻ ngang giữa, bên trái của nét thẳng ( chéo 1/3 đơn vị chữ) để viết nét ngang. Điểm dừng bút ở nét thẳng hàng dọc với điểm của nét móc. - GV nhận xét, sửa chửa. - GV hướng dẫn chữ Ă, Â, B (tương tự) chỉ - HS viết bảng con. A thêm dấu ٨ , ở trên chữ A. - HS viết bảng con Ă, Â, B. * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 2:(5’) Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - GV treo bảng phụ các từ ngữ. - HS viết bảng con. - GV nhắc lại cách nối nét. - HS viết vào vở. - GV nhận xét, sửa chữa. Hoạt động 4:(10’) Hướng dẫn viết vào vở. - GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi. - Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp. Củng cố, dặn dò. (2’).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư, ngày dạy 27 tháng 2 năm 2013 Tập đọc: TẶNG CHÁU A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. - Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK). - Học thuộc jlòng bài thơ. B. Đồ dùng: GV: - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói. - Bộ chữ. HS: - SGK, bộ chữ. C. Các hoạt động: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : - 2 HS đọc và trả lời Trường em - GV nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu bài - Bác Hô là ai? Các em biết gì về Bác Hồ? - HS trả lời - Bài thơ hôm nay viết về Bác, kể lại việc Bác tặng một bạn nhỏ quyển vở nhân ngày bạn ấy đến trường. Hoạt động 1:(15’) Hướng dẫn luyện - Lắng nghe đọc 1. GV đọc mẫu , chú ý giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm - Đọc cá nhân, tổ, nhóm 2. Hướng dẫn luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ: - HS phân tích - GV gạch chân các từ: vở, gọi là, nước non - Đọc cá nhân - Phân tích tiếng từ khó trên - HS đọc cá nhân + Luyện đọc câu: - 2 câu đầu - HS đọc trong nhóm, đọc cá nhân - 2 câu cuối - HS thi đọc + Luyện đọc đoạn bài: - Cho HS đọc theo nhóm - Thi đọc - Nhận xét, ghi điểm - HS trả lời * Nghỉ giữa tiết(5’) - HS trả lời.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 3:(10’) Ôn các vần ao, au - Tìm tiếng trong bài có vần ao, au? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au? - Thi nói câu cớ tiếng chứa vần ao, au? - GV nhận xét, ghi điểm. - HS trả lời. Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động 1:(25’) Tìm hiểu bài và luyện nói 1. Tìm hiểu bài và luyện đọc - Gọi 4 HS đọc 4 câu và trả lời câu hỏi + 2 câu đầu: Bác Hồ tặng vở cho ai? + 2 câu cuối: Bác mong bạn nhỏ làm điều gì? + Bài thơ nói lên tình cảm yêu mến, sự quan tâm của Bác Hồ với các bạn HS. Mong muốn các bạn hãy chăm học để trở thành người có ích, mai sau xây dựng đất nước. - Cho HS luyện đọc * Nghỉ giữa tiết(5’) 2. HS học thuộc lòng: - GV hướng dẫn học thuộc lòng, GV xóa dần chỉ chà mỗi câu một từ - GV nhận xét, ghi điểm 3. Hát bài hát về Bác Hồ: GV bắt nhịp bài: Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh - Phong Nhã Củng cố, dặn dò:(5’). Hoạt động của HS - 4 HS đọc và trả lời câu hỏi. - HS lắng nghe - HS luyện đọc cá nhân - HS đọc - HS thi đọc. - HS thi hát về Bác Hồ. Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TOÁN ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. 2. Kĩ năng: - Biết vẽ một điểm ở trong, hoặc ở ngoài một hình. - Biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. 3. Thái độ: - Say mê học toán. B. Đồ dùng dạy học: GV: - Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác, bông hoa, con thỏ, con bướm, 2 bảng số. HS: - SGK, bộ lắp ghép. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Khởi động:(5’) Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra miệng phép tính nhẩm - Nhận xét, ghi điểm. * Giới thiệu bài Hoạt động 1:(10’) Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. 1. Giải thích điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình: a, Giải thích điểm ở trong, ở ngoài hình vuông B1: Giải thích phía trong, phía ngoài hình vuông: + Cô có hình gì? - Gắn bông hoa, con thỏ trong hình, con bướm ngoài hình. + Cô có những hình gì nữa? + Bông hoa và con bướm nằm ở đâu? - Gọi HS lên chỉ phía trong hình vuông. + Còn con bướm nằm ở đâu? - Gọi HS lên chỉ phía ngoài hình vuông. * GV vừa chỉ vừa nói phía trong và phía. Hoạt động của HS - HS đọc kết quả. - Quan sát - Hình vuông - Quan sát - Bông hoa, con thỏ, con bướm - Ở trong hình vuông - HS lên chỉ - Nằm ngoài hình vuông - HS lên chỉ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ngoài hình vuông. B2: Giải thích điểm ở phía trong, ở phía ngoài hình vuông. Ví dụ chữ A (GV ghi chữ A vào điểm trong hình vuông) - Đọc là điểm A. + Điểm A nằm ở vị trí nào của hình vuông? - Vẽ tiếp điểm N ở ngoài hình vuông + Nhắc cho cô vị trí của điểm A và điểm N. b, Giải thích điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn: Tiến hành tương tự hình vuông. * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 2:(10’)Thực hành Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn quan sát kĩ rồi ghi. - 1 chấm/ 1 điểm. - Chú ý quan sát. - Điểm A: cá nhân, ĐT. - Nằm trong hình vuông. - Điểm N. - Nằm ở ngoài hình vuông. - Đọc lại.. - HS thực hành tương tự. - Điền: đúng ghi đ, sai ghi s - HS làm bài vào vở bài tập - 2 em lên bảng - Gv theo dõi, nhận xét. - Nhận xét, chữa bài Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài - HS nêu cá nhân - GV gắn hình vuông, hình tròn. - 2 em lên bảng, lớp làm sách. - Nhận xét, nhắc các em đặt tên điểm. - Nhận xét Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài - Tính - Cho HS nhắc lại cách tính giá trị của - HS nhắc lại biểu thức. - Muốn tính 20 + 10 + 10 ta tính: 20 + 10 = 30 rồi lấy 30 + 10 = 40 - HS đọc kết quả. Nhận xét - Nhận xét Bài tập 4: Nêu yêu cầu, đọc đề toán - Đọc đề - Cho HS tự nêu tóm tắt và giải - 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vở. - Nhận xét, ghi điểm. Củng cố dặn dò:(5’) THỦ CÔNG.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 26: CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT A. Mục tiêu: : 1. Kiến thức: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật.. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản - Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. 3. Thái độ: - Yêu thích học thủ công. B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Hình chữ nhật mẫu (to). Giấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ. 2. HS: Giấy màu, giấy vở, bút chì, thước kẻ, vở thủ công, hồ dán. C. Các hoạt động Tiết 2. Hoạt động nối tiếp:(5’) Kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS * Giới thiệu bài Hoạt động 1:(20’) HS thực hành - GV nhắc lại cách kẻ hình chữ nhật theo 2 cách. - Cho HS nhắc lại. - Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán theo trình tự sau: + Kẻ hình chữ nhật theo 2 cách. + Cắt rời nó ra. + Dán sản phẩm vào vở,. - HS để dụng cụ học thủ công lên bàn - Nghe. - HS thực hành cắt và dán hình chữ nhật vào vở thủ công.. - Trình bày bài.ư * Với HS khéo tay: - Kẻ và cát, dán dược hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt thảng, hình - Lưu ý cần ướm thử hình chữ nhật vào dán phẳng. vở trước khi bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân - Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật đối và miết phẳng. có kích thước khác. D.(5’) Nhận xét dặn dò - Nhận xét tinh thần học tập, chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ, cắt, dán hình. - Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết sau. Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm, ngày dạy 28 tháng 2 năm 2013. Thể dục : Bài thể dục – Trò chơi vận động I . Mục tiêu : - Bước đầu biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. (có thể còn quên tên động tác) - Bước đầu biết tâng cầu bằng bảng hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được - Phát triển năng lực, tính nhanh nhẹn, hoạt bát, có tính đồng đội trong tập luyện . II . Chuẩn bị : - Sân bãi , vệ sinh an toàn , còi III . Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Phần mở đầu - Phổ biến nội dung , yêu cầu tiết học . - Hướng dẫn khởi động .. B.Phần cơ bản : * Ôn bài thể dục - Lần 1 : Gv làm mẫu và hô Gv nhận xét - uốn nắn động tác sai . * Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng điểm số . Nhận xét - khen ngợi * Trò chơi : “ Tâng cầu ” - Gv giới thiệu quả cầu , làm mẫu , giải thích cách chơi . Nhận xét - khen ngợi C . Phần kết thúc : Nhận xét chung .. - Đứng tại chỗ , vỗ tay và hát . - Xoay khớp cổ tay và các ngón tay . - Đan các ngón tay của hai bàn tay lại và xoay theo vòng tròn . - Xoay các khớp cẳng tay và cổ tay , xoay đầu gối . - Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1-2 . - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc 40 - 60 m - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu . - Hs tập 3 lần . mỗi động tác 2 lần 8 nhịp . - Lần 2 : chỉ hô nhịp - Lần 3 : Hs tập theo tổ - Cán sự lớp điều khiển . - Hs thực hiện 3-4 lần .Lớp trưởng điều khiển . - Đứng nghiêm nghỉ , quay trái , quay phải , dàn hàng , dồn hàng . - Hs theo dõi - 4 tổ cùng tham gia chơi. - Thi đua giữa các tổ. - Hs chơi trò chơi 5 - 7 phút . - Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc , vừa đi vừa hát . - Ôn 2 động tác vươn thở , điều hoà . - Chơi trò chơi hồi tỉnh ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chính tả TẶNG CHÁU A. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 4 câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 1517’. - Đièn đúng l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập 2 a hoặc b. B. Đồ dùng: GV: - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập. HS: - Bộ chữ, SGK C. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi HS lên bảng làm bài tập chính tả tiết trước - Nhận xét, ghi điểm - Nghe. * Giới thiệu bài: - GV giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ chép bài Tặng cháu Hoạt động 1:(10’) Hướng dẫn HS tập chép: - GV treo bảng phụ + Tìm tiếng khó viết. - HS đọc bài thơ 5 HS. + Phân tích các tiếng khó. - HS trả lời. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - Cho HS chép bài. - HS viết bảng con, bảng lớp. + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu - HS chép bài vào vở. đầu lùi vào 2 ô, câu sau lùi vào 1 ô. Các chữ cái đầu câu phải viết hoa. - Yêu cầu HS soát bài. - GV đọc lại đoạn văn. - Đổi vở cho nhau để soát bài. - GV thu vở chấm. - HS soát bài, HS ghi lỗi ra lề. * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 2:(10’) HS làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống l hay n? - Đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - 2 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập. - Gọi HS làm miệng. Bài tập 3: Điền dấu ?/~ - Đọc yêu cầu, quan sát. - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - HS làm bảng, làm vở bài tập - HS làm miệng, vào vở. - Chấm, chữa. Củng cố, dặn dò. (5’).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục. 2. Kĩ năng: - Biết giải toán có một phép cộng. 3. Thái độ: - Say mê học toán. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Khởi động:(5’) Kiểm tra bài cũ * Giới thiệu bài Hoạt động 1:(20’) Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài. Hoạt động của HS - Nghe, mở SGK. - Viết (theo mẫu) - Đọc mẫu, làm bài, đọc kết quả - GV kiểm tra, cả lớp nhận xét Nhận xét Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài - Đọc yêu cầu - Lưu ý: Cho HS so sánh 1 số tròn chục - Chú ý với 1 số đã học và tập diễn đạt - HS làm bài, 2 Hs lên bảng - GV kiểm tra lớp. - Nhận xét * Nghỉ giữa tiết(5’) Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài a, Đặt tính rồi tính - Gọi 5 Hs lên bảng b, Tính nhẩm - Theo dõi dưới lớp - HS lên bảng, lớp làm vở - Nhận xét, kiểm tra kết quả bài làm - Nhận xét kết quả Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Nhận xét 3 phép tính này: 50 + 20 = 70 HS nêu nhận xét 70 - 20 = 50 70 - 50 = 20 Bài tập 4: Đọc đề bài toán - Đọc đề bài - HS tự tóm tắt rồi giải - 1 Hs lên bảng, lớp làm sách. - Nhận xét bài giải - Nhận xét Củng cố dặn dò:(5’) - Nhận xét, hướng dẫn tiết sau. Kể chuyện.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> RÙA VÀ THỎ A. Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. B. Đồ dùng: GV: - Tranh minh họa câu chuyện Rùa và Thỏ - Mặt nạ Rùa và Thỏ HS: - SGK, C. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ:(5’) * Giới thiệu bài - HS nghe Hoạt động 1:(7’) GV kể chuyện - Kể tòan bộ câu chuyện lần 1 - HS lắng nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh - HS lắng và chú ý tranh - Nội dung câu chuyện ( SGV trang 121) - Khi kể GV chú ý giọng kể phù hợp và đỗi giọng theo từng nhân vật Hoạt động 2:(6’) Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? - HS kể chuyện Tranh 2: Rùa trả lời Thỏ ra sao? Thỏ đáp lại như thế nào? Tranh 3: Trong cuộc thi, Rùa chạy như thế nào? Còn Thỏ làm gì? Tranh 4: Ai đã tới đích trước? Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà lại thua Rùa? * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 3:(10’) Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện và tìm hiểu ý nghĩa củua truyện. - HS kể theo nhóm - Tổ chức kể theo nhóm - Khuyên các em không nên chủ quan, - HS kể chuyện theo vai có đeo mặt nạ kiêu ngạo, nên học tập Rùa. Dù Rùa chậm hóa trang chạp nhưng nhẫm nại và kiên trì ắt thành Vì sao thỏ thua? Câu chuyện khuyên điều công gì? - GV chốt lại nội dung và ý nghĩa câu chuyện Nhận xét, dặn dò:(2’) Thứ sáu, ngày dạy 01 tháng 03 năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tập đọc CÁI NHÃN VỞ A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. - Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK) B. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói. - Bộ chữ, cái nhãn vở, bảng con C. Các hoạt động: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : - 2 HS đọc và trả lời Tặng cháu - GV nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu bài - Bức tranh vẽ gì? - HS quan sát và trả lời Hoạt động 1:(15’) Hướng dẫn luyện đọc 1. GV đọc mẫu , chú ý giọng chậm rãi, - Lắng nghe nhẹ nhàng. 2. Hướng dẫn luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ: - Đọc cá nhân, tổ, nhóm - GV gạch chân các từ: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn - Phân tích tiếng từ khó trên - HS phân tích + Luyện đọc câu: - Cho HS đọc nối tiếp - Đọc cá nhân mỗi em đọc một câu nối tiếp nhau + Luyện đọc đoạn, bài: Đoạn 1: Bố cho.......nhãn vở - HS đọc cá nhân 3 em Đoạn 2: Còn lại - 3 em đọc - Cho HS đọc theo nhóm - HS đọc trong nhóm, đọc cá nhân - Thi đọc trơn cả bài - HS thi đọc - Nhận xét, ghi điểm * Nghỉ giữa tiết(5’) Hoạt động 3:(10’) Ôn các vần ang, ac - Tìm tiếng trong bài có vầnâng? - HS trả lời - Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac? - HS trả lời - Thi nói câu có tiếng chứa vần ang, ac? - HS trả lời - GV nhận xét, ghi điểm - HS đồng thanh - Cho HS đọc đồng các tiếng vừa tìm.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> được Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:(25’) Tìm hiểu bài và luyện nói 1. Tìm hiểu bài và luyện đọc - GV đọc mẫu - Gọi 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi + Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - Gọi 2 HS đọc lại đoạn 2 và trả lời + Bố Giang khen bạn ấy như thế nào? - Gọi 2 bạn đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi - 2 HS đọc và trả lời + Nhãn vở có tác dụng gì? - Cho HS luyện đọc - Thi đọc trơn cả bài - 2 HS đọc và trả lời * Nghỉ giữa tiết(5’) 2. Hướng dẫn tự làm nhãn vở: - HS luyện đọc Yêu cầu HS tự cắt và làm nhãn vở theo ý thích - HS thi đọc của mình - GV hướng dẫn cắt, trang trí, viết điều cần có - HS tự làm nhãn vở trên nhãn vở - GV nhận xét nhãn vở đẹp, ghi điểm - Trình bày nhãn vở. * HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở. Củng cố, dặn dò (5’) Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TOÁN Tiết 100: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Giữa HKII ) A. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá - Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100. - Trình bày đúng bài giải toán có một phép tính cộng. - Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. B. Bài kiểm tra.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TỰ NHIÊN- XÃ HỘI CON CÁ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kể tên và nêu lợi ích của cá. 2. Kĩ năng: - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thậ. 3. Thái độ: - Yêu thích môn tự nhiên- xã hội. B. Đồ dùng: - 1 con cá - Các hình ảnh về cá - Bút màu, bộ đồ chơi câu cá C. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động khởi động: (5’) * Giới thiệu bài - Hằng ngày trong bữa cơm gia đình em có - HS trả lời, lắng nghe những món ăn gì? - Để biết rõ hơn về con cá , hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài . Con cá Hoạt động 1: (5’) Quan sát con cá - Chỉ các bộ phận của con cá - Mô tả được con cá bơi và thở - Quan sát con cá + Cách tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ: - Thảo luận trong nhóm + Tên con cá? + Chỉ và nói tên các bộ phận của con cá? + Cá sống ở đâu? + Nó bơi bằng bộ phận nào? + Cá thở như thế nào? - Đại diện nhóm trình bày, Bước 2: HS trình bày, HS khác bổ sung nhóm khác bổ sung Kết luận: Hoạt động 2:(5’) Làm việc với SGK - HS lắng nghe số cách bắt cá và lợi ích của chúng GV giao nhiệm vụ: Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh và thảo luận Kết luận: nhóm đôi * Nghỉ giữa tiết(5’) - HS lắng nghe Hoạt động 3:(7’) Thi vẽ cá và mô tả con cá - HS vẽ cá mà mình vẽ - Nhận xét, tuyên dương - HS trình bày con và nói tên Hoạt động nối tiếp: (5’)Củng cố, dặn dò con cá mình vẽ Những đúc rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(21)</span> SINH HOẠT LỚP TUẦN 25 I. Mục tiêu: - Đánh giá hoạt động, phong trào của lớp trong thời gian qua. - Xây dựng kế hoạch tuần tới - Biết đánh giá bạn và tự đánh giá bản thân. II. Lên lớp: .. Giáo viên. Học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1ph) - Ổn định lớp học: - Kiểm tra số lượng: HĐI(15ph) Đánh giá hoạt động trong thời gian qua. - GV đánh giá hoạt động của lớp thời gian qua + Ưu điểm: + Khuyết điểm: + Biện pháp khắc phục:. - Bắt bài hát tập thể. - GV nhận xét chung. Yêu cầu HS bình chọn bạn thực hiện tốt và biểu dương. HĐII(20ph) Kế hoạch tuần tới - GV triển khai kế hoạch tập luyện thời gian tới. 3. Củng cố: (2ph) - Nhận xét tiết học.. - HS bình chọn và biểu dương. - HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>