Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

gtlg cua cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.47 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CU Nhắc lại định nghĩa giá trị lượng giác của 0  góc , 0  180.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Với mọi góc . 0. y. 0. (0  180 ). Ta xác định điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho: MOx = :Giả sử M (x ; y) khi đó. 1 M. K.  1-. H. O. 1. Tung độ y = OK của điểm M gọi là sin của , kí hiệu: sin Hoành độ x = OH của điểm M gọi là côsin của , kí hiệu: cos Tỉ số y/x( với x 0) gọi là tang của , kí hiệu: tan Tỉ số x/y( với y 0) gọi là côtang của ,kí hiệu: cot. X.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ví dụ 1: Tính 25π Nhóm 1: a, sin 4. 9π Nhóm 2: b, sin 4. Nhóm 3: c, cos(- 2400 ) 0 d, tan(405 ) Nhóm 4:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y. 1. sinα và cosα xác định với mọi   R. B(0;1) K. M. sin(  k 2 ) sin  , k  Z cos(  k 2 ) cos ,   Z. 2. Vì  1 OK 1;  1 OH 1 nên  1 sin  1  1 cos 1. A’(-1;0).  H. 3. Với mọi m  R :  1 m 1 đều tồn tại α và β sao cho: sinα = m và cosβ = m.  4. tanα xác định với mọi    k (k  Z ) 2 5. cotα xác định với mọi  k (k  Z ) 6. Dấu của giá trị lượng giác của góc α phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của cung = trên đường tròn lượng giác.. 0. x. A(1;0). B’(0;-1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> y. II. B. M. M. I. K . A'. H. M. III. H. 0. A. K B'. M. IV. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảng xác định dấu của giá trị lượng giác Góc phần tư. I. II. III IV. Giá trị lượng giác. cos  sin  tan  cot . + + + + + -. + +. +. -.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt α sinα cosα tanα cotα. 0. 0. 1 0 Không xác định. . . . . 6. 4. 3. 2. 1 2. 2 2. 3 2. 1. 2 2. 1 2. 0. 3 2. 1 3. 3. 1. 3. Không xác định. 1. 1 3. 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> y. 1 3 2.  2.  3. . 2 2. 4. 1 2.  6 A. A'. 0. 1 2. 2 3 2 2. 1. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trắc nghiệm Câu 1: Giá trị sin750° bằng? 1 3 2 a) 0 b) d) c) 2 2 2 Câu 2:    ,sinα nhận các giá trị nào ? 5 3 d) c)  2 a )  0, 7 b) 2 2 3 Câu 3: Nếu     thì tanα nhận dấu? 2. a) Âm. b) Không xác định. c) Dương. d) 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ý nghĩa hình học của tang và côtang t. y. S. B. S’ M. S K . A’ H. A x. 0. B’. T t’.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×