Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHßNG GD&§T TH¡NG B×NH TRờng thcs lê đình chinh.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 34-Bài 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1:Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? A. Động Động vật vật. B. Thực Thực vật vật. C. Chất Chất khoáng khoáng. D. Cả Cả 33 ýý kiến kiến trên trên. KÕt qu¶. Reset.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Thức ăn của vật nuôi có những dinhthức ăn có + Thành phần thành dinh phần dưỡng nước và chấtdưỡng khô.nào?. + Phần chất khô của thức ăn có: protein, gluxit, lipit, vitamin và khoáng chất.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 34-Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. I.Thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ và như thế nào ? Em hãy kể tên một số vật nuôi mà em biết ? Chúng thường ăn những loại thức ăn nào ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. I.Thức ăn vật nuôi được hấp thụ và tiêu hoá như thế nào ?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. I.Thức ăn vật nuôi được hấp thụ và tiêu hoá như thế nào ?. Thóc, gạo. Giun đất. Bột cám, bột ngô.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. I.Thức ăn vật nuôi được hấp thụ và tiêu hoá như thế nào ?. Lipit. Protein.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. I.Thức ăn vật nuôi được hấp thụ và tiêu hoá như thế nào ?. Protein sau khi vào dạ dày và ruột tiêu hoá sẽ biến đổi thành chất gì ?. Protein. Axit amin.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. I.Thức ăn vật nuôi được hấp thụ và tiêu hoá như thế nào ?. Lipit sau khi vào dạ dày và ruột tiêu hoá sẽ biến đổi thành chất gì ?. Lipit. Glyxerin và axit béo.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. I.Thức ăn vật nuôi được hấp thụ và tiêu hoá như thế nào ?. Gluxit. Đường đơn.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. I.Thức ăn vật nuôi được hấp thụ và tiêu hoá như thế nào ?. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn. Qua đường tiêu hoá của vật nuôi. Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ. Protein. Axit amin. Lipit. Glyxerin và axit béo. Gluxit. Đường đơn. Nước. Nước. Muối khoáng. Ion khoáng. Vitamin. Vitamin.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. I.Thức ăn vật nuôi được hấp thụ và tiêu hoá như thế nào ? Em hãy điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống của các câu dưới đây để thấy được kết quả của sự tiêu hoá thức ăn ?. Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. axit amin Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ...(.1.)......... Lipit được hấp thụ dưới dạng các............( )................... glyxerin2và axit béo Gluxit ...( 3 )...được hấp thụ dưới dạng đường đơn. ion4 khoáng Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các..( ).......... Các vitamin dược hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. - Nước, vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. - Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin và axit béo. - Protein được hấp thụ dưới dạng các axit amin. - Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. - Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ion khoáng..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI Năng lượng. Em hãy cho biết chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể vật nuôi những gì?. Chất dinh dưỡng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. Hoạt động của cơ thể Tăng sức đề kháng Chất dinh dưỡng có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi?.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI Các chất dinh dưỡng có vai trò gì đối với sản xuất và tiêu dùng?. +Thồ hàng, cày, kéo +Thịt, sữa, trứng +Lông, da +Sừng, móng +Sinh sản.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI Các chất dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi. -Nước -Các axit amin -Glyxerin, axit béo -Đường các loại -Các vitamin -Khoáng. Cung cấp cho cơ thể vật nuôi. Vật nuôi tạo ra các sản phẩm chăn nuôi Đối với cơ thể Đối với sản xuất và tiêu dùng. - Năng lượng. - Hoạt động của cơ thể. - Các chất dinh dưỡng. - Tăng sức đề kháng. -Thồ hàng, cày, kéo -Thịt, sữa, trứng -Lông, da -Sừng, móng -Sinh sản.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Dựa vào bảng 6 tìm những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống Cụm từ: Năng lượng các chất dinh dưỡng gia cầm. Thức ăn cung cấp……………..cho vật nưôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp ………………………..cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt , cho…………đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI - Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. - Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng, sữa, lông, sừng, móng..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI. Vật nuôi Sinh trưởng Phát dục. Thức ăn vật nuôi. Qua đườngChất đơn giản tiêu hoá. Hấp thu vào cơ thể. Cung cấp vật chất và năng lượng. Tạo sản Phẩm chăn nuôi.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. Chọn câu trả lời đúng:. Trong các chất sau đây chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động? A. A Vitamin. B. B. Khoáng. C. C. Nước. D. D. Gluxit, lipit. KÕt qu¶. Reset.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. Chọn câu trả lời đúng:. Sau khi được tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp năng lượng, chất dinh dưỡng giúp vật nuôi: A. A Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.. B. B. Tạo ra sừng, lông, móng. C. C. Hoạt động cơ thể.. D. D. Cả A , B và C. KÕt qu¶. Reset.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 38:. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> ?. 1. ?. 2. ?. 3. ?. 4. ?. 5. ?. 6. ?. 7. ? ?. 8 9. RESET. ? KEY.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, trả lời các câu hỏi Sgk Trang 103 - Đọc trước bài 39. Chế Biến Và Dự Trữ Thức Ăn Cho Vật Nuôi.
<span class='text_page_counter'>(28)</span>