Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kt hh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 10 KÌ II. Đề 1:. Câu 1(3đ): Cho tam giác ABC, với a= 8, c=10, góc B=60o a. Tính cạnh b, góc C của tam giác ABC. b. Tính diện tích tam giác ABC , và độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. Câu 2(4đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 điểm :. M  1;3 , N  3; 2 . và đường thẳng.    : 3x-2y- 3=0 a. Viết phương trình tham số của đường thẳng MN. b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng   Câu 3(3đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng: .  x 2  t  d  : x  4 y 1 , Và đường thẳng  d ' :  y 1  2t. a. Xác định góc giữa 2 đường thẳng d và d’. b. Tính khoảng cách từ điểm ĐÁP ÁN .. E   1; 4 . đến đường thẳng (d).. ---------------------Hết--------------------Câu 1. (3 điểm ). 2 2 2 2 - ADCT: b a  c  2ac cos B ; b 84 ; b 9, 2. a. (1,5 ) điểm.. a 2  b 2  c 2 cosC  3 0,32 cosC  0 ' ˆ 2 21 2ba - ADCT: ; ; C 70 53 b. (1,5 điểm). 1 S  ac.SinB 20 3 34, 6 2 - ADCT: 1 2S S  a.ha  ha  5 3 8, 7 2 a - ADCT: Câu 2. ( 4 điểm ) a. (2 điểm ) - Đường thẳng AB có VTCP: - PTTS đt(AB): x=-1+2t y=3-t , t  R b. ( 2 điểm). -đường thẳng (d) vuông góc với đt đt(d) có VTPT: - PT(d):.  n  2;3. ADCT:.    u MN  2;  1.  . nên đt (d) có VTPT là VTCP của. ,và đi qua điểm. M  1;3. a  x  x0   b  y  y0  0. 2  x  1  3.  y  3 0 PTTQ (d): 2x + 3y-11=0. Câu 3 (3 điểm ). a. (2 điểm)..  n  1; 4  đt(d) có VTPT:   u   1; 2   VTPT : n  2;1 đt (d’) có VTCP: - Gọi  là góc giữa 2 đt (d) và (d’). a1.a2  b1.b2 6 Cos  = 65 a12  b12 . a2 2  b2 2 ADCT:.   490 23' d  M0,   b. (1 điểm). ADCT:. , và đi qua điểm. ax0  by0  c a 2  b2. .. M  1;3.  .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d  E, d  . 1.   1  4.4  1 2. 1 4. 2. . 14 17.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 10 KÌ II. Đề 2. 0 Câu 1( 3đ) Cho tam giác ABC, với b= 10, c=8, A 60 a. Tính cạnh a, góc B của tam giác ABC. b. Tính diện tích tam giác ABC , và độ dài đường cao kẻ từ đỉnh C của tam giác ABC. A   1; 2  , B   2;1 Câu 2(4đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 điểm : và đường thẳng    : x+2y- 1=0 a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường   thẳng Câu 3(3đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng:  x 2  t  d  : 2 x  3 y 1 , Và đường thẳng  d ' :  y 1  2t. a. Xác định góc giữa 2 đường thẳng d và d’. E   1;  3 b. Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng (d). ---------------------Hết---------------------. Câu 1. (3 điểm ). 2 2 2 2 a. (1,5 ) điểm. - ADCT: a b  c  2bccosA ; b 84 ; a 9, 2. ĐÁP ÁN .. a2  c2  b2 0 ' 2ca - ADCT: ; cos B 0,32 ; Bˆ 70 53 1 S  ac.SinB 20 3 34, 6 2 b. (1,5 điểm) - ADCT: 1 2S S  c.hc  hc  5 3 8, 7 2 c - ADCT: cm cos B . Câu 2. ( 4 điểm ).    u  AB   1;  1. a. (2 điểm ) - Đường thẳng AB có VTCP: - PTTS đt(AB): x = -1- t y = 3- t , t  R. , và đi qua điểm. A   1;3 .    nên đt (d) có VTPT là VTCP của    A  1;3  n  2;  1 đt(d) có VTPT: ,và đi qua điểm  . a x  x0   b  y  y0  0 - PT(d): ADCT:  2  x  1  1.  y  3 0. b.( 2 điểm). đường thẳng (d) vuông góc với đt . PTTQ (d): 2x - y + 4=0. Câu 3 (3 điểm ). . n  2;  3. a. (2 điểm). đt(d) có VTPT: , đt (d’) có VTCP: - Gọi  là góc giữa 2 đt (d) và (d’). Cos . ADCT: Cos . a1.a2  b1.b2 a12  b12 . a2 2  b2 2 2.2  ( 3).1 2. 2. 2. 2 1 . 3  2. 2. . 1 ,  82052 ' 65. b. (1 điểm) ADCT:. d  M0,  . ax0  by0  c a 2  b2.   u  1;  2   VTPT : n  2;1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d  E, d  . 2.   1  3.( 3)  1 2. 3 2. 2. . 6 13.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×