Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.64 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM TRÀ MY</b>
<b> TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG</b>
Câu 1: Nêu ví dụ về một câu kể Ai là gì? Xác định bộ
phận chủ ngữ trong câu.
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới
đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh
dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường,
gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả
cảm.
<b>Bài 2: </b>Ghép từ <b>dũng cảm </b>vào trước hoặc sau từng từ
ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Tinh thần, hành động, xơng lên, người chiến sĩ, nữ
du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn,
chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
- Tinh thần dũng cảm
- Hành động dũng cảm
- Người chiến sĩ dũng cảm
- Nữ du kích dũng cảm
- Em bé liên lạc dũng cảm
- Dũng cảm xông lên
- Dũng cảm nhận khuyết điểm
- Dũng cảm cứu bạn
- Dũng cảm chống lại cường quyền
- Dũng cảm trước kẻ thù
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
<b>Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): </b>
<b> A B</b>
<b> </b>
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Dòng nào sau đây gồm những từ ngữ cùng nghĩa với từ
dũng cảm:
A. Gan dạ, anh hùng, dũng cảm, gan góc, tận tụy
B. Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, gan góc
C. Gan dạ, anh hùng, thông minh, tháo vát, gan lì
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013