Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

phep tru cac phan thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.6 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS CAO KY. ĐẠI SỐ 6 Tiết 30. TiẾT 84: GV: Sằm Văn Khiêm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ 1/+ Phaùt bieåu quy taéc coäng hai phaân soá cuøng maãu . + Phaùt bieåu quy taéc coäng hai phaân soá khoâng cuøng maãu . Trả lời * Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu . * Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung . 2/ Thực hiện phép tính:. 4( 4) 0  0 7 7 5 5   5  5 ( 5)5 0 0 b)  8 8 8 8 8 8. a). 4  4   7  7 . .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỐ HỌC 6. TiẾT 84:. ?. COÙ THEÅ THAY. 1 2 1    3 9 3.  2    9. Trong tập hợp các soá nguyeân ta coù: 3 – 5 = 3 + (-5).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỐ HỌC 6. TiẾT 84:. 1. Số đối : Ta cã: 4 4 Ta nãi là số đối của phân số 7 7 4 4 hay là số đối của phân số 7 7 4 4 hay hai ph©n sè vµ là hai số đối nhau. 7 7. ?. §iÒn vµo chç trèng. 5 5 Ta nãi là số đối của phân số ……..….. 8 8 5 5 hay là số đối của phân số ……..….. 8 8 5 5 hay hai ph©n sè vµ lµ hai sè………... đối nhau. 8 8. 4+(- 4)= 0. Thế số Ta noù i 4nào vaølà-4hai laø hai đốii nhau nhau?. số đố. 4  4  0 ;  7 7  .  5  5   8   8 0  .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỐ HỌC 6 1. Số đối :. 4  4  0 ;  7 7  . Ta cã:. TiẾT 84:  5  5   8   8 0  . * Định nghĩa :(Sgk) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng b»ng 0. Ký hiệu số đối của phân số Ta cã:. a  a   0 b  b . . a a a   b b b. a a lµ  b b. Ta cã:  a a   b   b 0 Thế nào là hai số   đối a a ( a ) nhau? a 0    0 b b b b a  trên,  ata suy ra điều gì?  điều Từ  hai    b b   Theo t/c cơ bản của phân số, ta nhân cả tử a và mẫu của phân số với (-1), ta được: b a a(  1) a a a      b (  b)(  1) b b b Từ các phần trên, ta suy ra được điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỐ HỌC 6 1. Số đối :. 4  4  0 ;  7 7  . Ta cã:. TiẾT 84:  5  5   8   8 0  . * Định nghĩa :(Sgk) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng b»ng 0. Ký hiệu số đối của phân số Ta cã:. a  a   0 b  b . . a a a   b b b. a a lµ  b b. Bµi tËp : Tỡm các số đối của các số đã cho ở bảng sau Số đã cho. 2 -7 3. Số đối cña nã.  2 3. 7. . 3 4 5 7 3 4 5 7. 6 11. 0.  6 11. 0 -112. 112.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SỐ HỌC 6 1. Số đối : Ta cã:. 4  4  0 ;  7 7  . TiẾT 84:  5  5   8   8 0  . * Định nghĩa :(Sgk). Trong tập hợp số nguyên ta có:. 3 – 5 = 3 + (– 5 ). Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng b»ng 0. Ký hiệu số đối của phân số a  a   0 Ta cã: b  b . a a a    b b b. a a lµ  b b. Ta có thể thay. 1  2 1    2  3 9 3  9 . ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỐ HỌC 6 1. Số đối : Ta cã:. 4  4  0 ;  7 7  . TiẾT 84:  5  5   8   8 0  . * Định nghĩa :(Sgk). Thực hiện các phép tính sau: a. b.. Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng. 1 2 1 2 3 2 3 2 1        3 9 3 9 9 9 9 9 1  2  3  2  3( 2) 1          9 9 3  9 9  9  . b»ng 0. Ký hiệu số đối của phân số a  a   0 Ta cã: b  b . a a a    b b b. a a lµ  b b. Ta có thể thay. 1  2 1    2  3 9 3  9 . ?!.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiẾT 84:. SỐ HỌC 6 1. Số đối :. Muốn trừ hai phân số ta làm như thế nào?. * Định nghĩa :(Sgk) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng b»ng 0. a a lµ  b b a a a    b b b. Ký hiệu số đối của phân số Ta cã:. a  a     0 b  b. 2. Phép trừ : Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. a c a  c     b d b  d. Ta có thể thay. 1  2 1    2  3 9 3  9 . !.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiẾT 84:. SỐ HỌC 6 1. Số đối : * Định nghĩa :(Sgk). Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng b»ng 0. a a lµ  b b a a a    b b b. Ký hiệu số đối của phân số Ta cã:. a  a   0 b  b . 2. Phép trừ : Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. a c a  c     b d b  d. a c a c    b d b  d . Lưu ý: - Khi thực hiện phép tính, nếu gặp mẫu số âm thì ta đưa các mẫu số đó về dạng các mẫu số dương (bằng cách đổi dấu cả tử và mẫu). - Để thực hiện phép tính dễ dàng hơn, ta nên chuyển dấu âm của phân số lên thành dấu âm của riêng tử số. Ví dụ: 3 13 3  13 3   13  3   ( 13)           5  20 5 20 5  20  5  20  3 13 12 13 12  13 25 5        5 20 20 20 20 20 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiẾT 84:. SỐ HỌC 6 1. Số đối : * Định nghĩa :(Sgk). Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng b»ng 0. a a lµ  b b a a a    b b b. Ký hiệu số đối của phân số Ta cã:. a  a   0 b  b . 2. Phép trừ : Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. a c a  c     b d b  d . a c a c    b d b  d . Lưu ý: - Khi thực hiện phép tính, nếu gặp mẫu số âm thì ta đưa các mẫu số đó về dạng các mẫu số dương (bằng cách đổi dấu cả tử và mẫu). - Để thực hiện phép tính dễ dàng hơn, ta nên chuyển dấu âm của phân số lên thành dấu âm của riêng tử số. ?4 3  1 3 1 6 5 65 11        5 2 5 2 10 10 10 10  5 1  5   1   15   7  ( 15)( 7)  22          3 21 21 21 7 3 7   21    2  3  2 3  8 15 ( 8) 15 7        5 4 5 4 20 20 20 20  5. 1  5   1   30   1  ( 30)( 1)  31       1  6  6  6  6 6 6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiẾT 84:. SỐ HỌC 6 1. Số đối : * Định nghĩa :(Sgk). Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng b»ng 0. a a lµ  b b a a a    b b b. Ký hiệu số đối của phân số Ta cã:. a  a   0 b  b . 2. Phép trừ :. - Để thực hiện phép tính dễ dàng hơn, ta nên chuyển dấu âm của phân số lên thành dấu âm của riêng tử số. Thực hiện phép tính. 2   1 2   1 2 1 8 7 15           7  4  7  4  7 4 28 28 28 15  1 15  1 15  7 b)      28 4 28 4 28 28 15  ( 7) 8 2    28 28 7. a). Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. a c a  c     b d b  d . Nhận xét: SGK. Lưu ý: - Khi thực hiện phép tính, nếu gặp mẫu số âm thì ta đưa các mẫu số đó về dạng các mẫu số dương (bằng cách đổi dấu cả tử và mẫu).. a c a c    b d b  d . Lưu ý: Nếu M – N = P thì: +) M = P + N +) N = M - P. . 2   1  15 15   1  2    ;    7  4  28 28  4  7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiẾT 84:. SỐ HỌC 6 1. Số đối : * Định nghĩa :(Sgk). Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng b»ng 0. a a lµ  b b a a a    b b b. Ký hiệu số đối của phân số Ta cã:. a  a   0 b  b . - Để thực hiện phép tính dễ dàng hơn, ta nên chuyển dấu âm của phân số lên thành dấu âm của riêng tử số. Bài tập 60. Tìm x, biết: a) x . 2. Phép trừ : Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. a c a  c     b d b  d . Nhận xét: SGK. Lưu ý: - Khi thực hiện phép tính, nếu gặp mẫu số âm thì ta đưa các mẫu số đó về dạng các mẫu số dương (bằng cách đổi dấu cả tử và mẫu).. a c a c    b d b  d . Lưu ý: Nếu M – N = P thì: +) M = P + N +) N = M - P. 3 1  4 2. 1 3 2 3 5  x     2 4 4 4 4. 5 7 1  x  6 12 3 5 7 4 5 3 5 1   x    x   x 6 12 12 6 12 6 3 5 1 5 2 3 1  x      6 3 6 6 6 2 b).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiẾT 84:. SỐ HỌC 6 1. Số đối : * Định nghĩa :(Sgk). Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng b»ng 0. a a lµ  b b a a a    b b b. Ký hiệu số đối của phân số Ta cã:. a  a   0 b  b . 2. Phép trừ : Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. a c a  c     b d b  d . Nhận xét: SGK. Lưu ý: - Khi thực hiện phép tính, nếu gặp mẫu số âm thì ta đưa các mẫu số đó về dạng các mẫu số dương (bằng cách đổi dấu cả tử và mẫu). - Để thực hiện phép tính dễ dàng hơn, ta nên chuyển dấu âm của phân số lên thành dấu âm của riêng tử số.. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc Đ.nghĩa và cách tìm các số đối nhau. Nắm chắc quy tắc phép trừ phân số. Làm các bài tập: 63, 66, 68 (SGK trang 34 + 35). a c a c    b d b  d . Lưu ý: Nếu M – N = P thì: +) M = P + N +) N = M - P. BT củng có.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×