Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

NHI nội TRÚ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.93 KB, 12 trang )

NỘI TRÚ NHI

1. Về tuần hoàn thai nhi

1.1. Xuất hiện từ tuần thứ 10
S từ cuối tuần 8
1.2. Hai hệ tuần hồn thơng nhau qua lỗ bầu dục và ống động mạch Đ
1.3. 90% máu từ động mạch phổi vào động mạch chủ Đ
1.4. Máu nuôi nửa dưới cơ thể giàu oxy hơn nửa trên S
2. Tiên lượng bệnh nhân bạch cầu cấp
2.1. Tiểu cầu <100G/l thì tiên lượng xấu hơn Đ
2.2. Hb >100g/l thì tiên lượng tốt hơn
S
2.3. NST có các chuyển đoạn t(1,19), t(4,11), t(9,22) thì tiên lượng tốt hơn S
2.4. Có gan, lách, hạch to tiên lượng xấu hơn Đ
3. Nguyên tắc dùng hormon thay thế trong suy giáp trạng
3.1. Mục tiêu là đưa nồng độ T4, TSH trong ngưỡng bình thường S ( TSH về bt,
T4 nên cao hơn 1 chút )
3.2. Khi nào T4, TSH bình thường thì dừng thuốc S
3.3. Khi nào hết triệu chứng thì dừng thuốc
S
3.4. Thường xuyên, liên tục, suốt đời
Đ
4. Về miễn dịch ở trẻ trong thời kì bào thai và sơ sinh
4.1. Đại thực bào và bổ thể xuất hiện từ tuần thứ 8 của thời kì bào thai Đ
4.2. Các tế bào thực bào hình thành rất sớm nhưng chúng hoạt động kém trong
thời kì bào thai Đ
4.3. Trẻ sơ sinh được bảo vệ nhờ IgG có nguồn gốc từ mẹ Đ
4.4. Nồng độ IgG được duy trì ổn định trong thời kì sơ sinh nếu trẻ được bú mẹ
đầy đủ S
5. Về dạ dày của trẻ em


5.1. Yếu tố nội tăng muộn nên trẻ nhỏ không hấp thu được vitamin B12 S tăng
sớm và hấp thu được
5.2. Khi trẻ biết đi thì hình thể của dạ dày giống như người lớn S 7-11 tuổi mới
giống người lớn
5.3. Sự đáp ứng bài tiết HCl với histamine và gastrin ở trẻ nhỏ kém hơn trẻ lớn Đ
5.4. Độ toan dịch vị dạ dày tăng dần theo tuổi Đ
6. Vàng da bệnh lí do tăng bilirubin tự do ở trẻ sơ sinh có thể

do 6.1. Nhiễm khuẩn sơ sinh Đ
6.2. Trẻ bị rối loạn chuyển hóa galactose bẩm sinh
6.3. Mẹ nhóm máu O, con nhóm máu A
Đ

Đ


6.4. Mẹ nhóm máu A, con nhóm máu AB S
7. Nhi khoa được được coi là chuyên ngành độc lập từ thế kỷ bao nhiêu
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
8. Tim trẻ sơ sinh chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể
A. 0,5%
B. 0,6%
C. 0,8%
D. 0,9%
9. Hàm lượng kali clorid trong gói Oresol pha vào 1l nước
A. 1,5 gam
B. 3,5 gam ( NaCl)

C. 4,5 gam
D. 2,6 gam
10. Vi khuẩn gây nên sỏi tiết niệu
A. E.coli
B. Proteus
C. Klebsiella
D. HI
11. Cơ chế trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
A. Hoạt hóa theo con đường không cổ điển, làm C3 và CH50 giảm, C4 bình
thường
B. Hoạt hóa theo con đường khơng cổ điển, làm giảm C3, CH50 lẫn C4
C. Hoạt hóa theo con đường MB-Lectin, làm C3 giảm, CH50 và C4 bình thường
D. Hoạt hóa theo con đường MB-Lectin, làm giảm C3, CH50 lẫn C4
12. VCTC sau nhiễm liên cầu, C3 về bình thường sau
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 4 tuần
D. 6 tuần
13. IgM trẻ đạt như người lớn
A. 1 tuần
B. 3 tuần
C. 1 năm
D. 2 năm


14. Một trẻ sơ sinh đẻ ra, mẹ cháu không nhớ rõ tuần thai, khám bác sỹ thấy: trẻ

nằm hai chi dưới co, khi đặt trẻ nằm xấp trên bàn tay người khám thì đầu trẻ
gập xuống thân. Nhìn và sờ thấy núm vú trẻ nhưng không nổi lên mặt da.
Móng tay mọc đến đầu ngón. Sụn vành tay mềm, khi ấn bật trở lại chậm, tinh

hồn trẻ cịn nằm trong ống bẹn, bìu chưa có nếp nhăn. Bàn chân có khoảng
1/3 vạch trên lịng bàn chân. Theo anh (chị) trẻ này khoảng bao nhiêu tuần
thai
A. 28 tuần
B. 29-30 tuần
C. 31-32 tuần
D. 33-34 tuần
15. Kháng sinh cho trẻ sơ sinh NK huyết
A. 21 ngày (VMNM sơ sinh)
B. 15 ngày
C. 10 ngày
D. 28 ngày
16. Triệu chứng thần kinh trong viêm màng não mủ ở trẻ lớn khơng có
A. Liệt
B. Gáy cứng
C. Ỉa chảy
D. Tư thế cò súng
17. Cháu Việt 11 tháng tuổi vào viện vì ho, sốt 4 ngày. Khám: Cân nặng 9,2kg, nhiệt
0

độ 39 C, nhịp thở 52 lần/phút, không co rút lồng ngực, khơng thở khị khè, các
dấu hiệu khác khơng có gì đặc biệt. Đánh dấu, xếp loại và xử trí thích hợp
A. Viêm phổi rất nặng: Vào viện điều trị cấp cứu.
B. Viêm phổi nặng: vào viện cấp cứu
C. Viêm phổi - điều trị với một kháng sinh, chăm sóc tại nhà
D. Khơng viêm phổi - khơng dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà
18. Bé Linh 6 tháng tuổi, bố mẹ đưa đến khám vì lo trẻ chậm phát triển vì chưa ngồi
vững. Trẻ biết nhìn bàn tay, hướng về phía đồ chơi, nhận ra người thân
Bạn kết luận trẻ này ( câu này xem lại Imhem)
A. Phát triển bình thường

B. Chậm phát triển vận động
C. Chậm phát triển ngôn ngữ
D. Chậm phát triển cá nhân và xã hội
19. Xử trí khơng đúng đối với chảy máu trong sọ ở trẻ em
A. Nằm đầu thấp


B. Truyền manitol
C. Chống có giật bằng phenobarbital
D. Ni dưỡng bằng ống thông dạ dày hoặc đường tĩnh mạch

Case lâm sàng (câu 20 – 21): Bé Trang 10 tuổi, vào viện vì sưng đau khớp gối
(P). Cách 3 tuần trẻ có đợt viêm họng tự điều trị bằng kháng sinh đã khỏi. Gần đây
thỉnh thoảng có hồi hộp trống ngực, khó thở khi gắng sức. Khám vào viện trẻ có
tràn dịch khớp gối (P), nghe tim có tiếng thổi 2/6 ở mỏm tim, khơng có triệu chứng
của suy tim. Xét nghiệm ASLO 600 đơn vị/ml
20. Thuốc điều trị cho trẻ ngày hôm nay
A. Penicillin, prednisolone, digoxin, furosemide
B. Penicillin, aspirin, digoxin, furosemide
C. Penicillin, aspirin, prednisolone, digoxin, furosemide
D. Penicillin, indomethacin, prednisolone, digoxin, furosemide
21. Sau khi đã điều trị ổn định, dự phòng thấp tim bằng Retapen cho trẻ như thế nào
A. 4 tuần/lần trong 5 năm
B. 4 tuần/lần đến năm 21 tuổi
C. 3 tuần/lần đến năm 21 tuổi
D. 3 tuần/lần suốt đời

Case LS (Câu 22 – 23): Trẻ nữ, được người nhà đưa vào viện trong tình trạng hơn
mê sâu. Cách 5 ngày trẻ bị bố đánh khi say rượu.
22. Các xét nghiệm cần làm ngay

1) CLVT sọ não
2) CTM
3) Tìm độc chất
4) MRI
B. 1+2
C. 1+3
D. 1+4
E. 2+3
23. Có thể tìm độc chất của BN này ở những đâu
1. Máu
2.Nước tiểu
3.Dịch dạ dày
4.Phân
A. 1+2+3
B. 2+3+4
C. 1+3+4
D. 1+2+4
24. Vacxin bạch hầu thuộc loại gì


A. Sống giảm độc lực
B. Bất hoạt toàn bộ
C. Bất hoạt một phần
D. Tái tổ hợp
Case LS (Câu 25 – 26): Trẻ sơ sinh mới đẻ, xét nghiệm có nồng độ IgG =12g/l
(Bt), IgM=120mg/l (bt là 95-105mg/l, >200mg/l là Nk bào thai ), IgA=30mg/l
(bt: 10-50mg/l)
25. Chẩn đoán cho trẻ này
A. Thiếu hụt IgA nặng
B. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh

C. Nhiễm khuẩn bào thai
D. Kết quả xét nghiệm bình thường
26. Điều trị gì cho trẻ
A. Truyền yếu tố miễn dịch
B. Truyền IgA
C. Tầm soát ổ nhiễm trùng và cho bú sữa mẹ ngay
D. Khơng cần làm gì cả, trẻ bình thường
27. Trẻ nam, 5 ngày tuổi. Đẻ đủ tháng P=3500g. Ngày nay đo cân nặng trẻ chỉ

cịn 3200g. Trẻ khơng sốt, không co giật, không vàng da. Mẹ trẻ bảo trong 5
ngày qua trẻ vẫn bú mẹ bình thường, khơng quấy khóc. Chẩn đốn cho trẻ
này là
A. Sụt cân sinh lý
B. Chất lượng sữa mẹ không tốt
C. Hội chứng kém hấp thu
D. Nhiễm khuẩn sơ sinh
28. Đặc điểm của nhiễm giun kim
1. Sốt nhẹ 37,5-38 độ C
2. Ngứa hậu môn vào 1 giờ nhất định
3. Trẻ quấy khóc, khó chịu
4. Đau bụng quanh rốn
5. Ho, đau tức ngực
B. 1+2+3
C. 2+3+4
D. 1+3+5
E. 3+4+5
29. Kể tên 3 vi khuẩn hay gặp nhất gây nhiễm khuẩn hơ hấp cấp tính ở trẻ em là
A. S.pneumoniae, S.aureus, HI



B. S.pneumoniae, HI, S.pyogenes


C. S.pneumoniae, HI, M.catarrhalis
D. S.pneumoniae, S.aureus, S.pyogenes
30. Triệu chứng của suy tim cấp ở trẻ em
1. Biểu hiện thường nặng
2. Ln có tiểu ít
3. Ln có phù
4. Tim to, TM cổ nổi
B. 1+2+3
C. 2+3+4
D. 1+3+4
E. 1+2+4

Case lâm sàng (câu 31 – 32): Trẻ nam 18 tuổi, vào viện vì chậm lớn, da xanh
diễn biến 6 tháng nay. Khám lâm sàng thấy có thiếu máu rõ, vàng da, gan lách to.
Xét nghiệm HC 2,7 T/l, Hb 70 g/L, MCV 68, MCHC 260.
31. Nguyên nhân gây nên tình trạng này của trẻ
A. Thiếu máu thiếu sắt
B. Bệnh huyết sắc tố mạn tính
C. Nhiễm trùng mạn tính
D. Suy dinh dưỡng
32. XN cần làm thêm để chẩn đoán bệnh
1) Sắt, ferritin
2) Điện di HST
3) Albumin
4) Marker nhiễm trùng
B. 1+2
C. 1+4

D. 2+3
E. 2+4
33. Bệnh lí xuất huyết nào không do nguyên nhân thành mạch
A. Scholein Henoch
B. Sốt xuất huyết
C. Cường lách
D. Nhiễm khuẩn huyết
34. Chỉ định dùng kháng sinh cho trẻ NKTN. Chọn đúng/sai
34.1. Lâm sàng + BC >10/vi trường + VK > 10^5/ml qua cấy nước tiểu giữa dòng
Đ
34.2. VK > 10^5/ml qua cấy nước tiểu giữa dòng S


34.3. Lâm sàng + BC >10/vi trường Đ
34.4. BC >10/vi trường
35. Trẻ 12 tháng vào viện vì sốt, đau thắt lưng, Xét nghiệm nước tiểu bạch cầu

(+), hồng cầu (+). Siêu âm thấy sỏi thận. Tác nhân nhiễm khuẩn ở trẻ là
A. E.Coli
B. Proteus
C. Klebsiela
D. Tụ cầu
36. Đặc điểm tăng trương lực ở trẻ nhỏ đẻ đủ tháng. Đúng/Sai
36.1. Chi trên tăng trương lực đến 2,5 –3 tháng S (2-2,5 tháng)
36.2. Chi dưới tăng trương lực đến 4-5 tháng
S (3-4 tháng)
36.3. Trẻ sinh ra ở tư thế co gấp tay chân Đ
37. Nguyên nhân không gây co giật ở trẻ 6 tuổi
A. Dị dạng mạch não
B. Viêm màng não

C. Sốt
D. Ngộ độc cấp
38. Bệnh không liên quan trước sinh
A. Tim bẩm sinh
B. Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
C. Ngạt
D. Đẻ non
39. Trẻ sơ sinh xuất hiện tuyến vú sưng nề, chảy ít máu từ sinh dục, khơng sốt,

khơng co giật. Chẩn đoán cho trẻ
A. Viêm tuyến vú
B. Abces tuyến vú
C. Nhiễm khuẩn sơ sinh
D. Sinh lý bình thường
40. Bệnh nào không gây suy tim sớm
A. Hẹp eo động mạch chủ
B. Còn ống động mạch
C. Hẹp van ĐMP nặng
D. Tứ chứng Fallot
41. Khí dung cho trẻ VTPQ
A. Salbutamol
B. Salbutamol + corticoid


C. Nước muối ưu trương
D. Nước muối đẳng trương
42. Trẻ nam 20 ngày tuổi, đẻ đủ tháng khỏe mạnh, vào viện vì vàng da xỉn, phân

bạc màu. Xét nghiệm CMV (+), siêu âm túi mật co nhỏ nhưng không thay đổi
trước và sau khi trẻ bú. Chẩn đoán phù hợp là

A. Viêm gan do CMV
B. Teo đường mật bẩm sinh
C. Hội chứng mật đặc
D. Vàng da bệnh lí do bất đồng nhóm máu mẹ con
43. Sự biệt hóa các tế bào thần kinh ở vỏ tiểu não kết thúc vào khoảng
A. Tháng 4 – 6
B. Tháng 9 – 11
C. 2 – 3 tuổi
D. 4 tuổi
44. Hồng cầu niệu trong VCTC thường biến mất sau
A. 1 tháng
B. 6 – 8 tuần
C. 6 – 12 tháng
D. 12 – 18 tháng
45. Trẻ bú mẹ dưới 1 tuần tuổi đi ngồi trung bình
A. 1 –2 lần/ngày
B. 2 – 3 lần/ngày
C. 3 – 4 lần/ngày
D. 4 - 5 lần/ ngày
46. Đặc điểm phân của trẻ bú mẹ
A. Phân mềm, sền sệt, màu vàng, mùi chua
B. Phân mềm, sền sệt, màu xanh hoặc xanh vàng, mùi chua
C. Phân thành khuôn, màu xanh vàng, mùi chua
D. Phân thành khuôn, màu nâu vàng, mùi thối
47. Trẻ 11 tháng tuổi chưa được tiêm vắc xin nào
A. DPT
B. Sởi
C. Viêm não Nhật Bản
D. HIb
48. Hôn mê mất não ở trẻ em có đặc điểm sau

A. Đẳng điện não đồ


B. Duỗi cứng mất não
C. Không tự thở được
D. Tất cả đều đúng
49. Đặc điểm táo bón cơ năng ở trẻ em
A. Xuất hiện sớm
B. Phân to, đơi khi có són phân
C. Trẻ chậm phát triển thể chất
D. Tất cả đều đúng
50. TLT có đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Gây suy tim (T)
B. Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất ở khoang liên sườn 4 bờ trái xương ức
C. T1 mạnh, rung tâm trương ở mỏm
D. T2 mạnh ở đáy tim
51. Số lần đi ngoài theo lứa tuổi

52.

53.

54.

55.

51.1. Trẻ dưới 1 tuần từ 1-2 lần/ngày S 4-5 lan/ngay
51.2. Trẻ trên 1 tuổi là 1 lần/ngày Đ
51.3. Trẻ trên 1 tuần là 2-3 lần/ngày Đ
51.4. Trẻ ăn sữa công thức số lần ỉa ít hơn Đ

Về các thể lâm sàng theo FAB của BCC
52.1. Thể L2 gặp nhiều nhất trong BCC thể lympho S L1
52.2. Thể lympho T gặp nhiều hơn lympho B
S Bị Tót
52.3. Thể M2 và M5 thường gặp nhất trong BCC dòng tủy Đ
52.4. Thể M3, M6, M7 ít gặp Đ
Nguyên nhân suy tim cấp ở trẻ nhỏ
53.1. Nhịp nhanh kịch phát trên thất Đ
53.2. Thiếu vitamin B1
Đ
53.3. Tăng huyết áp
S trẻ lớn
53.4. Còn ống động mạch lớn
S trẻ sơ sinh
Tuần hoàn thai nhi
54.1. Máu qua ống động mạch từ T sang P
S
54.2. Máu qua lỗ bầu dục từ P sang T
Đ
54.3. Nhĩ phải là nơi có SpO2 lớn nhất
S ( TM rốn cao nhất )
54.4. Eo động mạch chủ là nơi lượng máu qua 10%
Đ
Về thời kỳ dậy thì ở trẻ em ( xem lại Inhem)
55.1. Bắt đầu khi có những đặc tính sinh dục thứ yếu Đ
55.2. Phát triển mạnh về hình thái và chức năng cơ thể Đ


55.3. Có sự thay đổi về mặt tâm lý
Đ

55.4. Là thời kỳ chủ yếu để phát hiện các dị hình về bộ phận sinh dục S


0
0

5

6

1

2

3

4

5

6

7

8

9

SDĐS DĐSĐ SSSĐ


SDĐS SSDĐ

ĐSDĐ D

D

A

1

B

A

D

C

C

C

C

C

B

A


2

A

A

B

A

C

D

D

A

B

C

3

D

B

A


C

ĐSĐS B

SSĐ

C

C

D

4

D

C

B

B

D

A

C

D


B

CSDDĐ SSDĐ DDDĐ SĐSĐ DDDĐ

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×