Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT ma tran dap an giua HK 2 mon Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: ………………………… Lớp: 3/… Tên: ……………………………... Kiểm Tra giữa học kì 2 Môn: Toán - Thời gian: 40 phút Năm học: 2012 - 2013. Chữ kí GK. Điểm. Lời phê của giáo viên. Chữ kí GT. I. Trắc nghiệm (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng Bài 1: (1đ, trong đó a : 0,5đ; b: 0,5đ) a. Số liền trước của số 3899 là số : ….. A. 3900 B. 3898 C. 3989 D. 3998 b. Số liền sau của số 5998 là số: ….. A. 5999 B. 5989 C. 6000 D. 5997 Bài 2: Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ sáu thì ngày 3 tháng 3 cùng năm đó là ngày thứ mấy? Biết năm đó nhuận. (1đ) A. Thứ bảy B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Thứ tư Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 3: (1,5đ) a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: VIII; V; I; XII; X; XXI; IV. (1đ) ………………………………………………………………………………………………… b. Đào có 13000 đồng gồm hai loại giấy bạc 2000 đồng và 5000 đồng,vậy Đào có: ….. (0,5đ) Số tờ bạc 2000 đồng là: ……tờ Số tờ bạc 5000 đồng là: ……tờ. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng Bài 4: Trung điểm của đoạn thẳng MN là: (0,5đ) A M E N B A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm M D. Điểm E II. Tự luận: (6đ) Bài 5: Tìm y: (1đ) a. y x 7 = 1435 b. y : 8 = 615 Bài 6: Đặt tính rồi tính: (2đ) a. 2816 + 359 b. 9063 - 2115 c. 2168 x 4 d. 6843 : 4 Bài 7: Trong một đợt đi tham quan cho học sinh khối 3, nhà trường xếp 192 học sinh vào 6 xe. Hỏi 4 xe có bao nhiêu học sinh? (2đ) Bài 8: Một phép chia có số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, thương là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Tìm số bị chia của phép chia đó. (1đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GK2 NĂM HỌC 2012 – 2013 Mức độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Mức độ thấp. N dung TNKQ Chủ đề 1. Số và phép tính. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % Chủ đề 2. Đại lượng và đo đại lượng tháng – năm; tiền Việt Nam Sô câu: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3. Hình học. Sô câu: Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4. Giải toán có lời văn. Trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính Số câu: Số điểm: tỉ lệ % TSố câu: Tổng số đ tỉ lệ %. TL. TNKQ. TL. Bài 3 Biết thứ tự các số từ bé đến lời (số La Mã) hoặc cách đọc, viết số La Mã. Bài1(a,b) Viết, tìm số liền trước (liền sau) của 1 số có 4 chữ số. 1 1 10. 2 1 10 Bài 2 Xác định một ngày trong một tháng là thứ mấy trong tuần lễ 1 1 10. Bài 6 a,b) Thực hiện tính 4 PT(+ - x :) các số có 4 chữ số Bài 5 a,b,c, d) Tìm thành phần chưa biết TS, SBC 6 3 30. TNKQ. TL. Mức độ cao TNKQ. Bài 8 Viết số có 4 chữ số ( hoặc tìm số bị chia, số chia) 1 1 10. 10 6 60%. Bài 3 Đổi được tiền, tính toán trong trường hợp đơn giản 1 0,5 5. 2 1,5 15. Bài 4 Xác định trung điểm của đoạn thẳng(đường kính,bán kính của hình tròn) 1 0,5 5. 2 câu 1,5đ 15%. Tổng cộng. TL. 1 0,5 5. 3 câu 2đ 20%. 6 câu 3đ 30%. 1 câu 0,5đ 5%. Đáp án môn Toán GK2. Bài 7: Giải bài toán bằng hai phép tính rút về đơn vị (tính chu vi hình chữ nhật) 1 2 20% 1 câu 2đ 20%. 1 câu 1đ 10%. 2 3 30% 14 câu 10 đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Năm học: 2012 - 2013 I. Trắc nghiệm (4đ) Bài 1: (1đ) a. B. 3898 (0,5đ) b. A. 5999 (0,5đ) Bài 2: (1đ) C. Thứ năm Bài 3: (1,5đ) a. I; IV; V; VIII; X; XII; XXI. (1đ) b. (0,5đ) Số tờ bạc 2000 đồng là: 4 tờ Số tờ bạc 5000 đồng là: 1 tờ. Bài 4: (0,5đ) D. Điểm E II. Tự luận (6đ) Bài 5: (1đ) a. y x 7 = 1435 b. y : 8 = 615 y = 1435 : 7 y = 615 x 8 y = 205 y = 4920 Bài 6: (2đ) a. 2816 + 359 b. 9063 - 2115 c. 2168 x 4 2816 9063 2168 359 2115 4 3175. 6978. 8672. Bài 7: (2đ) Bài giải Số học sinh của mỗi xe là: 192 : 6 = 32 (học sinh) Số học sinh của 4 xe là: 32 x 4 = 128 (học sinh) Đáp số : 128 học sinh Bài 8: (1đ) Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là số: 8 (số chia) Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là số: 103(thương) Vậy số bị chia của phép chia đó là : 8 x 103 = 824 Đáp số : 824. d. 6843 : 4 6843 4 28 171 04 03.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×