Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 15 phut HKII lan 2 chuong 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Đức Trí. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 30phút (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 149. Họ, tên thí sinh:........................................................................... Câu 1: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn Asen 0,95µm. Công thoát của chất quang dẫn là: A. 13eV B. 0,13eV C. 1,31eV D. 0,65eV Câu 2: Chọn câu sai. A. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng. B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng hfmn = Em En thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng Em cao hơn. C. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng. D. Ở trạng thái bình thường của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên mọi quỹ đạo.. Câu 3: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Công suất lớn. B. Độ đơn sắc cao. C. Độ định hướng cao. D. Cường độ lớn. Câu 4: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 132,5.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 84,8.10-11m. Câu 5: Công thoát êlectron của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng A. 0,432 µm. B. 0,332 µm. C. 0,532 µm. D. 0,232 µm. Câu 6: Bút laze là ta thường dùng trong đầu đọc đĩa CD, trong các thí nghiệm quang học ở trường phổ thông là thuộc laze A. lỏng.. B. bán dẫn. C. khí. D. rắn. Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 8: Để nguyên tử chuyển từ mức năng lượng Em lên mức năng lượng cao hơn En thì nguyên tử phát hấp thụ một photon ánh sáng có bước sóng bằng : hc h( En  Em ) En  Em c hc A. B. C. En  Em D. En – Em Câu 9: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 2,65.10-32J B. 2,65.10-19J C. 26.10-32J D. 26,5.10-19J Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tần số càng lớn. B. chu kì càng lớn. C. bước sóng càng lớn. D. tốc độ truyền càng lớn. Câu 11: Công thoát của kẽm là A= 3,55eV. Người ta chiếu lần lượt ba ánh sáng mà năng lượng phôtôn là 1 = 2,15eV, 2= 3,76eVvà 3 = 3,46eV. Ánh sáng gây được hiện tượng quang điện ở kẽm là A.  B.  1 và  2 C.  2 D.  1. 3. Câu 12: Quang điện trở được chế tạo từ A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. C. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp. Câu 13: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu lam. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu tím..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. B. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). C. Hai bức xạ (1 và 2). D. Chỉ có bức xạ 1. Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, tỉ số giữa các bán kính quỹ đạo M và L của electron trong nguyên tử Hiđrô là A. 3:1 B. 9:1 C. 9: 4 D. 3:2 Câu 16: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,4340 μm.. Câu 17: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 -19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 6,542.1012 Hz. B. 2,571.1013 Hz. C. 3,879.1014 Hz. D. 4,572.1014Hz.. Câu 18: Năng lượng phôtôn của ánh sáng có bước sóng 402 nm là A. 3,09 J. B. 4,94.10-28 J. C. 4,94.10-19 eV. Câu 19: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 20: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. được phát ra bởi các chất rắn và chất lỏng. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thich. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. D. 3,09 eV..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×