Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

LOP 5 TUAN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.74 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28 Buổi chiều Thứ hai ngày 19 tháng 03 năm 2012 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T1) I. Mục tiêu - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đ học ; tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; thuộc 4 – 5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Nắm được cấu tạo các kiểu câu để điền đúng bảng tổng kết.(BT2) II. Chuẩn bị: Phiếu học tập photo bài tập 1, bài tập 2 (tài liệu). Phiếu bốc thăm KT tập đọc III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: - GV yêu cầu học sinh đọc bài thơ Đất nước. - Học sinh đọc bài. 3.Bài mới: - Học sinh trả lời. Hoạt động 1: KT tập đọc và HTL (khoảng ¼ số HS của lớp) -Từng HS lên bôc thăm chọn bài (sau khi bốc Giáo viên đặt 1 câu hỏi về nd đoạn, bài vừa thăm được xem lại bài 1-2 phút) đọc; cho điểm theo hd của Vụ GD tiểu học. -HS đọc bài trong SGK(hoặc đọc TL) 1 đoạn Hoạt động 2: H.dẫn HS làm BT2. hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. GV mở bảng phụ đã viết sẵn bảng tổng kếth.dẫn HS làm bài. -1 HS đọc yc của BT -HS nhìn bảng, nghe GV hd. -HS làm bài cá nhân vào vở -HS nối tiếp nhau trình bày kết quả -Cả lớp nhận xét sửa chữa.. GV nhận xét, chốt ý đúng. 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Tiết 2 - Nhận xét tiết học -HS nhắc lại nd tiết ôn tập. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. TOÁN ( 136) LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Biết đổi đơn vị đo thời gian . - Cả lớp làm bài 1, 2 . HSKG làm thêm bài 3, 4. - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng học nhóm III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: - Lần lượt sửa bài 3 và 4. - Giáo viên nhận xét – cho điểm. - Lần lượt nêu cách tìm v , s , t. 3. Bài mới: Luyện tập chung. Bài 1: - Học sinh đọc đề – nêu công thức. - Giáo viên chốt..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu học sinh nêu công thức tìm v đơn - Giải – lần lượt sửa bài. vị km/giờ - Nêu cách làm. Giải Vận tốc của ô tô 135 : 3 = 45 km/giờ Vận tốc của xe máy 135 : 4,5 = 30 km/giờ Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn là 45 - 30 = 15 km/giờ Bài 2: Đáp số: 15 km. - Giáo viên h.dẫn cách làm. - Học sinh đọc đề. - HS làm bài theo cặp. - Nhận xét, sửa bài. Kết quả là: 37,5 km / - Đại diện vài cặp lên sửa bài. giờ. - Cả lớp nhận xét sửa bài Bài 3: - Cho HS đổi: 15,75 km = 15 750 m. -Học sinh đọc đề. 1 giờ 45 phút = 105 phút. - HS tự làm tiếp vào vở rồi sửa bài. Chẳng hạn: 15 Bài 4: 750 : 105 = 150 (m / phút) - Giáo viên chấm và chữa bài. 72 km / giờ = 72 000 m / giờ. - HS đọc bài tập. Thời gian để cá heo bơi 2400m là: - HS tự làm bài vào vở. 2400 : 72000 = 1/30 (giờ). 1 30 giờ = 2 phút. Đáp số: 2 phút. 4. Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Thi đua lên bảng viết công thức tính: - Nhận xét tiết học. s , v , t. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. KHOA HỌC (Tiết 55) SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT I/ Mục tiêu: - Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.. II/ Đồ dùng dạy học: - Hình trang 112, 113 SGK III/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: H : Kể tên một số cây được mọc từ bộ phận của cây - 3HS trả lời. mẹ? - HS đọc bài học Sgk B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : nêu và ghi đề. -Vài hs nhắc lại đề bài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Hoạt động1 : Thảo luận *Mục tiêu : Giúp hs trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật : vai trò của cơ quan sinh sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử. -HS đọc bài học SGK. - YC HS đọc bài học SGK. -HS đọc thông tin SGk thảo luận nhóm 2, - Gv Yc Hs thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. đại diện HS trả lời. - Đa số động vật chia thành 2nhóm : đực và H : Đa số động vật được chia thành mấy giống? Đó là cái. những giống nào? - Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra -H : Tinh trùng hoặc trứng động vật được sinh ra từ tinh trùng.Con cái .... cơ quan nào? - Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng H : Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì? tạo thành hợp tử gọi là sự thụ tinh. H : Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phát triển - Hợp tử phân chia nhiều lần phát triển thành gì? thành cơ thể mới, mang những đặc tính của bố hoặc mẹ. - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Lớp nhận xét. *Hoạt động : Quan sát Mục tiêu : Giúp hs biết được sự sinh sản khác nhau của động vật. - Yêu cầu Hs quan sát tranh chỉ vào từng hìnhvà nói -HS quan sát tranh chỉ vào từng hình và nói với nhau : con nào đẻ trứng, con nào đẻ con? với nhau : con nào đẻ trứng, con nào đẻ con, sau đó đại diện HS trình bày. - Các con nở từ trứng : sâu, thạch sùng, gà, nòng nọc. - Các con được đẻ ra thành con : voi, chó. - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng : Những loài động -Lớp nhận xét. vật khác nhau thì có cách sinh sản khác nhau. *Hoạt động 3: Trò chơi - Yc HS thảo luận nhóm tìm tên các con vật đẻ trứng các con vật đẻ con, sau đó dại diện nhóm lên ghi tên - HS thảo luận nhóm tìm tên các con vật đẻ nhóm nào ghi tên được nhiều thì thắng. trứng các con vật đẻ con, sau đó dại diện - Gv nhận xét tuyên đương đội thắng cuộc. nhóm lên ghi tên. C. Củng cố, dặn dò:. - Gv cho hs đọc bài học SGK. - lớp cổ vũ, nêu nhận xét. - Chuẩn bị bài : Sự sinh sản của côn trùng” Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………..… Buổi sáng Thứ ba ngày 20 tháng 03 năm 2012 ĐIẠ LÝ(Tiết 28) CHÂU MĨ (Tiếp) I. Mục tiêu: 1- KT: Học xong bài này, HS biết một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ 2- KN: Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Dân cư chủ yếu là người có nguồn gốc nhập cư. + Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ có nền công nghiệp, nông nghiệp hiện đại. Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản để xuất khẩu. - Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì : cĩ nền kinh tế pht triển với nhiều ngnh cơng nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. - Chỉ và đọc trên bản đồ tên thủ đô của Hoa Kì. - Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Mĩ. 3- Gi¸o dơc HS ý thc tÝch cc trong hc tp. II. Đồ dùng dạy học : - GV: - Các hình của bài trong SGK. Quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới. - Bản đồ tự nhiên châu Mĩ. Tranh ảnh hoặc bài viết về rừng A-ma-dôn. III/Các hoạt động dạy học. A/Kiểm tra bài cũ. - đặc điểm tự nhiên của châu Mĩ? -2 HS trả lời. -Nhận xt, ghi điểm. B. Bài mới: a.Giới thiệu bi: ghi đề bài. b. Tìm hiểu bi. 3. Dân cư châu Mĩ. *Hoạt động 1: (Lm việc c nhn) - HS trả lời: - Gv nu cc cu hỏi : H: Châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu lục? - Dân cư châu Mĩ đứng thứ hai trong các châu lục. H : Người dân từ các châu lục nào đ đến châu Mĩ sinh sống? - Người dân châu Mĩ từ các châu : Á, Âu, H : Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở đu? Phi. 4. Hoạt động kinh tế: - Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở miền * Hoạt động 2: (lm việc theo nhĩm) Đông châu Mĩ. - HS quan sát H4 rồi đọc SGK thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi, đại diện nhóm nêu kết */ GV kết luận quả. *Hoạt động 3: (lm việc theo cặp) C. Củng cố - dặn dị: - Nhận xt tiết dạy. - Chuẩn bị bài sau: Châu Đại Dương và châu - HS chỉ vị trí Hoa Kì v Thủ đô Oa-sinh-tơn. Nam Cực . - HS trao đổi về về một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. CHÍNH TẢ (tiết 28) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I/ Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc được đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. - Tạo lập được các câu ghép (BT 2) - HS khá, giỏi : Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. II/ Chuẩn bị : -Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 - Viết sẵn BT 2 lên bảng. III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra bài cũ: ? Em nào có thể kể tên một số bài tập đọc và -Một vài em kể. HTL từ tuần 19 đến giờ? B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài : - Bài hôm nay sẽ kiểm tra tiếp các bài Tập đọc và HTL. -GV nêu yc về đọc và đọc hiểu. 2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/5 số HS trong lớp) -Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài -Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút -Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu. -Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi -GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc -Ghi điểm cho hs . 3. Làm bài tập : *Bài tập 2 -Yc hs đọc Yc của bài, yêu cầu HS làm vào vở BT ? - Hs đọc yêu cầu đề bài, nêu Yc và làm vào vở - Yc Hs nối tiếp nhau đọc câu văn của mình. BT… - Lần lượt Hs đọc câu văn của mình. a) Tuy máy móc………chúng điều khiển kim đồng hồ chạy, /chúng rất quan trọng./ b) Nếu mỗi ….chiếc đồng hồ sẽ hỏng./ sẽ chạy Gv nhận xét, chốt ý. không chính xác./ C/ Củng cố – dặn dò : c) Câu chuyện…..và mọi người vì mỗi người. -Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa -Nhận xét câu văn của bạn đạt về chuẩn bị bài . Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. LUYỆN TỪ VÀ CÂU( TIẾT 55) : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T3) I/ Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc được đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. - Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn (BT 2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS khá, giỏi : Hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế. II/ Chuẩn bị : -Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài : - Bài hôm nay sẽ kiểm tra tiếp các bài Tập -Một vài em kể. đọc và HTL. - GV nêu yc về đọc và đọc hiểu. 2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/5 số HS trong lớp) -Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài -Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút -Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của -Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi phiếu. -GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc -Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ GDTH 3. Làm bài tập : *Bài tập 2 -Yc 2hs đọc nội dung của BT2, yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn trả lời câu hỏi làm - Hs đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc thầm nêu Yc trao đổi vào vở BT ? nhóm 2 trả lời các câu hỏi. H : Từ ngữ thể hiện tình cảm của tác giả đối - Đại diện nhóm nêu kết quả với quê hương? - … đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ nhớ thương H : Điều gì đã gắn bó tác giả đối với quê mảnh liệt, day dứt.. hương? ……. những kỉ niệm của tuổi thơ … H : Tìm các câu ghép trong bài? H: Tìm các từ được lặp lại? - Tất cả 5 câu trong bài đều là câu ghép …. H:Tìm các từ ngữ có tác dụng thay thế để - Các từ “tơi, mảnh đất” lặp lại …. liên kết câu? Đ1. Mảnh đất cọc cằn (c2) thay cho làng quê tôi (c1) Đ2. mảnh đất quê hương tôi (c3) thay mảnh đất cọc cằn (c2), mảnh đất ấy (c4,c5) thay mảnh đất quê hương (c3) - Yc Hs nối tiếp nhau lần lượt đại diên trả -Nhận xét câu văn của bạn lời câu hỏi. - Gv nhận xét chốt lại ý đúng. C/ Củng cố – dặn dò : -Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài . Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. TOÁN(Tiết 137): LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - Biết giải toán chuyển động cùng chiều. - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Làm các BT 1 và 2. (HSKG: BT3). GT: Làm bài 1 trước bài 2 II/ Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs A/ Kiểm tra bài cũ: - YC hs làm bài tập 4 SGK. - hs lên làm, lớp nhận xét. - Gv nhận xét ghi điểm. B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs luyện tập - Yêu cầu hS nhắc lại công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian * Bài 2: GV yêu cầu hS đọc đề bài -Hs đọc đề bài, nêu cách tính và làm vào vở, hs - nêu yêu cầu của bài toán lên bảng làm. - Yc hs nêu cách làm tự làm bài vào vở, hs lên Bài giải 1 bảng làm. Quãng đường báo gấn chạy trong (giờ) 25 1 120 × = 4,8 (km) 25 Đáp số : 4,8 (km) - Gv nhận xét ghi điểm. - Lớp nhận xét. * Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, Gv hướng BT1: dẫn HS. -HS đọc đề bài, lên bảng làm, lớp làm vào vở. H: Có mấy chuyển động đồng thời, chuyển động Bài giải cùng chiều hay ngược chiều? a) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: - Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao nhiêu 36 – 12 = 24 (km) km? Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 48 : 24 = 2 (giờ) - Yc hs lên bảng làm… Đáp số : 2 giờ b) Sau 3 giờ xe đạp và xe máy cách nhau là: 12 × 3 = 36 (km) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) - Gv nhận xét ghi điểm. Đáp số : 1,5 (giờ) *Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS -Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm. cách làm: Bài giải - Khi bắt đầu đi ô tô cách xe máy bao nhiêu km? Thời gian xe máy đi trước ô tô là: - Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy bao nhiêu km? 11giờ 7phút – 8giờ 37phút = 2giờ 30phút - Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ: Quãng đường ô tô cách xe máy là: 36 x 2,5 = 90 (km) Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là: 54 – 36 = 18 (km) Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là : - Gv nhận xét, sữa chữa. 90 : 18 = 5 (giờ) C. Củng cố, dặn dò: Ô tô đuổi kịp xe máy lúc: - Yêu cầu Hs nêu lại cách tính vận tốc…. 11giờ 7phút + 5giờ =16giờ 7phút - Hướng dẫn bài tập về nhà xem lại bài. Đáp số: 16giờ 7phút Rút kinh nghiệm :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ..................................……………….. ĐẠO ĐỨC(Tiết 28) EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HIỆP QUỐC (Giảm tải – không dạy) LUYỆN TẬP I. Mục đích – yêu cầu: - Củng cố các kiến thức đã học từ đầu học kì II đến nay qua các bài : Em yêu quê hương, Uỷ ban nhân dân xã (phường) em, Em yêu tổ quốc Việt Nam,Em yêu hòa bình - Có kĩ năng thể hiện các hành vi thái độ về những biểu hiện đạo đức đã học. - Có ý thức học tập và rèn luyện theo các chuẩn mực đạo đức đã học. II. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KT bài cũ: 5’ - Gọi học sinh đọc ghi nhớ bài Em yêu hòa bình. - 2 học sinh lên bảng đọc và trả lời. - Tìm những việc làm thể hiện lòng yêu hoà bình. GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: 30’ * Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học và thực hành các kĩ năng đạo đức. 1. Bài “Em yêu quê hương, Em yêu Tổ quốc Việt Nam” - Nêu một vài biểu hiện về lòng yêu quê hương.. - Nêu một vài biểu hiện về tình yêu đất nước Việt Nam. - Kể một vài việc em đã làm của mình thể hiện lòng yêu quê hương, đất nước VN. 2. Bài “Uy ban ND xã (phường) em” - Kể tên một số công việc của Uy ban nhân dân xã (phường) em.. - Em cần có thái độ như thế nào khi đến Uy ban nhân dân xã em?. - Nhớ về quê hương mỗi khi đi xa; tham gia các hoạt động tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội; gữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của quê hương; quyên góp tiền để tu bổ di tích, xây dựng các công trình công cộng ở quê; tham gia trồng cây ở đường làng, ngõ xóm …. - Quan tâm, tìm hiểu về lịch sử đất nước; học tốt để góp phần xây dựng đất nước. - HS tự nêu. - Cấp giấy khai sinh cho em bé; xác nhận hộ khẩu để đi học, đi làm; tổ chức các đợt tiêm vắc xin cho trẻ em; tổ chức giúp đỡ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn; xây dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em, trạm y tế; tổng vệ sinh làng xóm, phố phường; tổ chức các đợt khuyến học. - Tôn trọng UBND xã (phường); chào hỏi các cán bộ UBND xã (phường); xếp thứ tự để giải quyết công việc.. 3.Bài Em yêu tổ quốc Việt Nam: Em hãy cho biết các mốc thời gian và địa danh sau liên quan đến sự kiện nào của đất nước ta? a) Ngày 2 tháng 9 năm 1945. b) Ngày 7 tháng 5 năm 1954 c) Ngày 30 tháng 4 năm 1975. - HS làm rồi trao đổi với bạn. d) Sông Bạch Đằng. - HS trình bày trước lớp. e) Bến Nhà Rồng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> f) Cây đa Tân Trào. 4. Bài Em yêu hòa bình : Em hãy nêu những hoạt động bảo vệ hoà bình. a) Đi bộ vì hoà bình. b) Vẽ tranh về chủ đề “Em yêu hoà bình”. c) Diễn đàn: “Trẻ em vì một thế giới không còn chiến - HS thảo luận nhóm đôi rồi trình bày tranh”. trước lớp. d) Mít tinh, lấy chữ kí phản đối chiến tranh xâm lược. đ) Viết thư ủng hộ trẻ em và nhân dân các vùng có chiến tranh. e) Giao lưu với thiếu nhi Quốc tế. g) Viết thư kết bạn với thiếu nhi các địa phương khác, các nước khác. - Cả lớp và GV nhận xét. 3. Củng cố 5’ - Em hãy nêu một vài biểu hiện về lòng yêu quê hương ? Yêu đất nước ? - Em phải làm gì để tỏ lòng yêu quê hương đất nước ? 4. Dặn dò - Nhắc nhở học sinh cần học tốt để xây dựng đất nước. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. Buổi sáng Thứ tư ngày 21 th áng 03 n ăm 2012 TOÁN(Tiết 138 ): LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1- KT: Biết giải toán chuyển động cùng chiều. 2- KN: Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. Làm các BT 1 và 2. (HSKG: BT3) 3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập. 2- HS: Vở, SGK, vở nháp, ôn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên A/ Kiểm tra bài cũ: - HS lên làm, lớp nhận xét. - Yêu cầu HS làm bài tập 4 SGK. - GV nhận xét ghi điểm. B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập BT1: - Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính vận tốc, -HS đọc đề bài, lên bảng làm, lớp làm vào vở. quãng đường, thời gian Bài giải * Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, GV a) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: hướng dẫn HS. 36 – 12 = 24 (km).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> H: Có mấy chuyển động đồng thời, chuyển Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: động cùng chiều hay ngược chiều? 48 : 24 = 2 (giờ) - Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao nhiêu Đáp số : 2 giờ km? b) Sau 3 giờ xe đạp và xe máy cách nhau là: 12 × 3 = 36 (km) - Yêu cầu HS lên bảng làm… Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) Đáp số : 1,5 (giờ) - GV nhận xét ghi điểm. -HS đọc đề bài, nêu cách tính và làm vào vở, * Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài HS lên bảng làm. - nêu yêu cầu của bài toán Bài giải 1 - Yêu cầu HS nêu cách làm tự làm bài vào Quãng đường báo gấu chạy trong (giờ) vở, HS lên bảng làm. 25 1 120 × = 4,8 (km) 25 Đáp số : 4,8 (km) - Lớp nhận xét. -HS đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm. - GV nhận xét ghi điểm. Bài giải *Bài 3 : Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn Thời gian xe máy đi trước ô tô là: HS cách làm: 11giờ 7phút – 8giờ 37phút = 2giờ 30phút - Khi bắt đầu đi ô tô cách xe máy bao nhiêu Quãng đường ô tô cách xe máy là: km? 36 2,5 = 90 (km) - Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy bao nhiêu km? Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là: - Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ: 54 – 36 = 18 (km) Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là : 90 : 18 = 5 (giờ) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc: 11giờ 7phút + 5giờ =16giờ 7phút - GV nhận xét, sữa chữa. Đáp số: 16giờ 7phút C. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nêu lại cách tính vận tốc…. - Hướng dẫn bài tập về nhà xem lại bài. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. KỂ CHUYỆN(Tiết 28) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4) I/ Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. - Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuầ đầu HK II (BT 2) II/ Chuẩn bị : - Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Viết sẵn dàn ý bài văn miêu tả” Tranh làng Hồ”. III/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy A/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài : - Bài hôm nay sẽ kiểm tra tiếp các bài Tập đọc và HTL. -GV nêu yc về đọc và đọc hiểu. 2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/5 số HS trong lớp) -Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài -Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu. -GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc -Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ GDTH 3. Làm bài tập : *Bài tập 2 -Yc 2 hs đọc nội dung của BT2, yêu cầu của đề bài. - Yêu cầu HS mở mục lục sách tìm nhanh tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu?. Hoạt động học -Một vài em kể.. -Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút -Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi. - Hs đọc yêu cầu đề bài, nêu Yc của đề bài. HS mở mục lục sách tìm nhanh tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu, sau đĩ nêu kết quả. - Bài : Phong cảnh đền Hùng, Hội thổi cơm thi ở - Gv nhận xét chốt lại ý đúng. Đồng Vân, Tranh làng Hồ. *Bài tập 3 : Yêu cầu HS đọc Yc đề bài, HS nối - HS đọc Yc đề bài, HS nối tiếp nhau cho biết em tiếp nhau cho biết em chọn dàn ý cho bài miêu chọn dàn ý cho bài miêu tả. tả - HS viết dàn ý vào vở BT. -GV nhân xét. - lần lượt HS đọc dàn ý bài văn, nêu chi tiết hoặc -Dán dàn ý của bài văn Tranh làng Hồ, Yc hs câu văn mình thích. đọc lại - lớp nêu ý kiến. C/ Củng cố – dặn dò : - Lần lượt 3 HS đọc lại. -Dặn HS về nhà hồn chỉnh yêu cầu dàn bài đã chọn Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. TẬP ĐỌC(Tiết 56) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5) I/ Mục đích, yêu cầu: - Nghe - viết đúng chính tả bài Bà cụ bán hàng nước chè, tốc độ viết khoảng 100 chữ/ 15 phút. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già ; biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả. II/Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Ổn định lớp: B/ Bài mới: 1. Gtb: ghi đề bài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Hướng dẫn HS nghe -viết chính tả.. - Gv đọc mẫu lần 1 giọng thong thả, rõ ràng -HS theo dõi trong SGK. -Yêu cầu 1HS đọc bài chính tả. -1HS đọc to bài chính tả.. - Nêu nội dung bài chính tả? - Tả gốc cây bàng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng - Gv đọc cho HS viết từ khó : tuổi giời, tuồng nước chè chèo, mẹt bún… - 2HS lên bảng viết từ khó, lớp viết vào nháp : -Yêu cầu HS đọc từ khó. tuổi giời, tuồng chèo, mẹt bún … -Gv theo dõi sửa sai - Lớp nhận xét. - Nhắc nhở hs cách ngồi viết, chú ý cách viết tên - HS đọc từ khó, cá nhân, cả lớp. riêng *Viết chính tả : -GV đọc cho HS viết. -HS viết chính tả . -GV đọc cho HS soát lỗi chính tả. -HS đổi vở soát lỗi . *.Chấm, chữa bài : -GV chấm một số bài . 3. Hướng dẫn hs làm bài tập. *Bài 2:Yêu cầu hs nêu đề bài, hỏi: -HS đọc yêu cầu của đề bài ,suy nghĩ lần lượt H: Đoạn văn tả ngoại hình hay tính cách của bà HS nêu ý kiến. cụ? + .. tả ngoại hình. H: tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình? H: Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào? + Tóc, da, tuổi .... - Gv nhận xét : miêu tả nhân vật không nhất thiết + tả tuổi của bà. miêu tả đầy đủ tất cả các đặc điểm mà tả những - so sánh với cây bàng già ; mái tóc bạc trắng.. đặc điểm tiêu biểu. - Lớp nhận xét. - Yc Hs đọc lại đề bài HS nêu ý kiến người em chọn tả. - Yc HS làm vào vở BT, sau đọc tiếp nối đọc bài - nêu Yc bài, lần lượt HS nêu người em định văn của mình. tả…. - GV nhận xét ghi điểm, tuyên dương một số đoạn - Viết vào vở BT, lần lượt HS đọc bài làm của văn hay … mình. C. Củng cố – dặn dò: - Lớp nhận xét, nêu ý kiến. -Chữa lỗi sai trong bài viết. -Về nhà hoàn chỉnh đoạn viết. -Nhận xét chung tiết học. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………. KHOA HỌC (Tiết 56) SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG I/Mục tiêu: - Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. - GDHS tính ham tìm hiểu khoa học. II/ Đồ dùng dạy học: - Hình trang 114, 115 SGK III/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Kiểm tra bài cũ: H :YC HS đọc bài học Sgk? H: Kể tên các động vật đẻ trứng, đẻ con? - GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: nêu và ghi đề. *Hoạt động1:Làm việc với SGK - YC HS quan sát các hình1,2,3,4,5 SGK trang 114 mô tả quá trình sinh sản của bướm cải và chỉ trứng sâu nhộng và bướm? - Gv Yc Hs thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. H : Bướm thường đẻ trứng ở đâu?. -2HS trả lời.. -Vài hs nhắc lại đề bài.. -HS đọc bài học SGK. - HS quan sát tranh SGk thảo luận nhóm 4, đại diện HS trả lời. - Bướm thường đẻ trứng ở lá rau và các loại cây... - H1: Trứng nở thành sâu… H : Ở giai đoạn nào trong quá trình phát triển, - H2 a,b,c : Sâu ăn lá lớn dần… bướm cải gây thiệt hại nhất? - H3 : Sâu nứt ra và chúng biến thành nhộng. - H4: Bướm xoè cánh bay đi… - H : 5Bướm cải đẻ trứng ….. - Lớp nhận xét. H: Trong trồng trọt có thể làm gì để giảm thiệt - Ta phải phun thuốc sâu. hại do côn trùng gây ra đối với hoa màu? - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng : Hình : 2a,2b,2c cho thấy sâu càng lớn càng ăn nhiều lá râu và gây thiệt hại nhất. *Hoạt động: Quan sát và thảo luận -Hs quan sát tranh thảo nhóm làm vào phiếu bài -Yêu cầu Hs quan sát tranh thảo nhóm làm vào tập. phiếu bài tập? Ruồi Gián So sánh chu trình Sinh sản: - Giống nhau - Gv nhận xét : Tất cả các côn trùng đều đẻ - Khác nhau trứng. Nơiđẻ trứng C. Củng cố, dặn dò:. Cáchtiêu diệt - Gv cho hs đọc bài học SGK. - Đại diện nhóm trả lời, lớp nhận xét - Chuẩn bị bài : Sự sinh sản của ếch” Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. .……………………………………………….. Buổi sáng Thứ năm ngày 22 tháng 03 năm 2012 TOÁN (tiết 139) THỜI GIAN ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên về dấu hiệu chia hết cho : 2,3,5,9. - Làm các bài tập 1; 2; 3 (cột) 1 và 5 - BT3/cột 2; BT4: HSKG II/ Các hoạt động dạy –học:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của GV A/ Kiểm tra bài cũ: - YC hs làm bài tập 4 SGK. - Gv nhận xét ghi điểm. B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs ôn tập - Yêu cầu hS tự làm bài rồi chữa các bài tập. * Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, - Cho Hs đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.. - Gv nhận xét ghi điểm. * Bài 2: GV yêu cầu hS đọc đề bài tự làm vào vở, HS lên bảng làm. - Gv nhận xét ghi điểm. *Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề bài , hướng dẫn HS cách làm, tự làm vào vở. > < =. Hoạt động của Hs - hs lên làm ,lớp nhận xét.. -HS đọc đề bài, làn lượt Hs đọc số nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.. 70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953 -Hs đọc đề bài ,nêu cách tính và tự làm vào vở, hs lên bảng làm. a) 998; 999; 1000. b) 98; 100 ;102. c) 77; 79 ;81 - Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm. 1000 > 997 ; 53 796 > 53 800 6987 < 10 690 ; 217 690 > 217 689 7500: 10 = 750 ; 68 400 = 684 x 100 - Lớp nhận xét. - HS tự làm bài rồi nêu kết quả. - a)3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486 b) 3762 ; 3726 ;2763 ;2736 - HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. tự làm vào vở HS lên bảng làm. a) 243 ; b) 207 ;c) 810 ; d) 465. *Bài 4 : Cho hs tự làm bài rồi chữa bài - Gv nhận xét ,sữa chữa. *Bài 5:Yêu cầu hS nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. - Yc hs tự làm vào vở.. - Gv nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: - Hướng dẫn bài tập về nhà.xem lại bài. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. TẬP LÀM VĂN (Tiết 55) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6) I/ Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. - Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT 2. II/Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Ổn định lớp: B/ Bài mới: 1. Gtb : ghi đề bài. 2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (số HScòn lại trong lớp) -Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài -Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu. -GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc 3. Hướng dẫn hs làm bài tập. *Bài 2: Yêu cầu 3hs nối tiếp nhau đọc Yc bài tập, lớp đọc thầm. - YC hs thảo luận nhóm 4 tìm từ để điền vào chổ trống,rồi điền vào vở BT.. -Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi. -HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề bài, thảo luận nhóm 4 trả lời, sau đó điềm vào vở BT. - Đại diện nhóm nêu kết quả. a) - nhưng là từ nối (câu 3) với (câu 2) b) - chúng ở (câu 2) thay thế cho từ lũ trẻ ở (câu1) c) - nắng ở (câu 3),(câu 6) lặp lại nắng ở (câu 2) - chị ở (câu 5) thay thế sứ ở (câu 4) - GV chú ý HS sau khi điền từ ngữ thích hợp với ô - chị ở (câu 7) thay thế cho sứ ở (câu 6) trống,các em cần xác định đó là liên kết câu theo cách - Lớp nhận xét, nêu ý kiến. nào? - Gv nhận xét chốt lại ý đúng: C. Củng cố – dặn dò: -Về nhà chuẩn bị bài tiết sau kiểm tra viết. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. LỊCH SỬ(Tiết 28) TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP I. Mục tiêu: 1- KT: HS biết ngày 30 - 4 -1975 quõn dõn ta giải phúng Sài Gũn, kết thỳc cuộc khỏng chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đây đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất 2- KN: HS biết ngày 26 - 4 – 1975 Chiến dịch Hồ Chớ Minh bắt đầu, các cánh quân của ta đồng loạt tiến đánh các vị trí quan trọng của quân đội và chính quyền Sài Gũn trong thành phố. + Những nét chính về sự kiện quân giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập, nội các Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện. 3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. GD: Nhớ ơn những anh hùng đó hi sinh để giải phóng đất nước. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. ảnh trong SGK, bản đồ hành chính Việt Nam. 2- HS: Vở, SGK, ôn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS trả lời. - 2 HS trả lời. H : Nêu nội dung chính của Hiệp định Pa-ri ? - HS đọc ghi nhớ SGK. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : nêu và ghi đề bài 2. Tìm hiểu bài: * Hoạt động 1 : ( Làm việc cả lớp) - Nhắc lại đề bài. - Sau Hiệp định Pa-ri trên chiến trường miền - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nam thế lực của ta ngày càng lớn mạnh …. Đầu năm 1975 Đảng ta quyết định tiến hành cuộc tổng tiến công và nổi dậy bắt đầu từ ngày 4-3- 1975..…… Gv nêu nhiệm vụ học tập cho HS : -Thuật lại sự kiện tiêu biểu của chiến dịch Sài Gòn? - Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 30-4 -1975. *Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp) - Yêu cầu HS đọc SGk trả lời câu - HS tìm hiểu và đọc SGK ,sự hiểu biết và H : Quân ta tiến vào sài Gòn theo mấy mũi tiến trả lời câu hỏi …. công? Lữ đoàn xe 203 có nhiệm vụ gì ? + Quân ta chia thành 5 cánh quân tiến vào Sài Gòn? - Thuật lại cảnh xe tăng quân ta tiến vào Dinh - Lữ đoàn xe tăng 203 đi từ hướng phía Độc Lập? đông và có nhiệm vụ … để cắm cờ trên Dinh Độc Lập. - Tả lại cảnh cuối cùng khi các nội các Dương + HS dựa vào SGk lần lượt thuật lại…. văn Minh đầu hàng? - Lớp nhận xét. + Lần lượt Hs kể trước nhóm nhấn mạnh : Tổng thống chính quyền Sài Gòn Dương - GV nhận xét giờ phút thiêng liêng khi quân ta Văn Minh và nội các phải đầu hàng vô điều chiến tháng,thời khắc đánh dấu miền Nam đã kiện. được giải phóng, đất nước ta thống nhất vào lúc - 11 giờ 30 phút ngày 30-4-1975 lá cờ cách nào? mạng tung bay trên Dinh Độc lập.. - GV kết luận về diễn biến …. *Hoạt động 2: (Thảo luận nhóm). - Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi - HS thảo luận nhóm 4, tìm hiểu rút ra ý H: Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày nghĩa: 30-4 -1975. + Là một trong những chiến thắng hiểm hách nhất trong lịch sử dân tộc.. + Đánh tan quân xâm lượt Mĩ và quân đội Sài Gòn, giải phóng hoàn toàn miền Nam, - GV nhận xét …. chấm dứt 21 năm chiến tranh. -Yêu cầu HS đọc bài học SGK + Từ đây hai miền Nam, Bắc được thống C. Củng cố dặn dò: nhất. - Cho HS nhắc lại ý nghĩa của bài? - Lớp nhận xét. - Chuẩn bị bài: “Hoàn thành thống nhất đất - 2 HS đọc mục bài học SGK. nước”. - HS lần lượt nêu ý nghĩa. ……………………………………………….. Buổi chiều Thực hành toán TIẾT1 I. Mục tiêu: - Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều. - Thực hành tính thời gian của một chuyển động qua các bài tập: BT1(cột 1, 2); BT2. HS khá, giỏi làm được cả BT3. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Luyện tập: *Bài tập 1 (143): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho 1HS lên bảng dưới lớp điến bắng bút chì vào SGK. - GV nhận xét. Bài tập 2 (143): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm vào vở. - Cho HS đổi nháp, chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (143): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào nháp. - Mời một HS khá lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét.. *Viết số thích hợp vào ô trống: S(km) 35 10,35 108,5 V(km/giờ) 14 4,6 62 t(giờ) 2,5 2,25 1,75. 81 36 2,25. Bài giải: a) Thời gian đi của người đó là: 23,1 : 13,2 = 1,75(giờ) b. Thời gian chạy của người đó là: 2,5 : 10 = 0,25(giờ) Đáp số: a. 1,75giờ b. 0,25giờ. *Bài giải: Thời gian máy bay bay hết là: 2150 : 860 = 2,5(giờ) = 2giờ 30phút Thời gian máy bay đến nơi là: 8giờ 45phút + 2giờ 30phút = 11giờ 15phút Đáp số: 11giờ 15phút.. *. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học. _________________________________________……………………………………………….. Thực hành Toán: TIẾT 2 I. Mục tiêu - Học sinh biết giải bài toán về tính thời gian, vận tốc, quảng đường. - Bài tập cần làm1, 2,3, 4,bài5 Hsinh giỏi. - Gduc các em tính nhanh, đúng. II. Chuẩn bị - Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Trò: Vở bài tập - Sách THành - Nháp III. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. A. Bài cũ - Học sinh sửa bài 3, 4. - 2em - Giáo viên nhận xét - cho điểm B. Bài mới * Giới thiệu bài * Hướng dẫn học sinh củng cố, rèn kỹ năng - Hoạt động cá nhân giải các bài toán Bài 1 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Học sinh đọc đề. - Tính thời gian?. - GV chuẩn bị bảng phụ - Học sinh giải. - Giáo viên chốt lại. Bài2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề - Giáo viên Hướng dẫn cách tính - HS nêu kết quả - GV chốt lại. - Cả lớp làm vở bài tập Bài 3 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề - Tính vận tốc ? - 1em lên bảng giải, - Giáo viên chốt lại. Bài 4: - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài - Giáo viên gợi mở để học sinh phân tích đề. - Phân tích đề. - Nhận xét- biểu dương. - Nêu tóm tắt- HS làm bài, HS sửa bài. - Chữa bài Đ…..Sai - 1em giải, cả lớp vở BT Bài 5: Về nhà làm Củng cố- dặn dò: *. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học. _________________________________________ ……………………………………………….. Thực hành Tiếng Việt: TIẾT 1 I. Mục tiêu - HS biết lập dàn ý của bài văn sau. - Dựa vào các bài đọc và lập dàn ý bài ,viết đoạn văn tả một cây mà em biết,quan sát tranh - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu tranh ảnh đẹp của quê hương.. II. Chuẩn bị - Thầy: Tranh vẽ trong SGK trang 64,65. - Trò : SGK - Tranh ảnh sưu tầm cảnh đẹp. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY A. Bài cũ - Đọc bài Hòn đá và chim Ưng - Nhận xét bài cũ B. Bài mới * Giới thiệu bài: + Bài 1: Em lập dàn ý của bài văn sau. HOẠT ĐỘNG HỌC - 2—3 em. - Đọc yêu cầu - Đọc đoạn văn - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét.. - Gviên nhận xét- chốt lại. - Bài 2: - Tả một cây mà em biết. - Hướng dẫn cách làm. - Đọc yêu cầu. - Quan sát tranh,ảnh..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhóm 4 thảo luận. - Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh - Nêu các gợi ý của bài qua các hình ảnh - Đại diện nhóm trình bày bảng. - Nhận xét - Nhận xét- chốt lại C. Củng cố -dặn dò: - Nhận xét – biểu dương. ……………………………………………….. Thực hành Tiếng Việt: TIẾT 2 I. Mục tiêu - HS biết lập dàn ý của bài văn sau. - Dựa vào các bài đọc và lập dàn ý bài ,viết đoạn văn tả một cây mà em biết,quan sát tranh - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu tranh ảnh đẹp của quê hương.. II. Chuẩn bị - Thầy: Tranh vẽ trong SGK trang 64,65. - Trò : SGK - Tranh ảnh sưu tầm cảnh đẹp. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY A. Bài cũ - Đọc bài Hòn đá và chim Ưng - Nhận xét bài cũ B. Bài mới * Giới thiệu bài: + Bài 1: Em lập dàn ý của bài văn sau. HOẠT ĐỘNG HỌC - 2—3 em. - Đọc yêu cầu - Đọc đoạn văn - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét.. - Gviên nhận xét- chốt lại. - Bài 2: - Tả một cây mà em biết.. - Đọc yêu cầu. - Quan sát tranh,ảnh.. - Hướng dẫn cách làm - Nhóm 4 thảo luận. - Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh - Nêu các gợi ý của bài qua các hình ảnh - Đại diện nhóm trình bày bảng. - Nhận xét - Nhận xét- chốt lại C. Củng cố -dặn dò: - Nhận xét – biểu dương..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ……………………………………………….. Buổi sáng Thứ sáu ngày 16tháng 03 năm 2012 TOÁN(Tiết 140) ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU: - Biết xác định phân số bằng trực giác ; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. - Làm các bài tập 1; 2; 3(a,b) ; 4. (BT3c, BT5:HSKG) II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ 2HS lên làm, lớp nhận xét. chấm ta được: a) …42 chia hết cho 3 b) 5…4 chia hết cho 9 B.BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn HS ôn tập Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, quan sát các Bài tập 1: HS đọc đề bài, quan sát các hình; HS tự hình; tự làm sau đó đọc các phân số mới viết làm sau đó đọc các phân số mới viết được: 3 2 5 được. a) H.1: ; H.2: ; H.3: ; H.4: 4 5 8 3 Gv nhận xét ghi điểm. 8 Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài 1 3 2 b) H.1: 1 ; H.2: 2 ; H.3: 3 ; H.4: tự làm vào vở, HS lên bảng làm. 4 4 3 Gv nhận xét ghi điểm. 1 4 2 Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn Bài tập 2: Hs đọc đề bài , nêu quy tắc rút gọn HS cách làm, tự làm vào vở. phân số và tự làm vào vở, hs lên bảng làm. Gv nhận xét. 3 3:3 1 18 =¿ =¿ a) =¿ ; 6 6:3 2 24 18 :6 3 … =¿ 24 :6 4 Bài tập 4 : Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số và thực hành so Bài tập 3: HS đọc đề bài, làm vào vở, 3 HS lên bảng làm. Lớp nhận xét. sánh. 3HS nêu miệng bài làm. 3 3 ×5 15 2 2×4 8 =¿ = = a) =¿ ; 4 4 ×5 20 5 5 × 4 20 Bài tập 5: 1HS lên bảng điền; lớp nhận xét, sửa 5 5 ×3 15 11 chữa = =¿ b) ; … 12 12 ×3 36 36 C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Bài tập 4: HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số Về nhà xem lại bài. cùng mẫu số, khác mẫu số và thực hành so sánh. 3HS nêu miệng bài làm. 7 5 (vì 7 > 5); 2 6 … > = 12 12 5 15 Bài tập 5: 1HS lên bảng điền; lớp nhận xét, sửa.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> chữa Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….. LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 56) KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 ĐỀ CHUYÊN MÔN RA ……………………………………… TẬP LÀM VĂN(Tiết 56) KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 ĐỀ CHUYÊN MÔN RA ……………………………………… KĨ THUẬT (Tiết 28 ) LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG(Tiết 2) I. Mục tiêu: - HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết - Lắp được xe chở hàng đúng kỉ thuật, đúng quy định - Rèn tính cẩn thận và bảo đảm an toàn - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh minh hoạ bài học -Bộ lắp ghép mô hình kỉ thuật III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Bài cũ: - Gọi HS nêu quy trình lắp - HS nêu những quy trình lắp 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Chọn chi tiết - HS quan sát và trả lời - GV cho HS quan sát mẫu : Chọn chi tiết - GV đặt câu hỏi yêu cầu HS trả lời - HS khác nhận xét bổ sung + Để lắp được xe em cần mấy bộ phận? + Đó là những bộ phận nào? * Hoạt động 2: Lắp từng bộ phận - GV cùng HS chọn đúng các chi tiết theo bảng - HS lắng nghe SGK - Xếp các chi tiết đã chọn vào hộp theo từng loại -HS thảo luận và cùng thao tác với GV theo - Lắp giá trục đỡ nhóm - Lắp ca bin - Lắp mui và thành bên - Lắp thành sau và trục bánh c) Lắp ráp - GV lắp ráp theo các bước như hình 1/SGK.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Sau khi lắp ráp xong, kiểm tra d) Hướng dẫn sắp xếp đồ dùng vào hộp * Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập - Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá - Sau khi HS trả lời GV nêu đáp án của bài tập - Các nhóm trình bày sản phẩm sau khi lắp ráp. để HS đối chiếu với bài của mình 3.Củng cố - Dặn dò: - HS thu xếp đồ dùng vào hộp -GV nhận xét giờ học -Dặn chuẩn bị bài “Lắp ráp “ ………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×