Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Ôn tập tốt nghiệp 2010 luyện thi pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.05 KB, 8 trang )















OÂN TAÄP
TOÁT NGHIEÄP PHOÅ THOÂNG
2009-2010


















ÔN TẬP THI TNTH PHỔ THÔNG 2009-2010
Giáo Viên : Huỳnh Bá Trung

I.KẾ HOẠCH ÔN THI :
Thời gian ôn thi : 5 tuần ( 25 tiết ).
Nội dung ôn thi :




II.NỘI DUNG ÔN TẬP CHI TIẾT :

1. Câ
́
u trúc đề thi tốt nghiệp THPT , phân tích đề thi năm học trước:

Thời gian : 2 tiết
Triển khai :Cho HS photo cấu trúc đề thi tốt nghiệp 2009-2010, Đề thi TNPT 2008-2009
Nội dung ôn tập:
 Phân tích kỹ cho học sinh nắm được toàn bộ nội dung sẽ được ra thi.
 Cho học sinh thấy được cấu trúc thang điểm để có kế hoạch ôn tập thích hợp.
 Giúp học sinh rà soát lại các nội dung, bài học ,sách vỡ mà mình còn thiếu để
bổ sung.
 Từng bước cho các em làm quen với mặt đề thi tốt nghiệp.


́

u trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2009-2010
a. Phần chung dành cho tất cả thí sinh: (7 điểm)
Câu I (3 điểm):
- Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.
- Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến thiên
của hàm số; cực trị; tiếp tuyến; tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số; tìm trên đồ thị
Nội dung ôn tập thi TN THPT


Cấu trúc Đề thi tốt nghiệp
Phân tích Đề thi tốt nghiệp năm học trước
Ôn tập từng nội dung theo cấu trúc đề thi tốt
nghiệp
Hướng dẫn và giải một số đề thi TNPT
Tóm tắt các nội dung quan trọng

những điểm có tính chất cho trước; tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường
thẳng);...
Câu II (3 điểm):
- Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.
- Tìm nguyên hàm, tính tích phân.
- Bài toán tổng hợp.
Câu III (1 điểm):
Hình học không gian (tổng hợp): Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn
xoay; tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; diện tích mặt
cầu và thể tích khối cầu.
b. Phần tự chọn (3 điểm):
Thí sinh học chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
* Theo chương trình Chuẩn:

Câu IV.a (2 điểm):
Nội dung kiến thức: Phương pháp tọa độ trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt
phẳng và mặt cầu.
Câu V.a (1 điểm):
Nội dung kiến thức:
- Số phức: môđun của số phức, các phép toán trên số phức; căn bậc hai của số thực âm;
phương trình bậc hai hệ số thực có biệt thức Δ âm.
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
* Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2 điểm):
Nội dung kiến thức: Phương pháp tọa độ trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu V.b (1 điểm):
Nội dung kiến thức:
- Số phức: Môđun của số phức, các phép toán trên số phức; căn bậc hai của số phức;
phương trình bậc hai với hệ số phức; dạng lượng giác của số phức.
- Đồì thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = (ax2 + bx +c) /(px+q ) và một số yếu tố liên
quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường cong.
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.


Đề thi tốt nghiệp THPT 2008-2009

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2008 – 2009
-------------------- Môn thi : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian giao đề

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm). Cho hàm số
2x 1
y
x2



.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C),biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5.
Câu 2. (3,0 điểm)
1) Giải phương trình 25
x
– 6.5
x
+ 5 = 0 .
2) Tính tích phân
0
I x(1 cosx)dx



.

3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2
f(x) x ln(1 2x)  
trên đoạn [-2; 0].
Câu 3. (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 120
0
, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được chọn câu 4.a; 5.a hoặc 4.b; 5.b
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình:
     
2 2 2
(S): x 1 y 2 z 2 36và(P):x 2y 2z 18 0         
.
1) Xác định tọa độ tâm T và tính bán kính của mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mặt phẳng (P).
2) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua T và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm
của d và (P).
Câu 5a. (1,0 điểm). Giải phương trình
2
(S):8z 4z 1 0  
trên tập số phức.
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 4b. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; -2; 3) và đường thẳng d có phương trình
x 1 y 2 z 3
2 1 1
  




1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
2) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.
Câu 5b. (1,0 điểm). Giải phương trình
2
2z iz 1 0  
trên tập số phức.
----------------Hết--------------

2. Ôn tập từng phần theo cu trúc đề thi tốt nghiệp THPT
Thời gian : tiết
Chú ý nội dung ôn tập:
 Nên ôn tập theo cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPH.
 Cần chắc lọc các kiến thức trọng tâm, vừa đủ, nhất là các dạng thường ra đề
thi để ôn tập
 Từng nội dung nên tóm tắt, cô động các kiến thức càng ngắn gọn càng tốt.
 Các nội dung nào tạo khuông được hoặc thiết kế sơ đồ (tóm tắt phương pháp
giải) nên cho HS ghi chép và thuộc kỹ.
 Trong quá trình ôn tập nên hướng dẩn cho HS cách trình bày lời giải, một số
lỗi, sai sót thường gặp.
 Thường xuyên nắm bắt việc tiếp thu và cách trình bày của HS để điều chỉnh
cho phù hợp.

ÔN TẬP CÂU 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
-Thuộc sơ đồ khảo sát hàm số : dạng đa thức và phân thức.
-Trong từng dạng nên vét các trường hợp HS có thể làm sai hoặc làm không
được.
-Phần này cần ôn tập cho HS thành thạo (2 điểm)

Bài Tập:
Hàm số bậc ba

196
23
 xxxy
: hàm số có 2 cực trị

133
23
 xxxy
: hàm số không có cực trị (
0
)

13
3
 xxy
: hàm số không có cực trị (
0
)

1
3
1
23
 xxy
: hàm số có hệ số a < 0.
Hàm số trùng phương


32
24
 xxy
: hàm số có 3 cực trị

32
24
 xxy
: hàm số có 1 cực trị

24
2
4
1
xxy 
: hàm số có hệ số a < 0.
Hàm số nhất biến

1
12



x
x
y
: dạng thường gặp

1


x
x
y
: dạng khuyết hệ số

x
x
y



1
2
: dạng không sắp thứ tự.
2.Bài toán liên quan đến HS :
Phương trình tiếp tuyến:
Tóm tắt phương pháp
Dạng Cách tìm pttt


Tiếp tuyến tại một điểm
);(
00
yxM
thuộc
đường cong

Tìm




)('
0
0
0
xf
y
x

Viết pttt theo công thức
000
))((' yxxxfy 


Tiếp tuyến có hệ số góc k
Tiếp tuyến song song đt y=ax +b

Tiếp tuyến vuông góc đt y=ax +b
Tiếp tuyến đi qua một điểm
);(
AA
yxA


Gọi phương trình tiếp tuyến (quan trọng)
mkxy 

maxy 

mx

a
y 
1

AA
yxxky  )(


×