Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra tuan 17 tiet 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02 Môn: Toán (Đại số) – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút. Chuẩn Chủ đề Định nghĩa phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Cộng và trừ các phân thức đại số.. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.. Mức độ Kiến thức, kĩ năng. Biết TN KQ. TL. KT: Hiểu các định 1 nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. KN: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức. 0,2 5 KT: Biết khái niệm 1 phân thức đối của phân. Vận dụng thấp. Hiểu TN KQ. TL. 1. TN KQ. 2. 0,2 5. Vận dụng cao. TL. TN KQ. Tổng. TL. 2. 6. 2, 0,5 0 2. 3,0 3. A thức B (B  0).. KN: Vận dụng được các quy tắc cộng, trừ 0,2 các phân thức đại số. 5 KT: Nhận biết được 1 phân thức nghịch đảo và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số. KN: Vận dụng được quy tắc nhân hai phân thức. Vận dụng được các tính chất của phép nhân các phân thức đại 0,2 số. 5 3. 2. 0,5 12. 1. 2, 0 4. 2. 3, 0. 2,25 9. 1,0. 4,75 18. 1,0. 10. 2. Tổng số 0,75. 0,25. 8,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2012 – 2013. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI. MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) – LỚP 8 TIẾT 37 – TUẦN 17 Thời gian làm bài : 45 phút I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng 5 Câu 1. Điều kiện để cho biểu thức x - 3 là một phân thức là A. x 3 B. x = 1 C. x  0 4x Câu 2. Phân thức đối của phân thức x - 3 là 4x -4x 4x A. x + 3 B. x + 3 C. 3 - x. D. x = 0 -4x D. 3 - x. 3y 2 Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x là 2x 2 2x 3y 2 2 A. 2x B. 3y C. 3y -. D.. -. 2x 3y 2. 2. 2xy(x - y) x-y Câu 4. Kết quả rút gọn phân thức bằng. A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức sai là. D. (2xy)2. x2 x2 x 3 y3 x 2 = = 2 4 x 2 + y2 x + y  xy y B. C. ; x+1 2 Câu 6. Giá trị của biểu thức x + 2x bằng 0 khi giá trị của x bằng. x  x - 1. xy A. x = y. A. -1. B. – 2. 1 1 1   Câu 7. Tổng x 2x 3x bằng 1 1 A. 2x ; B. 6x ;. C. 0 5 C. 6x ; x+1  x + 2   x - 1. Câu 8. Mẫu thức chung của hai phân thức A. (x + 2)(x + 3); B. (x + 3)(x – 1); 2)(x – 1)(x + 3). II. Phần trắc nghiệm tự luận: (8,0 điểm) a). Câu 9. (2,0 điểm) Rút gọn phân thức Câu 10. (4,0 điểm) Thực hiện các phép tính. 6x 2 y2 8xy5 ;. = x.. D. Cả A, B, C. 11 D. 6x .. và. x2 + 1  x + 3  x - 1. b). là C. (x + 2)(x – 1);. D. (x +. x 2 - xy 5xy - 5y 2 .. 6x 3  2y + 1 15 4x - 1 7x - 1  3 2 2 5y 2x  2y + 1 b) 3x y 3x y ; c) ; 2x - 2 2 Câu 11. (2,0 điểm) Cho phân thức x - x y 2y + a) 3x 3x ;. x-1. D.. 3 6x : 2 d) x - 1 x - 1 . 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức khi x = 0 và khi x = 3. c) Tính giá trị của x để phân thức có giá trị bằng -2. d) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) – LỚP 8 TIẾT 37 – TUẦN 17. I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A C D B C II. Phần trắc nghiệm tự luận: (8,0 điểm) Câu Nội dung 2. 9. a) b) a) b). 10. 8 D Điểm. 6x y 3x = 5 8xy 4y3. 1,0. x 2 - xy x(x - y) x = = 2 5xy - 5y 5y(x - y) 5y y 2y 3 y y +   3x 3x 3 x x 4x - 1 7x - 1 4x - 1 - 7x + 1 -3x 1 = = =2 2 2 2 3x y 3x y 3x y 3x y xy. c) d). 3 6x 3 x2 - 1 3 1 : =  = = 2 2 2 x - 1 x - 1 x - 1 6x 6x 2x. 9 =y. Ta có x2 – x = x(x – 1) Để x2 – x = 0 thì x(x – 1) = 0 hay x = 0 hoặc x = 1 2x - 2 2 Vậy phân thức x - x xác định khi x  0 và x  1. 2  x - 1 2 2x - 2  x  x - 1 x x2 - x. Ta có. 11. 7 D. 2. 6x 3  2y + 1 6x 3  2y + 1 15 15  3  5y 2x  2y + 1 5y 2x 3  2y + 1. a). 6 A. 2,0 1,0 1,0 1,0 4,0 1,0 1,0 0,5. =. 2x - 2 x 2 - x không xác định được giá trị. Khi x = 0 thì phân thức b) 2x - 2 2 Khi x = 3 phân thức x - x luôn xác định và giá trị của phân 2 thức là 3 . 2x - 2 2 2 c) Giả sử phân thức x - x có giá trị bằng -2, khi đó x = -2,. 0,5 2,0. 0,5. suy ra x = -1. 2x - 2 2 2 Phân thức x - x có giá trị nguyên khi phân thức rút gọn x 2 d) có giá trị nguyên. Phân thức x có giá trị nguyên khi 2 chia hết cho x hay x là các ước của 2, do đó x  {-2; -1; 1; 2}.. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×