Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai do tan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>10. Gi¸o viªn: Nguyễn Thị Nữ. Hãa häc 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 41.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 41: Độ tan của một chất trong nước I. Chất tan và chất không tan: 1. Thí nghiệm: Thí nghiệm 1: Dông cô. Thí nghiệm 2: Hãa chÊt. - LÊy vµi mÈu canxi cacbonat s¹ch (CaCO3) cho vào cèc níc cÊt, l¾c m¹nh. Läc lÊy níc läc. Nhá vµi giät níc läc vµo èng nghiÖm sạch. Làm bay hơi nớc từ từ cho đến hết bằng ngon lửa đèn cồn. 1. Sau khi lµm bay hÕt h¬i níc em cã nhËn xÐt gì? 2. Em cã nhËn xÐt gì vÒ kh¶ năng tan cña muèi CaCO3 trong níc Nhận xét: Trong ống nghiệm không để lại dÊu vÕt KÕt luËn: CaCO3 kh«ng tan trong níc. - LÊy mét Ýt muèi ¨n (NaCl) cho vào cèc níc NaCl cÊt, khuÊy Nhá vµi giät CaCO đều. Lọc lấy nớc lọc. H2O níc läc vµo èng nghiÖm s¹ch. Lµm bay h¬i nớc từ từ cho đến hết bằng ngon lửa đèn cồn. 1. Sau khi lµm bay hÕt h¬i níc em cã nhËn xÐt gì ? 2. Em cã nhËn xÐt gì vÒ kh¶ năng tan cña Muèi NaCl trong níc 3. NhËn xÐt: Trong èng nghiÖm cã vÕt tr¾ng mê Kết luận: NaCl tan đợc trong nớc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Qua 2 thí nghiệm trên, em có nhận xét gì về khả năng hòa tan của 1 chất trong nước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 41:Độ tan của một chất trong nước I. Chất tan và chất không tan:. 1. Thí nghiệm: Sgk-139  * Kết luận: - Có chất tan và có chất không tan trong nước. - Có chất tan nhiều, có chất tan ít trong nước..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 41:Độ tan của một chất trong nước Các em đã được học các loại hợp chất nào rồi?. - Oxit - Axit - Bazơ - Muối. Tính tan của một số axit, bazơ, muối trong nước như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B¶ng tÝnh tan trong níc cña c¸c axit - baz¬ - muèi Nhãm hi®roxit vµ gèc axit. Hi®ro vµ c¸c kim lo¹i H i. - Oh. K i. na i. t. t. Ag i. Mg. ii. Ca ii. Ba ii. Zn(NO3)2. zn ii. hg ii. pb ii. cu ii. fe ii. fei Al ii iii. -. k. i. t. k. -. k. k. k. k. k. K. t. t. t. t. t. i. t. t. t. t. - ci. t/b. t. t. No3. t/b. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. - ch3coo. t/b. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. -. i. =s. t/b. t. t. k. -. t. t. k. k. k. k. k. k. -. = so3. t/b. t. t. k. k. k. k. k. k. k. k. k. -. -. = so4. t/kb. t. t. i. t. i. K. k. t. -. k. t. t. t. t. = co3. t/b. t. t. K. k. k. k. k. -. k. -. k. -. -. = sio3. k/tb. t. t. -. k. k. k. k. -. k. -. k. k. k. = Po4. t/kb. t. t. k. k. k. k. k. k. k. k. k. k. k. BaSO4. t : Hợp chất tan đợc trong nớc. k : Hîp chÊt kh«ng tan. i: Hîp chÊt Ýt tan. b: Hîp chÊt bay h¬i hoÆc dÔ ph©n hñy thµnh chÊt bay h¬i. kb: Hîp chÊt kh«ng bay h¬i. V¹ch ngang “-” hîp chÊt kh«ng tån t¹i hoÆc bÞ ph©n hñy trong níc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 41:Độ tan của một chất trong nước Hoµn thµnh néi dung b¶ng sau: CHẤT. H2SiO3 Al(OH)3. AgCl. ZnSO4. TÍNH KHÔNG KHÔNG KHÔNG TAN TAN TAN TAN TAN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B¶ng tÝnh tan trong níc cña c¸c axit - baz¬ - muèi Nhãm hi®roxit vµ gèc axit. Hi®ro vµ c¸c kim lo¹i H i. - Oh. K i. na i. Ag i. Mg. t. ii. Ca ii. Ba ii. zn ii. hg ii. pb ii. cu ii. fe ii. t. fei Al ii iii. -. k. i. t. k. -. k. k. k. k. k. - ci. t/b. t. t. K. t. t. t. t. t. i. t. t. t. t. No3. t/b. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. - ch3coo. t/b. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. t. -. i. =s. t/b. t. t. k. -. t. t. k. k. k. k. k. k. -. = so3. t/b. t. t. k. k. k. k. k. k. k. k. k. -. -. = so4. t/kb. t. t. i. t. i. k. t. -. k. t. t. t. t. = co3. t/b. t. t. K. k. k. k. k. -. k. -. k. -. -. = sio3. k/tb. t. t. -. k. k. k. k. -. k. -. k. k. k. = Po4. t/kb. t. t. k. k. k. k. k. k. k. k. k. k. k. muèi natri, kali đều tan. Baz¬: PhÇnhÕt línaxit c¸c baz¬ kh«ng tan trong níc, silic trõ mét sè nh Axit- :Nh÷ng HÇu tan đợc trong níc, trõ axit (H2SiO ) : KOH, NaOH, 3 - Nh÷ng muèi nitrrat đềutan. tan.cã nhËn xÐt g× vÒ tÝnh tan cña c¸c muèi? Nh×n vµob¶ng b¶ng tÝnhtan tan em Ba(OH) Ca(OH) Nh×n vµo tÝnh cã nhËn xÐt g× vÒ tÝnh tan cña c¸c baz¬? axit? 2, cßn 2 Ýtem - Phần lớn các muối clorua, sunfat tan đợc. Nhng phần lớn muối cacbonat kh«ng tan..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 41:Độ tan của một chất trong nước I. Chất tan và chất không tan:. 1. Thí nghiệm: Sgk-139 2. Tính tan trong nước của 1 số axit, bazơ, muối:  Axit : Hầu hết axit tan đợc trong nớc, trừ axit silic (H2SiO3)  Baz¬: PhÇn lín c¸c baz¬ kh«ng tan trong níc, trõ mét sè nh: KOH, NaOH, Ba(OH)2 tan, cßn Ca(OH)2 Ýt tan. . Muối: - Những muối natri, kali đều tan. - Những muối nitrat đều tan. - Phần lớn các muối clorua, sunfat tan đợc Nhưng phÇn lín muèi cacbonat, kh«ng tan..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> MAØU SAÉC MOÄT SOÁ CHAÁT. AgCl. BaSO4. PbS. CuCl2. Fe(OH)3. Cu(OH)2. CuS. Al(OH)3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 100 g nước cất Nước và muối ăn đanghòa hòatan tan bao với 100 g nước nhau. nhiêu g muối ăn để tạo dd. bão hòa?. Ag muối. 100 g nước cất. 100 g. Dung dịch muối bảo hòa ở nhiệt độ xác định. Ag muối. Độ tan tan là là A A gg Độ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 41: Độ tan của một chất trong nước.  II) Độ tan của một chất trong nước.. 1. ĐÞnh nghÜa:  Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định. VD1: Ở250C độ tan của đờng là 204g có nghĩa là gỡ? Có nghĩa là ở 250C trong 100g nớc có thể hòa tan đợc tối đa là 204g đờng -> dung dịch bão hòa. VD2: Ở 250C độ tan của natri clorua là 36g có nghĩa là gỡ? Có nghĩa là ở 250C trong 100g nớc có thể hòa tan đợc tối đa lµ 36g NaCl -> t¹o thµnh dung dÞch b·o hßa..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập1: Xác định độ tan của muối NaCl trong nước ở 200C. Biết rằng ở 200C khi hòa tan hết 60g NaCl trong 200g nước thì thu được dung dịch bão hòa.. Hướng dẫn: Cø 200g nước  60g NaCl Vậy:. 100g nước  ? g NaCl.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 1: Xác định độ tan của muối NaCl trong nước ở 200C. Biết rằng ở 200C khi hòa tan hết 60g NaCl trong 200g nước thì thu được dung dịch bão hòa. GIẢI. Độ tan NaCl =. 60 . 100 200. = 30 (g). m. S =m. chất tan. nước. .100.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 41:Độ tan của một chất trong nước II) Độ tan của một chất trong nước. 1. Định nghĩa: Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.. * S=. m m. S chất tan nước. .100. : độ tan (g). mchất tan: khối lượng chất tan (g). mnước: khối lượng nước(g).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 4: Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nớc ở 180C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nớc thi đợc dung dịch bão hòa. §Ò bµi cho biÕt ®iÒu g×?. m chÊt tan = 53g mdung m«i = 250g. đÒ bµi yªu cÇu gì?. SNa CO = ?g 2. 3. Gi¶i Em hãy nêu công thức tính độ tan?. mchất tan.100g. S= m. dung môi. => SNa2CO3 =. 53 250. .100 = 21,2g. Vậy độ tan của muối Na2CO3 ë 180C lµ 21,2g.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 41: §é tan cña mét chÊt trong níc Dựa vào đồ thị hỡnh 6.5 hãy hoàn thành nội dung bảng sau: §é tan. §é §é tan §é tan tan ë ë ë 0 0 10 C 40 C 700C. ChÊt. NaNO3. 75g 100g 140g. Quan sát đồ thị cho biết độ tan của chất rắn thay đổi KBr Nh thÕ nµo, nhiệt độ 63gkhi78g 100g tăng hoÆc gi¶m? KNO3. Na2SO4. 12g 62g. 142g. 60g 48g. 46g. Dựa vào kết quả vừa tìm đợc em hãy cho biết độ tan cña chÊt r¾n phô thuéc vµo yÕu tè nµo?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 41:Độ tan của một chất trong nước II) Độ tan của một chất trong nước. 1. Định nghĩa: 2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan  a. Đé tan cña chÊt r¾n trong níc phô thuộc vào nhiệt độ. Trong nhiều trờng hợp, khi tăng nhiệt độ thỡ độ tan của chất r¾n còng tăng theo. Sè Ýt trêng hîp, khi tăng nhiệt độ thỡ độ tan lại giảm..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 41: §é tan cña mét chÊt trong níc Dựa vào đồ thị hỡnh 6.6 hãy hoàn thành nội dung bảng sau: §é tan. §é tan ë 200C. ChÊt. §é tan §é tan ë ë 0 40 C 800C. 0,0059g 0,0013g Quan đồ thị0,0040g cho biÕt độ NO s¸t tan của chất khi thay đổi nh thế nào, khi nhiệt độ t¨ng hoÆc gi¶m?. O2. 0,0042g. 0,0028g. 0,009g. 0,0005g. N2. 0,0019g. 0,0010g. Dựa vào kết quả vừa tỡm đợc em hãy cho biết độ tan của chất khí phụ thuộc vào yếu tố nào?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Khí. 1. Nước. 2. 3. Theo em trong trường hợp thìcña Qua VËyphÇn ngoµi võa yÕuttè ìcác mnhiÖt hiÓu em độ ra h·y thcho ìtrên độ biết tan độ trường chất khívµo tan nhất? Vì tan chÊt cña khÝhợp chÊt cßnnào khÝ phôphô thuéc thuéc vµo nhnhiều ữ nh ngững yÕu yÕu tè tè sao? nµo? nµo?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 41:Độ tan của một chất trong nước II) Độ tan của một chất trong nước. 1. Định nghĩa: 2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan. a. Đé tan cña chÊt r¾n trong níc phô thuéc vào nhiệt độ. Phần lớn, khi tăng nhiệt độ thỡ độ tan của chất rắn cũng tăng..  b. Độ tan cña chÊt khÝ trong níc phô thuéc vào nhiệt độ và áp suất. độ tan của chất khí trong nớc sẽ tăng, nếu ta giảm nhiệt độ vµ tăng ¸p suÊt..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập 3: Em hãy tìm từ thích hợp ®iền vào chỗ …. ‘ Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất sè gam chất đó hòa trong nước là ………… tan trong ……..gam 100 nước để tạo dung dÞch bão hòa ở một thành …………….. nhiệt độ ……………. xác định.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tại sao khi mở nắp chai nước ngọt thì có ga?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giải Tại nhà máy, khi sản xuất người ta nén khí cacbonic vào các chai nước ngọt ở áp suất cao rồi đóng nắp chai, nên khí cacbonnic tan bão hòa vào nước ngọt. Khi ta mở chai nước ngọt áp suất trong chai giảm, độ tan của khí cacbonic giảm nên khí cacbonic thoát ra ngoài kéo theo nước..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Muốn bảo quản tốt các loại nước có ga phải làm gì?. - Bảo quản ở nhiệt độ thấp nhằm tăng độ tan của chất khí. - Đậy chặt nắp chai nhằm tăng áp suất..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> *Hướng dẫn về nhà - Häc thuéc bài. - Bµi tËp: 4;5 sgk/142. - §äc tríc néi dung bµi häc 42. - Làm thí nghiệm: lấy 2 cốc nước bằng nhau, cốc 1 cho vào 3 thìa đường, cốc 2 cho vào 6 thìa đường, khuấy cho tan đều,uống rồi nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bµi tËp 2: Tính khối lượng đường cần dùng để hòa tan vào 250 g nước ở 20oC để tạo thành dung dịch bão hòa. Biết ở 200C độ tan của đường là 200g. Đề bài cho biết điều gì?. 250 gg mnước = 250 200g S = 200g Đề bài hỏi gì?. m. chất tan. =?g. Em hãy nêu công thức tính độ tan?. mchất tan . 100g S=m nước. .. mchất tan . 100g S=m = 500g nước. Vậy m. đường. = 500 g.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài tập 4: Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nớc ở 180C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nớc thi đợc dung dÞch b·o hßa. §Ò bµi cho biÕt ®iÒu g×?. m chÊt tan = 53g mdung m«i = 250g. §Ò bµi yªu cÇu g×?. SNa CO = ?g 2. 3. Gi¶i Em hãy nêu công thức tính độ tan?. mchất tan.100g. S =m. dung môi. => SNa2CO3 =. 53 250. .100 = 21,2g. Vậy độ tan của muối Na2CO3 ë 180C lµ 21,1g.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×