Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.14 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang). ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT. Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề). Mã đề thi 789. Họ, tên thí sinh:……………………………… Số báo danh:………………………………….. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây được mô tả sai. A. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl 2, xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh sau đó chuyển thành nâu đỏ. B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3, xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần đến trong suốt. C. Dẫn từ từ đến dư khí H2 qua ống sứ chứa bột CuO màu đen nung nóng, thu được chất rắn màu đỏ. D. Dẫn khí H2S qua dung dịch Pb(CH3COO)2, xuất hiện kết tủa đen bền. o. H 2O Y t 2 Y CO Z + Câu 2. Cho sơ đồ sau: Ca G H. Chất rắn H là A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2.. D. Ca(HCO3)2.. Câu 3. Cho các kim loại: Mg, Al, Zn, Fe, Cr, Cu. Số kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 4. Lượng NaOH tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và 15,3 gam Al 2O3 là A. 14 gam. B. 20 gam. C. 16 gam. D. 22 gam. Câu 5. Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C6H5NH2 (anilin), C2H5OH, H2NCH2COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOH. Trong dãy chất trên, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 6. Có bao nhiêu amin đồng phân có công thức phân tử C3H9N ? A. 4. B. 1. C. 2.. D. 3.. Câu 7. Hiệu ứng nhà kính là hiệu ứng làm cho không khí của Trái Đất nóng dần lên. Khí nào sau đây là thành phần chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. SO2. B. O3. C. NO2. D. CO2. Câu 8. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt 2 khí SO2 và CO2 ? A. H2O. C. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 9. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C 3H6O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 10. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất: C3H7OH (X); HCOOCH3 (Y); CH3COOH (Z) là A. (Y), (X), (Z). B. (X), (Y), (Z). C. (Z), (X), (Y). D. (Y), (Z), (X). Câu 11. Khử hoàn toàn 37,12 gam oxit sắt cần 14,336 lít khí CO (ở đktc). Công thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe2O3. C. FeO hoặc Fe3O4. D. Fe3O4..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12. X là kim loại dẻo nhất và Y là kim loại dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Au, Ag. B. Au, Cu. C. W, Ag. D. Cr, Cu. Câu 13. Cho 6 gam Mg vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa CuSO 4 1M và FeSO4 0,6M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 21,2. B. 15,6. C. 15,04. D. 19,52. Câu 14. Cho các phản ứng hóa học sau: Ag+ + H2 (1) Ag + H+ Zn2+ + Cu (2) Zn + Cu2+ Những trường hợp có xảy ra phản ứng là A. (1), (2). B. (3), (4).. Cu2+ + Ag (3) Cu + Ag+ Cu2+ + Fe (4) Cu + Fe2+ C. (2), (3).. D. (1), (3).. Câu 15. Để phân biệt các dung dịch gồm C 2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), C3H5(OH)3 và HCHO đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn, dùng thuốc thử là A. dung dịch AgNO3 trong NH3. C. dung dịch I2. B. Na kim loại. D. Cu(OH)2. Câu 16. Cho 1,872 gam kim loại M có hóa trị không đổi vào nước dư, thu được 0,5376 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba. Câu 17. Phân tử khối trung bình của poli(vinyl clorua) là 250 000. Số mắt xích (trị số n) trung bình của loại poli(vinyl clorua) này là A. 4000. B. 2000. C. 3500. D. 8928. Câu 18. Công thức của phèn chua là A. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.. C. KAl(SO4)2.12H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.. Câu 19. Một ống nghiệm có chứa dung dịch lòng trắng trứng. Cho vào ống nghiệm dung dịch NaOH loãng và vài giọt dung dịch CuSO4 loãng, thấy xuất hiện A. màu vàng. B. màu tím. C. màu xanh lam. D. màu đỏ. Câu 20. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl A. Mg, Al2O3, Al(NO3)3 . C. CuO, Ca(OH)2, Na2CO3. B. Fe2O3, CaCO3, MgSO4. D. Cu, Ca(OH)2, NaHCO3. Câu 21. Dẫn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 10. B. 20. C. 15. D. 5. Câu 22. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng ? A. Dung môi hòa tan được xenlulozơ là nước nguyên chất. B. Etyl axetat tan nhiều trong nước do tạo được liên kết hiđro với nước. C. Dung dịch alanin trong nước làm chuyển màu quỳ tím. D. Đun nóng fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag. Câu 23. X là một α–amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH . Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 18,825 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. C. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOCH3. Câu 24. Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử R là A. F. B. K. C. Na.. D. Mg.. Câu 25. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ? A. FeCl2. C. Fe(OH)3. B. Fe2O3. D. Fe(NO3)3. Câu 26. Hóa chất thích hợp dùng để làm mềm nước cứng có chứa CaCl2 và MgSO4 là.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. dung dịch NaCl. B. dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na2CO3.. Câu 27. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 28. Thủy phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong môi trường axit thu được metanol và axit Y. Y có công thức cấu tạo là A. CH3CH2COOH. C. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 29. Các kim loại Na, Mg, Ca được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp A. điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn. B. dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C. điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. D. dùng kim loại kali cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. Câu 30. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, axit axetic và phenol tác dụng vừa đủ với Na, thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc) và m gam muối khan Y. Giá trị của m là A. 39,25. B. 45,25. C. 44,75. D. 45,00. Câu 31. Oxit kim loại nào sau đây là oxit axit ? A. CrO. B. CrO3.. C. Cr2O3.. D. FeO.. Câu 32. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (C 17H35COO)3C3H5 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 46 gam. B. 36 gam. C. 23 gam. D. 138 gam. II. PHẦN RIÊNG:Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Este vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng hóa học giữa A. axit axetic và etilen. C. axit axetic và axetilen. B. natri axetat và vinyl clorua. D. axit axetic và ancol vinylic (C2H3–OH). Câu 34. Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (với nFe : nCu = 3 : 2) vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH loãng (dư) vào dung dịch X, lọc kết tủa thu được và nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 18,8. B. 20,0. C. 18,4. D. 25,85. Câu 35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tăng mạch polime ? 140o C A. Nhựa rezol nhựa rezit + nH2O +. B.. Protein + nH 2O H nH 2 NRCOOH to. cao su hiđroclo hóa C. Cao su thiên nhiên + nHCl o 300 C D. Polistiren n(stiren) Câu 36. Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng công nghiệp, chứa các ion Cu 2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,… Hóa chất để xử lí sơ bộ các chất thải trên là A. dung dịch HNO3. B. nước vôi dư. C. giấm ăn. D. etanol. Câu 37. Cho 4 ống nghiệm (1) KNO3; (2) CuSO4; (3) HCl; (4) Ca(HCO3)2. Cho vào mỗi ống nghiệm một mẫu Kali kim loại, phản ứng xong thấy có xuất hiện kết tủa ở ống nghiệm A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (3), (4).. X Y CH3CHO. Các chất Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X,3/4 Y lần lượt Trang – Mã đềlàthi 789 A. C2H5OH và C2H4. B. C2H5OH và C2H2. C. CO2 và C2H4. D. C2H5Cl và C2H5OH. Câu 39. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần của các ion kim loại là.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Sn2+, Ni2+, Zn2+, Pb2+, Fe2+. B. Zn2+, Fe2+, Ni2+, Sn2+, Pb2+.. C. Pb2+, Sn2+, Fe2+, Ni2+, Zn2+. D. Pb2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Zn2+.. Câu 40. Cho 18,6 gam anilin vào 448 gam dung dịch brom nồng độ 25%, sau phản ứng thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 66,60. B. 115,50. C. 66,00. D. 116,55. B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Khi pin điện hóa Zn–Cu phóng điện, ở cực dương xảy ra quá trình A. khử ion Zn2+ thành Zn. C. oxi hóa Zn thành Zn2+. 2+ B. khử ion Cu thành Cu. D. oxi hóa Cu thành Cu2+. Câu 42. Từ phenol và fomanđehit có thể tổng hợp được nhựa novolac. Điều kiện thích hợp để tạo thành nhựa novolac là A. dư phenol. C. dư phenol và xúc tác axit. B. dư fomanđehit. D. dư phenol và xúc tác bazơ. Câu 43. Cho vào 1 ống nghiệm đựng dung dịch glixin, dung dịch NaNO2 và 2 giọt axit axetic nguyên chất. Phản ứng nào đã xảy ra trong ống nghiệm ? 2HOCH2COONa + 1,5N2 + H2O A. H2NCH2COOH + CH3COOH + 2NaNO2 . CH3COONH3CH2COOH. B. H2NCH2COOH + CH3COOH CH3COONa + HNO2 C. CH3COOH + NaNO2 O2NNH3CH2COOH HNO2 + H2NCH2COOH CH3COONa + HNO2 D. CH3COOH + NaNO2 HOCH2COOH + N2 + H2O HNO2 + H2NCH2COOH Câu 44. Dung dịch Fe2+ trong môi trường axit được chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 loãng theo phản ứng hóa học: MnO 4 + Fe2+ + H+ Mn2+ + Fe3+ + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất (phân tử và ion) trong phương trình hóa học trên là A. 25. B. 23. C. 24. D. 26. . Câu 45. Trùng hợp 21,5 gam metyl acrylat ở điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp thu được m gam polime X. Biết lượng metyl acrylat dư làm mất màu vừa đủ 250 ml dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của m là A. 17,2. B. 21,5. C. 19,35. D. 21,07. Câu 46. Cho 12,8 gam Cu vào 50 gam dung dịch HCl nồng độ 36,5%, sau đó sục liên tục dòng khí O 2 (dư) vào hỗn hợp thu được, phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của muối tan trong dung dịch X là (giả sử oxi hòa tan trong nước không đáng kể) A. 45,30%. B. 47,87%. C. 40,90%. D. 42,99%. Câu 47. Trong công nghiệp, Na kim loại được điều chế bằng cách điện phân hỗn hợp gồm NaCl và CaCl 2 nóng chảy với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 2 : 3. Vai trò của chính của CaCl2 là A. tăng độ dẫn điện của hỗn hợp phản ứng. B. hấp thụ nước sinh ra trong quá trình điện phân. C. ngăn không cho Na sinh ra tác dụng với Cl2. D. hạ nhiệt độ nóng chảy của NaCl xuống nhiệt độ thấp hơn. Câu 48. Thủy phân hoàn toàn 1 mol mantozơ bằng xúc tác axit hoặc enzim, sản phẩm thu được gồm A. 2 mol glucozơ. C. 2 mol fructozơ. B. 1 mol glucozơ và 1 mol fructozơ. D. 1 mol glucozơ và 1 mol saccarozơ.. ……… HẾT………. MÃ ĐỀ THI 789 Câu 1 2. Đáp án B A. Câu 11 12. Đáp án D A. Câu 21 22. Đáp án A D. Câu 31 32. Đáp án B A. Câu 41 42. Đáp án B C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 4 5 6 7 8 9 10. D B C A D B C A. 13 14 15 16 17 18 19 20. B C D B A C B C. 23 24 25 26 27 28 29 30. B C A D B A C D. 33 34 35 36 37 38 39 40. C B A B C A D C. 43 44 45 46 47 48. D C A C D A.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>