Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT THIỆU HOÁ. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 11-12. MÔN :VẬT LÝ Thời gian làm bài :90 phút. Mã đề thi 121. I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U2sint (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong mạch này là A. U2/(R +r) B. (r +R)I2 C. I2R D. UI Câu 2: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 10, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 1/(10) H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 2002sin100t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 200V B. 1002 V C. 202 V D. 50V Câu 3: Đặt một hiệu điện thế u = 1002.cos100t (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,12/ (H) và điện trở thuần r = 9 thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R là 255 V. Hãy tính điện trở R A. 30 B. 25 C. 20 D. 15 Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25, cuộn dây thuần cảm có L = 1/ H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha /4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: A. 125 B. 150 C. 75 D. 100 Câu 5: Đặt một hiệu điện thế u = 1202.cos100t (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 20, cuộn dây có điện trở thuần 10 và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C là: A. 602 V B. 40V C. 402 V D. 60V Câu 6:Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5µF. Dao động điện từ riêng của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 10-5J B. 5.10-5J C. 9.10-5J D. 4.10-5J Câu 7: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 10-4 H. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt cực đại bằng 40mA. Sau một phần tư chu kì dao động thì năng lượng điện trường trong tụ là: A. 4,00µJ B. 0,08µJ C. 0,16µJ D. 2,00µJ Câu 8: Phát biểu nào SAI khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau /2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 9: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng A. f/4 B. 4f C. 2f D. f/2 Câu 10: Biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện B. trộn dao động âm tần với dao động cao tần C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,5mm; i2 = 0,3mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 5mm. Số vị trí trên trường giao thoa có 2 vân tối trùng nhau là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Hai nguồn sóng trên mặt nước là S1, S2 phát ra hai dao động có phương trình u1 = asint và u2 = acost, các sóng bước sóng  và có biên độ không đổi khi truyền đi. Cho S 1S2 = 11. Số điểm có biên độ cực đại trên S1S2 là A. 21 B. 22 C. 23 D.24 Câu 13: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng: A. 5m/s B. 50cm/s C. 40cm/s D. 4m/s Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 18,5 cm dao động theo các phương trình u 1 = acos(4t); u2 = acos(4t + /2), lan truyền trong môi trường với vận tốc 12 (cm/s). Số điểm dao động cực đại trên khoảng AB là A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 15: Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản thì nó đồng thời phát ra các họa âm. Trong đó họa âm thứ hai có A. mức cường độ âm bằng hai lần mức cường độ âm cơ bản B. cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản C. biên độ nhỏ hơn biên độ âm cơ bản D. tần số bằng hai lần tần số âm cơ bản Câu 16: Công thoát êlêctron (êlectron) ra khỏi kim loại là A = 1,88eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại là: A. 0,33µm B. 0,22µm C. 0,66.10-19µm D. 0,66µm -11 Câu 17: Một ống Rơn ghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 m. Biết độ lớn điện tích êlêctron (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10 -19C; 3.108m/s; 6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlêctron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là: A. 2,00kV B. 2,15kV C. 20,00kV D. 21,15kV Câu 18: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 -19C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng - 1,514eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571.1013 Hz B. 4,572.1014Hz C. 3,879.1014Hz D. 6,542.1012Hz Câu 19: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 20: Kết luận nào sau đây là SAI. Một vạt dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì: A. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ - A đến điểm có li độ +A B. Gia tốc có giá trị duơng khi vật đi từ điểm có li độ - A đến điểm có li độ 0. C. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi đi từ điểm có li độ - A đến điểm có li độ 0. D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi đi từ điểm có li độ - A đến điểm có li độ +A Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0sint thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(t - /3). Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL  ZC B. ZL = ZC C. ZL = R D. ZL  ZC Câu 22: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0 B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch C. luôn lệch pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 23: Đặt một hiệu điện thế u = 2002cos100t(V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng trên R là 100V và trên cuộn dây là1002V. Điện trở r của cuộn dây là A. 30 B. 25 C. 20 D. 15.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, (điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch không đổi) nếu đồng thời tăng tần số của điện áp lên 4 lần và giảm điện dung của tụ điện 2 lần thì cường độ hiệu dụng qua mạch A. tăng 2 lần B. tăng 3 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần -11 Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m B. 21,2.10-11m C. 84,8.10-11m D. 132,5.10-11m Câu 26: Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(t/3) (cm). Biết tại thời điểm t 1(s) li độ x = 4cm. Tại thời điểm t1+3 (s) có li độ là: A. +4cm B. -4,8cm C. -4cm D. +3,2cm Câu 27: Biết độ dài tự nhiên của lò xo treo vật nặng là 25cm. Nếu cắt bỏ 9cm lò xo thì chu kì dao động riêng của con lắc: A. Giảm 25% B. Giảm 20% C. Giảm 18% D. Tăng 20% Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đọan CO là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 29: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1,S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1, S2 là A. 11 B. 8 C. 5 D. 9 Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad ở một nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8cm và có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là: A. 0,8m B. 0,2m C. 1,6m D. 1m Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(5t+/2) (cm). Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây? A. 0,2s  t 0,3s B. 0,0s  t 0,1s C. 0,3s  t  0,4s D. 0,1s  t  0,2s Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần Câu 33: Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc F. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi F = 10rad/s thì biên độ của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A. 40gam B. 10gam C. 120gam D. 100gam Câu 34: Con lắc lò xo có khối lượng 1kg, dao động điều hòa với cơ năng 125mJ theo phương trình x = Acos(t + )cm. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25cm/s và gia tốc a =- 6,253 m/s2. Pha ban đầu  bằng A. -/6 B. /6 C. -/3 D. /3 Câu 35: Trên mặt chất lỏng có nguồn sóng A và B giống nhau, dao động điều hòa với biên độ a, tạo ra trên bề mặt hai sóng kết hợp truyền đi với biên độ không đổi với bước sóng là 24cm. Một điểm M nằm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ là a2. Hiệu số MB - MA có thể có giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 12cm B. 32cm C. 20cm D. 30cm Câu 36: Khi quan sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây hai đầu cố định với tần số 50Hz, ta thấy điểm trên dây dao động với biên độ bằng nửa biên độ bụng sóng cách nút sóng gần nhất đoạn 5cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 20m/s B. 30m/s C. 15m/s D. 10m/s Câu 37: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng 0,2m/s, chu kì dao động 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 1,5m B, 1m C. 0,5m D. 2m Câu 38: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ vcó bước sóng lần lượt là 1 = 720nm; 2 = 540nm; 3 = 432nm và 4 = 360nm. Tại điểm M trong vùng giáo thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08m có A. vân sáng bậc 2 của 4 B. vân tối thứ 3 của 3 C. vân tối thứ 4 của 1 D. sáng bậc 3 của 2 Câu 39: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là: A. v/l B. v/(2l) C. 2v/l D. v/(4l) Câu 40: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha  (với 0    0,5) so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện B. chỉ có cuộn cảm C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện D. Gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần. II. Phần riêng : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn Câu 41: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn đó Câu 42: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi máy phát quay với tốc độ n 1 (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện là P, hệ số công suất là √ 2 .Khi máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện là 4P. Khi máy phát quay với tốc độ √ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của máy phát là A. 8P/3. B. 1,414 P. C. 4P. D. 2P. Câu 43: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589m. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Năng lượng của photôn ứng với bức xạ này có giá trị là: A. 2,11eV B. 4,22eV C. 0,42eV D. 0,21eV Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4cos(4t-/2) (cm). Trong 1,125s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là: A. 32cm B. 36cm C. 48cm D. 24cm Câu 45: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của: A. Ánh sáng màu đỏ B. Ánh sáng màu trắng C. Ánh sáng có màu trung gian giữa đỏ và tím D. Ánh sáng màu tím Câu 46: Tìm kết luận SAI về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen A. Có khả năng đâm xuyên B. Làm ion hóa các chất khí C. Trong y học dùng để chữa bệnh còi xương D. Khi chiếu điện thường dùng tia Rơnghen cứng Câu 47: Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại được ứng dụng để chế tạo bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi? A. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học B. Có thể biến điệu được như sóng vố tuyến C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh D. Có tác dụng lên một số loại phim ảnh. Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,5mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân tối trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 20mm. A. 40 B. 25 C. 41 D. 15.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 49: Nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì số vạch phổ tối đa mà nguyên tử phát ra không thể là A. 10 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 50: Thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe 0,6mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe 80cm. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc có 0,6 m. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu để vị trí của vân sáng trung tâm ban đầu chuyển thành vân tối? A. 1 mm B. 0,8 mm C. 0,6 mm D. 0,4 mm B. Theo chương trình Nâng cao Câu 41: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi máy phát quay với tốc độ n 1 (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện là P, hệ số công suất là √ 2 .Khi máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện là 4P. Khi máy phát quay với tốc độ √ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của máy phát là A. 8P/3. B. 1,414 P. C. 4P. D. 2P. Câu 42:Nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì số vạch phổ tối đa mà nguyên tử phát ra không thể là A. 10 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 43: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589m. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Năng lượng của photôn ứng với bức xạ này có giá trị là: A. 2,11eV B. 4,22eV C. 0,42eV D. 0,21eV Câu 44: Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại được ứng dụng để chế tạo bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi? A. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học B. Có thể biến điệu được như sóng vố tuyến C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh D. Có tác dụng lên một số loại phim ảnh. Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,5mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân tối trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 20mm. A. 15 B. 25 C. 41 D. 40 Câu 46. Một vành tròn và một đĩa tròn có cùng khối lượng và lăn không trượt cùng vận tốc. Động năng của đĩa là 30J thì đông năng của vành là: A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 25J. Câu 47. Một vật rắn dang quay với tốc độ góc , mô men quán tính của vật đối với trục quay I= 5,0kgm2. Người ta dùng mô men hãm 15Nm tác dụng lên vật thì nó dừng lại sau 10s. Tốc độ góc  có giá trị: A. 31,4rad/s. B. 30,0rad/s. C. 36,0rad/s. D. 20,0rad/s. Câu 48. Một đĩa đồng chất có đường kính 30cm, khối lượng 500g quay xung quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa với chu kì 0,025s. Công cần thực hiện để làm cho đĩa dừng lại là: A. 177,65J. B. 170,75J. C. 365,65J. D. 385,75J. Câu 49. Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục là: A.  = 0 + t. B.  = 0 + 0t + t2/2. C. M = I. D. L = I. Câu 50 : Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của: A. Ánh sáng màu đỏ B. Ánh sáng màu trắng C. Ánh sáng có màu trung gian giữa đỏ và tím D. Ánh sáng màu tím.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×