Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên HS:..................................................... Lớp:..............Trường Tiểu học Trần Phước Năm học: 2012 - 2013. ĐIỂM. Chữ ký GT. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 1 Ngày kiểm tra:.../...../ 2013. Số phách. Giám khảo. Số phách. Điểm bằng chữ. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 0,5 điểm ). Điền số tròn chục?. 80 Bài 2:( 0,5 điểm ). 50. 20. a) Khoanh vào số lớn nhất:. 13,. 19,. 16,. 10.. b) Khoanh vào số bé nhất:. 40,. 80,. 60,. 20.. Bài 3: ( 1 điểm ) Viết các số Mười hai: ............Hai mươi: ............Năm mươi: ..........Mười tám: ........... Bài 4: ( 0,5 điểm ) Viết các số :. 14,. 50,. 9,. 16. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:...................................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................................... Bài 5: ( 4 điểm ). Đặt tính rồi tính:. a. 80 – 50. 12 + 5. ………. …….. ……… ………. 16 – 3. 40 + 30. b. 50 cm – 20 cm = …….. ……... ……... 14 cm + 5 cm = ……. …….. ……... ……... 30 cm + 40 cm =…….. ……... ……... ……... 19 cm - 7 cm = ……. Bài 6: ( 1 điểm ) Điền dấu ( < , > , = ) ? 14 – 4. 10. 80 - 50. 40. 19. 13 + 5. 17 – 5. 10 +3. Bài 7: ( 2 điểm ) Hoa có 10 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả mấy nhãn vở ? Bài giải: ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… Bài 8: ( 0,5 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống: 6. +. < 7. 18 - 17. >.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn chấm : Câu 1: ( 0,5 điểm) điền đúng thứ tự các số được 0,5điểm Câu 2: ( 0,5 điểm) câu a: 0,25 điểm; câu b: 0,25điểm Câu 3: (1 điểm) viết đúng số mỗi chỗ trống : 0,25 điểm Câu 4: ( 0,5 điểm) câu a: 0,25 điểm; câu b: 0,25điểm Câu 5: (4 điểm ) mỗi phép tính 0,5 điểm. Câu 6: ( 1điểm) điền đúng dấu mỗi ô trống được: 0,25 điểm Câu 7: ( 2 điểm) lời giải 0,5 điểm Phép tính đúng 1 điểm (thiếu tên đơn vị trừ 0,5 điểm) Đáp số: 0,5 điểm ( thiếu tên đơn vị trừ 0,25 điểm) Câu 8: ( 0,5điểm) điền đúng số mỗi ô trống được: 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>