Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Sinh8T13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương II HỆ TUẦN HOAØN</b>
<b>Mục tiêu chương</b>


<i><b>Kiến thức:</b></i>


Vai trị của máu,nước mơ và bạch huyết


Cấu trúc và chức năng của hệ tuần hoàn và hệ bạch huyết,hai vịng tuần hồn
Cấu trúc của tim,mạch phù hợp với hoạt động vận chuyển máu


Những điều cần biết về vệ sinh tim mạch


<i><b>Kỹ năng: Rèn hs kỹ năng quan sát và hoạt động nhóm,thu thập kiến thức</b></i>


<i><b>Thái độ : Giáo dục HS ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ thể tránh mất máu,cũng như đối </b></i>
với hệ tim mạch.


<b>Tiết 13 Bài 13 :MÁU VAØ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ</b>
<b>Ngày dạy: 04/10/2010 </b>


<b>1.Mục tiêu:</b>
<i><b>a.Kiến thức:</b></i>


-Máu gồm những thành phần nào?Vai trò của mỗi thành phần nhất là hồng cầu.
-Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu.


-Tại sao nói máu,nước mơ,bạch huyết là mơi trường trong của cơ thể?Vai trị của
mơi trường này?


<i><b>b.Kỹ năng</b></i>



Rèn hs kỹ năng quan sát và hoạt động nhóm,thu thập kiến thức.
Rèn kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin,giao tiếp, tự tin,..
<i><b>c.Thái độ:</b></i>


Giáo dục HS ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ thể tránh mất máu
<b>2.Chuẩn bị:</b>


Gv:Tranh hình 13.1(mẫu máu),bảng phụ,giáo án
Hs:chuẩn bị bài,sgk,máu gà (vịt)


<b>3.Phương pháp dạy học:</b>


Thảo luận nhóm,trực quan,đàm thoại,diễn giảng
<b>4.Tiến trình:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức lớp.(ktsshs).</b>


<b>4.2 Kiểm tra bài cũ: Gv nhận xét bài thu hoạch</b>
<b>4.3.Giảng bài mới:</b>


Em có thấy máu chảy chưa? Trong những trường hợp nào? Theo em
máu chảy từ đâu? Máu có đặc điểm gì? Ta nghiên cứu nội dung bài học hơm
nay.


<b>MÁU VÀ MƠI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MT:HS chỉ ra thành phần của máu gồm huyết </b>
<b>tương và tế bào máu.</b>



<b>Thấy được chức năng của huyết tương và hồng </b>
<b>cầu.</b>


Gv cho hs quan sát kết quả thí nghiệm sgk hoặc
mẫu máu(nếu có)


Gv:Nêu khái niệm máu?(Xác định thành phần của
máu?)


Hs:Phần đặc :màu sẫm là tế bào máu
Phần loãng:màu vàng là huyết tương.


Hs tiếp tục nghiên cứu thông tin sgk/42 đối chiếu
kết quả nhóm


Hs hồn thành bài tập mục lệnh /42
Điền vào chỗ trống hs hoạt động cá nhân
Huyết tương-Hồng cầu-Tiểu cầu


Hs rút ra kết luận 1


Gv treo bảng phụ 13/43 hs đọc to thơng tin
Gv:khi bị mất nước thì máu sẽ biến đổi như thế
nào?


Hs:Máu đông lại.


Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời(3/<sub>)</sub>



1.Khi cơ thể mất nước nhiều máu có thể lưu thơng
dẽ dàng trong mạch nữa khơng?


2.Thành phần chất trong huyết tương có gợi ý gì
về chức năng của nó?


3.Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới tế bào có màu
đỏ tươi ,cịn máu từ các tế bào về tim tới phổi có
màu đỏ thẫm?


Hs đại diện nhóm trình bày nêu được:
1.Nếu cơ thể mất nước máu khó lưu thơng
2.Trong huyết tương có các chất dinh


dưỡng,hoocmơn,kháng thể,muối khống,các chất
thải-huyết tương tham gia vào việc vận chuyển
các chất này trong cơ thể.


3. Máu qua phổi +O2 nên máu có màu đỏ tươi.


Máu từ tế bào +CO2 nên máu có màu đỏ thẫm.


Gv hồn chỉnh bổ sung


Gv:Chức năng của huyết tương?


Hs:Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thơng dễ
dàng trong mạch.


<b>1. Thành phần cấu tạo của </b>


<b>máu:</b>


Máu gồm:


-Huyết tương:lỏng,trong


suốt,màu vàng chiếm 55 % thể
tích máu.Trong huyết tương
chiếm 90% là nước, 10% là các
chất khác.


-Tế bào máu:đặc,màu đỏ thẫm
gồm:hồng cầu,bạch cầu(có 5
loại tham gia bảo vệ cơ thể) và
tiểu cầu (thành phần chính tham
gia đơng máu) chiếm 45 % thể
tích máu.


<b>2.Tìm hiểu chức năng của </b>
<b>huyết tương và hồng cầu:</b>
-Huyết tương:


tham gia vận chuyển các chất
trong cơ thể,duy trì máu ở thể
lõng.


-Hồng cầu có:


Hb + O2 máu đỏ tươi



(máu từ phổi đến tim đến tế
bào)


Hb + CO2 máu đỏ thẫm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu mơi trường trong cơ thể</b>
<b>MT:Hs thấy được vai trị của mơi trường trong </b>
<b>cơ thể là giúp tế bào liên hệ với mơi trường </b>
<b>ngồi thơng qua trao đổi chất.</b>


Gv treo tranh hình 13.2 sgk


Gv:Theo em mơi trường trong gồm những yếu tố
nào?


Hs:Máu,nước mô và bạch huyết
Gv hướng dẫn hs quan sát tranh


Gv:Dựa vào chiều mũi tên và những hiểu biết của
mình để trình bày mối quan hệ giữa ba thành
phần trên?


Hs:chất dinh dưỡng+O2 được hệ hô hấp,hệ tiêu


háo lấy từ mơi trường ngồi qua máu,nước mô
đến tế bào.


Chất bã và CO2 mà tế bào thải ra qua nước mô


vào bạch huyết và máu thải ra ngồi mơi trường


qua hệ hơ hấp và hệ bài tiết.


Gv:Tế bào trong cơ thể :tế bào cơ,tế bào thần kinh
….có thể trực tiếp lấy chất dinh dưỡng và oxi từ
mơi trường ngồi?


Hs:Không


Gv:Vậy mỗi tế bào lấy trực tiếp chất dinh dưỡng
va oxi ở đâu ?Thải bã ở đâu?


Hs: Máu,nước mô và bạch huyết


Máu,nước mô và bạch huyết được gọi là môi
trường trong cơ thể.


Gv:Vai trị của mơi trường trong?


Hs: Giúp tế bào thường xun liên hệ với mơi
trường ngồi qua q trình trao đổi chất.


Gv:Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố của
mơi trường trong cơ thể?


Hs:Quan hệ mật thiết


Gv giảng giải :một số thành phần của máu thẫm
thấu qua thành mạch tạo nên nước mô qua thành
mao mạch tạo thành mạch bạch huyết,lưu chuyển
trong mạch đổ về tĩnh mạch máu hịa vào trong


máu.


Mơi trường trong là yếu tố trung gian để thực hiện
quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường


<b>II.Môi trường trong cơ thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ngồi.


<b>4.4 Củng cố luyện tập:</b>


-Thành phần cấu tạo của máu?
Hs:Máu gồm:


Huyết tương:lỏng,trong suốt,màu vàng chiếm 55 % thể tích máu.


Tế bào máu:đặc,màu đỏ thẫm gồm:hồng cầu,bạch cầu và tiểu cầu chiếm 45 % thể
tích máu.


- Chức năng của huyết tương và hồng cầu:
Hs:Huyết tương:


tham gia vận chuyển các chất trong cơ thể, duy trì máu ở thể lõng.
Hồng cầu có:


Hb + O2 máu đỏ tươi


(máu từ phổi đến tim đến tế bào)
Hb + CO2 máu đỏ thẫm



(máu từ tế bào đến tim đến phổi)


-Những yếu tố nào sau đây không là đặc điểm của máu:


a.Gồm các chất có cấu trúc tế bào và khơng có cấu trúc tế bào.
b.Máu ở trạng thái lỏng hơn khi cơ thể bị mất nhiều nước.
<b>c.Máu đỏ thẫm khi giàu CO</b>2 và máu đỏ tươi khi giàu O2.


<b>d.Khi cơ thể ở trạng thái bình thường thành phần của máu l được duy trì ổn định.</b>
e.Huyết tương là yếu tố quyết định màu sắc của máu.


<b>g.Các tế bào máu luôn luôn giữ trong mao mạch máu.</b>
<b>4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


-Học bài,trả lời câu hỏi sgk 1,2,3,4
-Đọc mục “Em có biết”


-Chuẩn bị bài mới:
Đọc bài trước ở nhà


Xem kĩ hoạt động chủ yếu của bạch cầu I
Trả lời 3 câu hỏi sgk/46


Hs tìm và cho một số ví dụ về miễn dịch?
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×