Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 2m3/giây trở lên (đối với sản xuất nông nghiệp), từ 2.000kw trở lên (đối với phát điện), từ 50.000m3/ ngày đêm trở lên (đối với các mục đích khác) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.79 KB, 6 trang )

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 2m3/giây trở lên
(đối với sản xuất nông nghiệp), từ 2.000kw trở lên (đối
với phát điện), từ 50.000m3/ ngày đêm trở lên (đối với
các mục đích khác)
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:Tài nguyên nước
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có): Cục Quản lý tài nguyên nước
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Quản lý tài nguyên nước
Cách thức thực hiện:Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:Hai mươi (20) ngày làm việc
Đối tượng thực hiện:Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

Tên phí Mức phí Văn bản qui định
1.
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 2 đến 10 m3/giây; cho phát
điện với công suất từ 2.000 đến dưới
10.000kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 50.000 đến dưới
100.000m3/ngày đêm
6.400.000đ
x50%
Quyết định số
59/2006/QĐ-BTC...

2.


Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 10 đến 50 m3/giây; cho phát
điện với công suất từ 10.000 đến
20.000kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 100.000 đến
200.000m3/ngày đêm
9.000.000đ
x50%

3.
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng trên 50m3/giây; hoặc cho phát
điện với công suất trên 20.000kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng
trên 200.000m3/ngày đêm:
11.700.000đ
x50%

Tên phí Mức phí Văn bản qui định
4.
Đề án, báo cáo khai thác nước mặt với
công trình quan trọng quốc gia theo quy
định tại khoản 1, Điều 59, Luật Tài
nguyên nước
14.400.000đ
x50%

5. Lệ phí cấp giấy phép: 50.000 đ


Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy phép
Các bước
Tên bước Mô tả bước
1.
Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép theo quy định tại Nghị định số
149/2004/NĐ-CP, Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT và nộp hồ
sơ tại Văn phòng tiếp nhận và Trả kết quả của Cục Quản lý tài
nguyên nước;

Tên bước Mô tả bước
2.
Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, Văn phòng sẽ trả lại cho tổ
chức, cá nhân xin cấp phép;
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Văn phòng sẽ chuyển hồ sơ đến phòng
chức năng tiến hành thẩm định theo quy định của pháp luật về tài
nguyên nước.

3.
Trường hợp hồ sơ bảo đảm các quy định của pháp luật, phòng
chuyên môn trình cấp có thẩm quyền tờ trình về việc cấp giấy
phép và nội dung của giấy phép. Cấp có thẩm quyền xem xét, ký
quyết định cấp giấy phép cho các tổ chức, cá nhân;

4.
Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm các quy định của pháp luật,
phòng chuyên môn có công văn yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ

sung hồ sơ qua Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả.

Hồ sơ
Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ
1. Đơn đề nghị gia hạn, hoặc thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
2. Giấy phép đã được cấp;
3.
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại
thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;

4. Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép;
5.
Đề án khai thác nước mặt trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy
phép.

Số bộ hồ sơ:
02
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
1.
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác nước mặt (Mẫu 03-a/GĐNM)
Thông tư 02/2005/TT-
BTNMT, ng...

×