BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHAN XN HÙNG
HỒN THIỆN CƠNG TÁC HUY ĐỘNG VỐN
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUYỆN
QUẢNG TRẠCH BẮC QUẢNG BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Huế, 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHAN XN HÙNG
HỒN THIỆN CƠNG TÁC HUY ĐỘNG VỐN
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUYỆN QUẢNG TRẠCH
BẮC QUẢNG BÌNH
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ: 8340410
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: PGS.TS.TRẦN VĂN HÒA
Huế, 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tơi,
được hồn thành sau quá trình học tập và nghiên cứu thực tiễn, dưới sự hướng dẫn của
PGS.TS Trần Văn Hòa
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Các lập
luận, phân tích, đánh giá được đưa ra trên quan điểm cá nhân sau khi nghiên cứu.
Luận văn không sao chép, không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu khoa học đã
được công bố nào.
Quảng Bình, ngày … tháng năm 2018
Học viên
Phan Xuân Hùng
i
LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp này, bên cạnh sự nỗ lực cố gắng của bản
thân, tác giả đã nhận được rất nhiều sự quan tâm và hướng dẫn tận tình của thầy giáo
hướng dẫn.
Qua đây tác giả xin gửi lời cám ơn tới tất cả những người đã quan tâm giúp đỡ
trong suốt thời gian qua. Trước hết tác giả xin gửi lời cám ơn đến Quý thầy cô ở
Trường Đại học Kinh tế Huế đã giảng dạy, trang bị những kiến thức cần thiết cho tác
giả trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu đề tài. Đặc biệt hơn, tác giả xin gửi lời
cảm ơn chân thành đến thầy giáo hướng dẫn – PGS.TS Trần Văn Hịa, người đã tận
tình hướng dẫn tác giả hồn thành luận văn này.
Đồng thời, tác giả cũng xin cám ơn Ban lãnh đạo Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nơng thơn Chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Bình đã tạo mọi điều kiện thuận
lợi và giúp đỡ tác giả trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
Cuối cùng, tác giả xin chân thành cảm ơn tất cả bạn bè, người thân đã luôn luôn
bên cạnh, quan tâm, ủng hộ, giúp tác giả chuyên tâm nghiên cứu và hoàn thành luận
văn một cách tốt nhất.
Học viên
Phan Xuân Hùng
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên: PHAN XUÂN HÙNG
Chuyên ngành: Quản Lý Kinh tế
Mã số: 8340410
Niên khoá: 2016-2018
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN VĂN HỊA
Tên đề tài: “HỒN THIỆN CƠNG TÁC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN CHI NHÁNH HUYỆN
QUẢNG TRẠCH BẮC QUẢNG BÌNH”
1. Tính cấp thiết của đề tài
Agribank chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Bình là một chi nhánh
của Agribank Việt Nam, qua hơn 20 năm hoạt động với tất cả những gì ngân hàng
đã trải qua và đạt được, ngân hàng có quyền tự hào và tin tưởng vào sự phát triển
của mình trong tương lai. Trong những năm gần đây, sự cạnh tranh ngày càng trở nên
gay gắt không chỉ riêng hệ thống NHTM mà còn từ sự tham gia ngày càng nhiều của các
tổ chức tài chính phi ngân hàng. Từ đó địi hỏi Agribank chi nhánh huyện Quảng Trạch
Bắc Quảng Bình phải đánh giá lại thực trạng huy động vốn tại chi nhánh nhằm đưa ra
những giải pháp huy động vốn đúng đắn thích hợp mới đáp ứng được nhu cầu vốn cho
nền kinh tế. Chính vì vậy, tơi đã mạnh dạn chọn đề tài: “Hồn thiện cơng tác huy động
vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nơng thơn chi nhánh huyện Quảng
Trạch Bắc Quảng Bình ” để nghiên cứu và hoàn thành luận văn Thạc sỹ.
2. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập số liệu, phương pháp tổng hợp và phân tích. Để đảm bảo
tính đại diễn cao hơn về mẫu cho tổng thể, nghiên cứu lựa chọn cỡ mẫu khảo sát là
150 phiếu. Đồng thời, để đảm bảo số phiếu thu về đạt yêu cầu, tổng số phiếu phát ra
cho khách hàng là 180 phiếu.
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn:
+ Đề tài đã hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về thực trạng huy
động vốn của NHTM. Phân tích, đánh giá thực trạng công tác huy động vốn tại
Agribank chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Bình. Từ đó đề xuất định hướng
và những giải pháp khả thi nhằm tăng nguồn vốn huy động tại Agribank chi nhánh
huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Bình trong giai đoạn tiếp theo.
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................ iii
MỤC LỤC .....................................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................ix
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ ...................................................................................xi
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài...............................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu. ..................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. .............................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................................2
5. Kết cấu của luận văn....................................................................................................4
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC HUY ÐỘNG
VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ................................................................5
1.1 Khái quát về ngân hàng thương mại..........................................................................5
1.1.1 Khái niệm về ngân hàng thương mại......................................................................5
1.1.2 Chức năng của ngân hàng thương mại ...................................................................6
1.1.3 Vai trò của ngân hàng thương mại .........................................................................7
1.1.4 Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại..................................................8
1.1.5 Các nguồn vốn của ngân hàng thương mại ............................................................9
1.2 Lý luận về công tác huy động vốn của ngân hàng thương mại ...............................14
1.2.1 Khái niệm .............................................................................................................14
1.2.2 Vai trị của cơng tác huy động vốn đối với ngân hàng thương mại .....................14
1.2.3 Các phương thức huy động vốn của ngân hàng thương mại ................................16
1.2.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác huy động vốn của ngân hàng thương mại......20
1.2.5 Các tiêu chí đánh giá huy động vốn của Ngân hàng thương mại.........................24
iv
1.3 Cơ sở thực tiễn về công tác huy động vốn tại ngân hàng thương mại ....................26
1.3.1 Kinh nghiệm về công tác huy động vốn của một số Ngân hàng thương mại ......26
1.3.2 Mơ hình nghiên cứu và thang đo đánh giá về công tác huy động vốn tại ngân
hàng ...............................................................................................................................27
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH
HUYỆN QUẢNG TRẠCH BẮC QUẢNG BÌNH.....................................................31
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh huyện
Quảng Trạch Bắc Quảng Bình ......................................................................................31
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạch
Bắc Quảng Bình.............................................................................................................31
2.1.2 Cơ cấu tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Bình ..................................................31
2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Bình
.......................................................................................................................................33
2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc
Quảng Bình....................................................................................................................34
2.2 Thực trạng cơng tác huy động vốn tại Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạch
Bắc Quảng Bình.............................................................................................................38
2.2.1 Quy mơ nguồn vốn của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng
Bình ...............................................................................................................................38
2.2.2 Cơ cấu nguồn vốn của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng
Bình ...............................................................................................................................38
2.2.3 Thị phần nguồn vốn trên địa bàn của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạch
Bắc Quảng Bình.............................................................................................................44
2.2.4 Chi phí huy động vốn .........................................................................................45
2.2.5 Hiệu suất sử dụng vốn ..........................................................................................47
2.2.6 Giới hạn an toàn vốn ..........................................................................................48
v
2.3 Ðánh giá tình hình huy động vốn tại Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc
Quảng Bình qua khảo sát điều tra..................................................................................49
2.3.1 Thống kê mô tả về thông tin mẫu điều tra nghiên cứu.........................................49
2.3.2 Phân tích kiểm định độ tin cậy thang đo ..............................................................52
2.3.3 Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA).....................58
2.3.4 Đánh giá của khách hàng về chất lượng sản phẩm huy động vốn tại Agribank
Chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Bình .......................................................63
2.3.5 Kiểm định sự khác biệt trong đánh giá của các nhóm khách hàng về công tác huy
động vốn tại Agribank Chi nhánh Quảng Trạch ...........................................................68
2.3.6 Phân tích hồi quy các nhân tố tác động đến đánh giá chung về công tác huy động
vốn tại Agribank Chi nhánh Quảng Trạch ....................................................................71
2.4 Những kết quả, hạn chế, nguyên nhân ảnh hướng đến công tác huy động vốn tại
Agribank chi nhánh Quảng trạch, tỉnh Quảng Bình ......................................................76
2.4.1 Những kết quả đạt được .......................................................................................76
2.4.2 Những hạn chế......................................................................................................77
2.4.3 Những nguyên nhân ảnh hưởng đến hiệu quả huy động vốn của Agribank chi
nhánh Quảng Trạch .......................................................................................................78
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG
VỐN CỦA AGRIBANK CHI NHÁNH HUYỆN QUẢNG TRẠCH BẮC QUẢNG
BÌNH .............................................................................................................................80
3.1 Định hướng chung về tăng cường hoạt động huy động vốn của Agribank Chi
nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Bình.................................................................80
3.2 Một số giải pháp nhằm tăng cường huy động vốn tại Agribank Chi nhánh huyện
Quảng Trạch Bắc Quảng Bình ......................................................................................81
3.2.1 Giải pháp về chính sách huy động vốn.................................................................81
3.2.2 Giải pháp về chăm sóc khách hàng và khuyến mãi..............................................82
3.2.3 Giải pháp về nhân viên .........................................................................................83
3.2.4 Giải pháp về công nghệ thông tin.......................................................................85
3.2.5 Giải pháp về thông tin, thương hiệu và quảng cáo.............................................86
vi
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................88
1. KẾT LUẬN ...............................................................................................................88
2.1 Kiến nghị với Agribank ...........................................................................................88
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................92
PHỤ LỤC .....................................................................................................................93
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG
BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG
NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 1
NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 2
BẢN GIẢI TRÌNH
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt
Tên đầy đủ
Agribank Chi nhánh : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
huyện Quảng Trạch
Chi nhánh huyện Quảng Trạch
Agribank Việt Nam
: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
CBCNV
: Cán bộ cơng nhân viên
CN
: Chi nhánh
GTCG
: Giấy tờ có giá
HĐV
: Huy động vốn
NH
: Ngân hàng
NHNN
: Ngâ
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
Đội ngũ nhân viên có thái độ
làm việc thân thiện, nhiệt
10.97
6.610
.896
.937
10.90
6.265
.907
.934
10.83
6.985
.881
.943
11.00
6.309
.878
.944
tình, chuyên nghiệp
Hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình cho
khách hàng
Nắm vững thao tác, quy
trình, nghiệp vụ
Giải quyết cơng việc gọn
gàng, nhanh chóng
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.977
5
99
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
Thông tin về các sản phẩm
dịch vụ được cung cấp đến
khách hàng một cách đầy
12.97
12.918
.939
.971
12.87
12.801
.949
.970
12.67
12.506
.932
.972
12.53
12.197
.931
.974
12.97
13.724
.943
.973
đủ, kịp thời
Các hình thức, nội dung
quảng cáo đa dạng, hấp
dẫn
Thương hiệu của Agribank
Chi nhánh huyện Quảng
Trạchlà ngân hàng có vị thế
cao trong lĩnh vực ngân
hàng trên địa bàn
Thương hiệu của Agribank
Chi nhánh huyện Quảng
Trạchtạo niềm tin cho khách
hàng (uy tín, quy mơ lớn, an
tồn, tiện lợi…)
Agribank Chi nhánh huyện
Quảng Trạchthường xuyên
tài trợ cho các hoạt động
bảo trợ xã hội và hoạt động
đền ơn đáp nghĩa, giáo dục,
xóa đói giảm nghèo ở địa
phương
100
Phụ lục 2.2 EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.766
Approx. Chi-Square
6335.922
Bartlett's Test of Sphericity
Component
df
253
Sig.
.000
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Loadings
Cumulative Total
% of
Cumulative
%
Variance
%
48.883 11.243
48.883
48.883
65.249 3.764
16.366
65.249
77.767 2.879
12.518
77.767
86.618 2.036
8.851
86.618
92.098 1.260
5.479
92.098
93.677
Initial Eigenvalues
Total
1
2
3
4
5
6
11.243
3.764
2.879
2.036
1.260
.363
% of
Variance
48.883
16.366
12.518
8.851
5.479
1.579
7
.263
1.145
94.821
8
.219
.954
95.775
9
.170
.739
96.514
10
.151
.654
97.168
11
.113
.493
97.661
12
.102
.445
98.106
13
.085
.371
98.477
14
.073
.317
98.794
15
.070
.303
99.097
16
.054
.233
99.330
17
.046
.200
99.529
18
.037
.161
99.690
19
.024
.106
99.797
20
.017
.076
99.872
21
.015
.063
99.936
22
.008
.034
99.970
23
.007
.030
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
101
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Cumulative
Variance
%
4.767
20.727
20.727
4.445
19.328
40.055
4.254
18.496
58.551
3.910
16.999
75.550
3.806
16.547
92.098
Rotated Component Matrix
a
Component
1
Lãi suất hấp dẫn, linh hoạt
2
3
4
5
.892
Sản phẩm dịch vụ đa dạng,
thuận lợi cho khách hàng lựa
.815
chọn
Sản phẩm dịch vụ luôn được
cải tiến, đổi mới đáp ứng được
nhu cầu đa dạng của khách
.860
hàng
Sản phẩm dịch vụ tiền gửi
được ứng dụng công nghệ
hiện đại, thuận tiện trong việc
.837
hỗ trợ khách hàng
Phí giao dịch hợp lý (phí ủy
quyền, phí rút tiền nhiều nơi…)
.863
Địa điểm giao dịch thuận tiện
.913
trong đi lại và trong giao dịch
Thời gian thực hiện giao dịch
.876
nhanh chóng
Hồ sơ, thủ tục đơn giản, thuận
.919
tiện
Cở sở vật chất, phương tiện
giao dịch tốt (trang bị máy móc
thiết bị hiện đại, phịng giao
.932
dịch sạch sẽ, đầy đủ tiện
nghi….)
Agribank CN Quảng Trạch
thường xuyên quan tâm, tư
.794
vấn và hỗ trợ khách hàng
Có nhiều chương trình khuyến
.860
mãi hấp dẫn
Tổ chức nhiều chương trình
chăm sóc khách hàng thường
.799
niên
Các dịch vụ chăm sóc khách
.822
hàng có chất lượng tốt
Chương trình ưu đãi riêng cho
.799
khách VIP
102
Đội ngũ nhân viên có thái độ
làm việc thân thiện, nhiệt tình,
.920
chuyên nghiệp
Hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình cho
.840
khách hàng
Nắm vững thao tác, quy trình,
.868
nghiệp vụ
Giải quyết cơng việc gọn gàng,
.844
nhanh chóng
Thơng tin về các sản phẩm
dịch vụ được cung cấp đến
khách hàng một cách đầy đủ,
.957
kịp thời
Các hình thức, nội dung quảng
cáo đa dạng, hấp dẫn
.963
Thương hiệu của Agribank Chi
nhánh huyện Quảng Trạchlà
ngân hàng có vị thế cao trong
.914
lĩnh vực ngân hàng trên địa
bàn
Thương hiệu của Agribank Chi
nhánh huyện Quảng Trạchtạo
niềm tin cho khách hàng (uy
.908
tín, quy mơ lớn, an toàn, tiện
lợi…)
Agribank Chi nhánh huyện
Quảng Trạchthường xuyên tài
trợ cho các hoạt động bảo trợ
xã hội và hoạt động đền ơn
.946
đáp nghĩa, giáo dục, xóa đói
giảm nghèo ở địa phương
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
103
Phụ lục 2.3 Phân tích hồi quy
Model Summary
Model
R
1
2
3
R Square
5
Std. Error of the
Square
Estimate
.793
a
.628
.626
.566
.874
b
.763
.760
.453
c
.857
.854
.353
.947
d
.897
.894
.300
.949
e
.900
.897
.297
.926
4
Adjusted R
a. Predictors: (Constant), CLSP
b. Predictors: (Constant), CLSP, TTTHQC
c. Predictors: (Constant), CLSP, TTTHQC, TLGD
d. Predictors: (Constant), CLSP, TTTHQC, TLGD, NV
e. Predictors: (Constant), CLSP, TTTHQC, TLGD, NV, CSKH
a
ANOVA
Model
1
Sum of Squares
3
4
5
Mean Square
Regression
80.103
1
80.103
Residual
47.397
148
.320
127.500
149
Regression
97.310
2
48.655
Residual
30.190
147
.205
Total
127.500
149
Regression
109.287
3
36.429
18.213
146
.125
Total
127.500
149
Regression
114.407
4
28.602
13.093
145
.090
Total
127.500
149
Regression
114.756
5
22.951
12.744
144
.088
127.500
149
Total
2
df
Residual
Residual
Residual
Total
F
Sig.
.000
236.914
.000
292.027
.000
d
316.742
.000
e
259.345
.000
a. Dependent Variable: Đánh giá chung về công tác huy động vốn tại Agribank chi nhánh Quảng
Trạch
b. Predictors: (Constant), CLSP
c. Predictors: (Constant), CLSP, TTTHQC
104
b
250.127
c
f
d. Predictors: (Constant), CLSP, TTTHQC, TLGD
e. Predictors: (Constant), CLSP, TTTHQC, TLGD, NV
f. Predictors: (Constant), CLSP, TTTHQC, TLGD, NV, CSKH
Coefficients
Model
a
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
Std. Error
(Constant)
.755
.180
CLSP
.861
.054
-.114
.172
CLSP
.732
.046
TTTHQC
.400
.044
-.466
.139
CLSP
.477
.044
TTTHQC
.393
TLGD
t
Sig.
Beta
Collinearity Statistics
Tolerance
4.205
.000
15.815
.000
-.660
.510
.674
15.982
.386
VIF
1
1.000
1.000
.000
.906
1.104
9.153
.000
.906
1.104
-3.355
.001
.439
10.801
.000
.591
1.691
.034
.380
11.543
.000
.905
1.105
.355
.036
.387
9.798
.000
.626
1.597
-.865
.130
-6.675
.000
CLSP
.381
.040
.351
9.598
.000
.530
1.886
TTTHQC
.348
.030
.336
11.771
.000
.868
1.152
TLGD
.331
.031
.361
10.671
.000
.619
1.614
NV
.258
.034
.237
7.530
.000
.714
1.401
-.818
.130
-6.268
.000
CLSP
.347
.043
.319
8.088
.000
.445
2.246
TTTHQC
.341
.030
.329
11.532
.000
.854
1.171
TLGD
.323
.031
.352
10.411
.000
.608
1.644
NV
.223
.038
.205
5.824
.000
.561
1.783
CSKH
.080
.040
.083
1.988
.049
.402
2.485
(Constant)
2
(Constant)
3
(Constant)
4
(Constant)
5
.793
a. Dependent Variable: Đánh giá chung về công tác huy động vốn tại Agribank chi nhánh Quảng Trạch
105
Phụ lục 2.5 Kiểm định giá trị trung bình
One-Sample Test
Test Value = 3
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean
95% Confidence Interval of
Difference
the Difference
Lower
Upper
Thông tin về các sản
phẩm dịch vụ được cung
cấp đến khách hàng một
.446
149
.656
.033
-.11
.18
1.766
149
.079
.133
-.02
.28
4.162
149
.000
.333
.18
.49
5.562
149
.000
.467
.30
.63
.512
149
.610
.033
-.10
.16
cách đầy đủ, kịp thời
Các hình thức, nội dung
quảng cáo đa dạng, hấp
dẫn
Thương hiệu của
Agribank Chi nhánh
huyện Quảng Trạchlà
ngân hàng có vị thế cao
trong lĩnh vực ngân hàng
trên địa bàn
Thương hiệu của
Agribank Chi nhánh
huyện Quảng Trạchtạo
niềm tin cho khách hàng
(uy tín, quy mơ lớn, an
tồn, tiện lợi…)
Agribank Chi nhánh
huyện Quảng
Trạchthường xun tài
trợ cho các hoạt động
bảo trợ xã hội và hoạt
động đền ơn đáp nghĩa,
giáo dục, xóa đói giảm
nghèo ở địa phương
106
One-Sample Test
Test Value = 3
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean
95% Confidence Interval of
Difference
the Difference
Lower
Lãi suất hấp dẫn, linh
hoạt
Upper
.953
149
.342
.067
-.07
.20
.000
149
1.000
.000
-.19
.19
.400
149
.689
.033
-.13
.20
.446
149
.656
.033
-.11
.18
4.270
149
.000
.367
.20
.54
Sản phẩm dịch vụ đa
dạng, thuận lợi cho
khách hàng lựa chọn
Sản phẩm dịch vụ luôn
được cải tiến, đổi mới
đáp ứng được nhu cầu
đa dạng của khách hàng
Sản phẩm dịch vụ tiền
gửi được ứng dụng công
nghệ hiện đại, thuận tiện
trong việc hỗ trợ khách
hàng
Phí giao dịch hợp lý (phí
ủy quyền, phí rút tiền
nhiều nơi…)
t
Agribank CN Quảng
Trạch thường xuyên
quan tâm, tư vấn và hỗ
trợ khách hàng
Có nhiều chương trình
khuyến mãi hấp dẫn
Tổ chức nhiều chương
trình chăm sóc khách
hàng thường niên
Các dịch vụ chăm sóc
khách hàng có chất
lượng tốt
Chương trình ưu đãi
riêng cho khách VIP
df
One-Sample Test
Test Value = 3
Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower
Upper
.377
149
.707
.033
-.14
.21
1.207
149
.229
.100
-.06
.26
-.429
149
.668
-.033
-.19
.12
1.135
149
.258
.100
-.07
.27
-.876
149
.382
-.067
-.22
.08
107
One-Sample Test
t
Địa điểm giao dịch thuận tiện trong đi lại và
trong giao dịch
Thời gian thực hiện giao dịch nhanh chóng
Hồ sơ, thủ tục đơn giản, thuận tiện
Cở sở vật chất, phương tiện giao dịch tốt (trang
bị máy móc thiết bị hiện đại, phòng giao dịch
sạch sẽ, đầy đủ tiện nghi….)
df
Sig. (2tailed)
Test Value = 3
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Upper
4.508 149
.000
.400
.22
.58
2.897 149
2.044 149
.004
.043
.267
.200
.08
.01
.45
.39
2.755 149
.007
.267
.08
.46
One-Sample Test
Test Value = 3
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean
95% Confidence Interval of
Difference
the Difference
Lower
Upper
Đội ngũ nhân viên có
thái độ làm việc thân
thiện, nhiệt tình, chuyên
8.328
149
.000
.600
.46
.74
8.631
149
.000
.667
.51
.82
11.000
149
.000
.733
.60
.87
7.242
149
.000
.567
.41
.72
nghiệp
Hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình
cho khách hàng
Nắm vững thao tác, quy
trình, nghiệp vụ
Giải quyết cơng việc gọn
gàng, nhanh chóng
108