Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Chăn nuôi thú nhai lại - Bài 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.48 KB, 9 trang )


1










CHAÊN NUOÂI THUÙ NHAI LAÏI











Download»
GIÔÙI THIEÄU VEÀ TAØI LIEÄU

Tài liệu bạn đang xem được download từ website


WWW.AGRIVIET.COM




WWW.MAUTHOIGIAN.ORG








»Agriviet.com là website chuyên đề về nông nghiệp nơi liên kết mọi thành viên
hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, chúng tôi thường xuyên tổng hợp tài liệu về tất cả
các lĩnh vực có liên quan đến nông nghiệp để chia sẽ cùng tất cả mọi người. Nếu tài liệu
bạn cần không tìm thấy trong website xin vui lòng gửi yêu cầu về ban biên tập website để
chúng tôi cố gắng bổ sung trong thời gian sớm nhất.
»Chúng tôi xin chân thành cám ơn các bạn thành viên đã g
ửi tài liệu về cho chúng tôi.
Thay lời cám ơn đến tác giả bằng cách chia sẽ lại những tài liệu mà bạn đang có cùng
mọi người. Bạn có thể trực tiếp gửi tài liệu của bạn lên website hoặc gửi về cho chúng tôi
theo địa chỉ email

Lưu ý:
Mọi tài liệu, hình ảnh bạn download từ website đều thuộc bản quyền của tác giả,
do đó chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ khía cạnh nào có liên quan đến nội
dung của tập tài liệu này. Xin vui lòng ghi rỏ nguồn gốc “Agriviet.Com” nếu bạn phát
hành lại thông tin từ website để tránh những rắc rối về sau.
Một số tài liệu do thành viên gửi về cho chúng tôi không ghi rỏ nguồn gốc tác giả,
một số tài liệu có thể
có nội dung không chính xác so với bản tài liệu gốc, vì vậy nếu bạn

là tác giả của tập tài liệu này hãy liên hệ ngay với chúng tôi nếu có một trong các yêu cầu
sau :

• Xóa bỏ tất cả tài liệu của bạn tại website Agriviet.com.
• Thêm thông tin về tác giả vào tài liệu
• Cập nhật mới nội dung tài liệu

www.agriviet.com


Download»

2
BÀI 1 PHẦN MỞ ĐẦU
ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CHĂN NUÔI THÚ NHAI LẠI

I. VAI TRÒ & MỤC ĐÍCH
1. Cung cấp sức kéo
- Diện tích canh tác nhỏ.
- Đầu tư ban đầu thấp.
- Chăm sóc & sử dụng dễ.
2. Cung cấp thòt, sữa
- Tham gia cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp sữa: thức ăn cao cấp dễ tiêu hóa.
3. Cung cấp phân bón:
- Cung cấp nguồn phân hữu cơ đáng kể cho cây trồng.
- Tham gia cải tạo đất.
- Cung cấp nguyên liệu làm chất đốt, tham gia bảo vệ môi trường.
4. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành khác
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến : da, xương, mỡ….

- Cung cấp một số nguyên liệu cho ngành dược từ các tuyến nội tiết.
5. Điều hòa công lao động ở nông thôn
6. Nguồn tích lũy và dự trữ vốn ở nông thôn
II. NHỮNG THUẬN LI VÀ KHÓ KHĂN
1. Thuận lợi
- Tiêu hóa hữu hiệu thức ăn thô.
- Tỷ lệ tiêu hóa chất xơ cao.
- Khả năng chuyển hóa thức ăn cao, nhất là sản phẩm sữa.
- Biến những nguyên liệu có giá trò dinh dưỡng thấp, giá tiền rẻ. thành
những sản phẩm có giá trò cao hơn.
- Chuồng trại đơn giản.
- Chăm sóc dễ hơn các thú khác, ít bệnh tật.
- Giá cả tương đối ổn đònh.
2. Khó khăn
- Trưởng thành và sinh sản tương đối chậm.
- Tiền đầu tư cho con giống khá cao.
- Đầu tư lâu dài, tỷ suất lợi nhuận không cao.
- Sản phẩm sữa thu mua, bảo quản, chế biến còn khó khăn.
III. TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI
Download»

3
1. Trên thế giới
Bảng 1. 1 Dân số trên thế giới
Năm
Thế giới
Các nước đang
phát triển
Tỷ lệ
(%)

Các nước
phát triển
Tỷ lệ
(%)
1998
5,913,786 4,606,879 77.90 1,306,907 22.10
1999
5,992,485 4,680,641 78.11 1,311,844 21.89
2000
6,070,586 4,754,077 78.31 1,316,509 21.69
2001
6,148,063 4,827,164 78.52 1,320,899 21.48
2002
6,224,978 4,899,943 78.71 1,325,035 21.29


Bảng 1.2. Sản lượng thòt trên thế giới
Năm
Thế giới
Các nước đang
phát triển
Tỷ lệ
(%)
Các nước
phát triển
Tỷ lệ
(%)
1999
228,334,082 122,788,678 53.78 105,545,404 46.22
2000

233,962,789 128,626,133 54.98 105,336,656 45.02
2001
237,844,839 132,335,838 55.64 105,509,000 44.36
2002
246,257,400 138,122,971 56.09 108,134,429 43.91
2003
249,851,017 141,617,268 56.68 108,233,749 43.32

Bảng 1.3. Sản lượng sữa trên thế giới
Năm
Thế giới
Các nước đang
phát triển
Tỷ lệ
(%)
Các nước
phát triển
Tỷ lệ
(%)
1999
569,238,865 225,552,248 39.62 343,686,618 60.38
2000
579,231,383 232,373,382 40.12 346,858,002 59.88
2001
585,402,245 237,951,939 40.65 347,450,306 59.35
2002
598,022,051 245,055,450 40.98 352,966,602 59.02
2003
600,978,420 248,951,843 41.42 352,026,577 58.58


- Các nước có lượng đầu bò cao nhất thế giới.
- Các nước có lượng sữa và thòt trâu bò cao nhất thế giới

Download»

4
Bảng 1.4 Số liệu về đất đai, dân số và lượng thòt sản xuất của Việt Nam và thế giới
(FAO 2002).
Bảng 1.5 Bình quân sản phẩm chăn nuôi trên một người dân Việt Nam.*
Chỉ tiêu Đơn vò tính
Thực
hiện
Kế hoạch

Dự báo
Tốc độ tăng hàng
năm (%)
1995 1996 2000 2005 2010 1995-2010
Tổng số thòt hơi Ngàn tấn 1330 1524 2400 3580 4620 16,5
*Thòt hơi
K
g/người
19 20,3 30 41,1 48,6
11,3
-Thòt lợn hơi
K
g/người 14,315,620,528,733,6 9,0
-Thòt trâu bò
K
g/người 1,72,03,14,45,2 13,7

Thòt G/c hơi
K
g/người 2,93,55,66,98,4 12,6
Thòt G/s khác
K
g/người 0,20,30,75 1,07 1,3 36,7
*Thòt xẻ
K
g/người 13,515,222,530,836,5 11,3
*Trứng
Quả/người 42 46 62,5-75 92 126 3,3
*Sữa tươi
(sx trong nước)
Lít/người
0,29 0,46 0,8-1 1,45 2,0
39,3
*Theo số liệu của Tổ Tư vấn Dự thảo Chiến lược Chăn Nuôi Thức Ăn (Bộ Nông Nghiệp và
Phát triển Nông thôn, 1996 ).


Đơn vò tính
Việt Nam Thế giới
Danh mục X1000 1995 2000 1995 2000
Tổng diện tích ha
33,169 33,169 13,424,383 13,431,258
Dân số người
72,841 78,137 5,661,865 6,056,710
Dân sản xuất NN người
50,497 52,614 2,513,306 2,567,002
Tỷ lệ dân NN (%) 69.32% 67.34% 44.39% 42.38%

Đất nông nghiệp ha
7,079 8,513 4,990,573 5,011,700
Diện tích đất/người ha
0.46 0.42 2.37 2.22
Diện tích đấtNN/
người sản xuất NN
ha 0.14 0.16 1.99 1.95
Tổng lượng thòt sx tấn
1,383 1,982 204,919 233,962
Lượng thòt sx/người kg 19.00 25.37 36.19 38.63
Tổng sl lương thực tấn
26,140 34,535 1,897,023 2,060,836
Lương thực
bq/người/năm
359 442 335 340
Download»

×