Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Trang trí nội thất Tiên Phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 126 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TỐN

in

h

tế
H

uế

----------

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

họ

THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG

Sinh viên thực hiện:
LÊ THỊ HỒNG TRANG

Tr

ườ


ng

Đ
ại

TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT

Huế, tháng 12 năm 2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TỐN

cK

in

h

tế
H

uế

----------

họ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU

Đ
ại

VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY

ườ

ng

TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT

Tr

Sinh viên thực hiện:
Lê Thị Hồng Trang

Giáo viên hướng dẫn:
Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

Lớp: K50D – Kế toán
Niên khoá: 2016-2020
Huế, tháng 12 năm 2019


Khóa luận tốt nghiệp

Lời Cảm Ơn
Đầu tiên, em muốn gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Ban giám hiệu nhà

trường cùng tồn thể các thầy cơ giáo của Trường Đại học Kinh tế - Đại học

uế

Huế, đặc biệt là các thầy cơ giáo trong khoa Kế tốn – Kiểm tốn đã ln dìu dắt,
dạy dỗ và trang bị cho em những kiến thức bổ ích trong suốt 6 kỳ học vừa qua.

tế
H

Là một sinh viên chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế, q trình thực tập tại

cơng ty khơng phải là dài tuy nhiên nó đã cho em những kinh nghiệm bổ ích. Sự
giúp đỡ tận tình của cán bộ cơng nhân viên Cơng ty TNHH Trang trí nội thất
Tiên Phát đã giúp em rất nhiều trong việc tiếp cận với thực tế, có thêm nhiều

in

h

kinh nghiệm thực tiễn để thực hiện đề tài nghiên cứu của mình.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Ths. Nguyễn Thị Thu Trang

cK

đã tận tình hướng dẫn, góp ý, giải đáp thắc mắc và truyền đạt nhưng kinh
nghiệm quý báu, cũng như luôn quan tâm, nhắc nhở, động viên em trong suốt

họ


q trình hồn thành khóa luận tốt nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc cùng các anh chị phịng kế tốn

Đ
ại

- tài chính của Cơng ty TNHH Trang trí nội thất Tiên Phát đã quan tâm hướng
dẫn, giúp đỡ em rất nhiệt tình trong thời gian thực tập tại Cơng ty.
Qua q trình thực tập, nghiên cứu tại đơn vị, mặc dù đã cố gắng trong

ng

việc hồn thiện đề tài của mình nhưng do hạn chế về thời gian cũng như vốn
kiến thức cịn hạn hẹp nên khơng tránh những thiếu sót nhất định. Rất mong sự

ườ

đóng góp ý kiến, nhận xét của các thầy cơ để đề tài của em được hồn thiện hơn.

Tr

Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn!
Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2019
Sinh viên
Lê Thị Hồng Trang

SVHT: Lê Thị Phượng

Page i



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

BTC

Bộ tài chính

BVMT

Bảo vệ mơi trường

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CKTM

Chiết khấu thương mại

CNTT

Cơng nghệ thơng tin

CP

Cổ phần

ĐVT


Đơn vị tính

GGHB

Giảm giá hàng bán

GTGT

Giá trị gia tăng

HBBTL

Hàng bán bị trả lại

HTK

Hàng tồn kho

KKĐK

in

Kết chuyển

Kiểm kê định kỳ

Kê khai thường xuyên

họ


KKTX

cK

K/C

tế
H

Bảo hiểm xã hội

h

BHXH

uế

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Kết quả kinh doanh

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất kinh doanh


TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định

TT

Thơng tư

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TTNT

Trang trí nội thất

Tr


ườ

ng

Đ
ại

KQKD

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Bảng 2.1-Tình hình lao động của cơng ty qua 2 năm 2017 - 2018 .......................... 55
Bảng 2.2- Tình hình tài sản và nguồn vốn của cơng ty trong 3 năm 2016 – 2018... 58
Biều đồ 2.1- Tình hình tài sản của Công ty giai đoạn 2016 - 2018.......................... 59

uế

Biều đồ 2.2- Tình hình nguồn vốn của Cơng ty giai đoạn 2016 – 2018 .................. 60
Bảng 2.3 - Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty trong 3 năm 2016-

tế
H


2018 .......................................................................................................................... 62

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

Bảng 2.4. Bảng lương nhân viên văn phòng tháng 10 ............................................. 84

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 - Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................. 18
Sơ đồ 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.................................................... 23
Sơ đồ 1.3 - Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX ............................ 27

uế

Sơ đồ 1.4 - Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKĐK............................ 28
Sơ đồ 1.5 - Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................. 30

tế
H

Sơ đồ 1.6 - Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ....................................................... 36
Sơ đồ 1.7. Kế toán Thu nhập khác ........................................................................... 39
Sơ đồ 1.8. Kế tốn chi phí khác................................................................................ 41
Sơ đồ 1.9 - Kế tốn chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành ....................... 44

h

Sơ đồ 1.10 - Kế tốn thuế Thu nhập doanh nghiệp hỗn lại phải trả ....................... 45

Tr

ườ

ng

Đ

ại

họ

cK

in

Sơ đồ 2.1 - Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý của Công ty ........................................... 51

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

DANH MỤC BIỂU
Biểu 2.1 – Hóa đơn GTGT bán ra số 216................................................................. 67
Biểu 2.2 - Phiếu thu .................................................................................................. 67
Biểu 2.3 - Hóa đơn GTGT bán ra số 189 ................................................................. 70

uế

Biểu 2.4 - Trích sổ chi tiết Tài khoản 5111.............................................................. 71
Biểu 2.5 - Trích sổ cái Tài khoản 5111 .................................................................... 72

tế

H

Biểu 2.6 - Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 184........................................................ 74
Biểu 2.7 - Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 189........................................................ 76
Biểu 2.8 - Trích sổ chi tiết Tài khoản 632................................................................ 77
Biểu 2.9 - Trích sổ cái Tài khoản 632 ...................................................................... 78

h

Biểu 2.10 – Trích sổ chi tiết Tài khoản 515 ............................................................. 80

in

Biểu 2.11 - Trích sổ cái Tài khoản 515 ................................................................... 81

cK

Biểu 2.12 – Hóa đơn GTGT mua vào Số 600 .......................................................... 86
Biểu 2.13 - Phiếu chi ................................................................................................ 87
Biểu 2.14 - Trích sổ chi tiết tài khoản 6422 ............................................................ 88

họ

Biểu 2.15 - Trích sổ cái Tài khoản 6422 .................................................................. 89
Biểu 2.16 – Hóa đơn GTGT mua vào được chiết khấu............................................ 91

Đ
ại

Biểu 2.17 – Trích sổ chi tiết Tài khoản 711 ............................................................. 92

Biểu 2.18 - Trích sổ cái tài khoản 711...................................................................... 93
Biểu 2.19 – Trích sổ chi tiết tài khoản 821............................................................... 95

ng

Biểu 2.20 – Trích sổ cái tài khoản 821.................................................................... 96
Biểu 2.21 - Trích sổ chi tiết Tài khoản 911............................................................ 100

Tr

ườ

Biểu 2.22 – Trích sổ cái tài khoản 911................................................................... 101

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................................i
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ .................................................................................. ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................... iii

uế


DANH MỤC BIỂU .......................................................................................................iv
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1

tế
H

1. Lý do chọn đề tài........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài .......................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài......................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu đề tài.........................................................................................2

h

5. Phương pháp nghiên cứu đề tài ...............................................................................3

in

6. Kết cấu đề tài..............................................................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5

cK

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP...........................................5

họ

1.1. Một số lý luận cơ bản liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh...............................................................................................................................5
1.1.1. Doanh thu ...................................................................................................... 5

1.1.1.1. Khái niệm .................................................................................................... 5

Đ
ại

1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu ..................................................................... 6
1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh......................................................................... 7
1.1.2.1. Các khái niệm có liên quan đến xác định kết quả kinh doanh.................... 7

ng

1.1.2.2. Khái niệm và cách thức xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............. 12
1.1.3. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm............................................................ 13

ườ

1.1.3.1. Phương thức bán buôn .............................................................................. 13
1.1.3.2. Phương thức bán lẻ ................................................................................... 14

Tr

1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp............................................................................................................................15
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ....................................... 15

1.2.1.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 15
1.2.1.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 15
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 15
1.2.1.4. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................ 16
SVTH: Lê Thị Hồng Trang


v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

1.2.1.5 Phương pháp hạch toán ............................................................................ 17
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................ 19
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 19
1.2.2.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 19
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 19

uế

1.2.2.4. Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 20
1.2.2.5. Phương pháp hạch toán: ........................................................................... 23

tế
H

1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................... 24
1.2.3.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 24
1.2.3.2. Sổ sách tài khoản....................................................................................... 24
1.2.3.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 24

h

1.2.3.4. Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 26


in

1.2.3.5. Phương pháp hạch toán ............................................................................ 27

cK

1.2.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 28
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 28
1.2.4.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 28

họ

1.2.4.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 28
1.2.4.4. Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 29

Đ
ại

1.2.4.5. Phương pháp hạch toán ............................................................................ 30
1.2.5. Kế tốn chi phí tài chính ............................................................................. 30
1.2.5.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 30
1.2.5.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 30

ng

1.2.5.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 31
1.2.5.4. Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 31

ườ


1.2.5.5. Phương pháp hạch toán ............................................................................ 32
1.2.6. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ............................................................ 33

Tr

1.2.6.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 33
1.2.6.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 33
1.2.6.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 33
1.2.6.4. Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 34
1.2.6.5. Phương pháp hạch toán ............................................................................ 36
1.2.7. Kế toán thu nhập khác................................................................................ 36

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

1.2.7.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 36
1.2.7.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 36
1.2.7.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 37
1.2.7.4. Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 37
1.2.7.5. Phương pháp hạch toán ............................................................................ 39

uế


1.2.8. Kế tốn chi phí khác.................................................................................... 39
1.2.8.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 40

tế
H

1.2.8.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 40
1.2.8.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 40
1.2.8.4. Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 40
1.2.8.5. Phương pháp kế tốn ................................................................................ 41

h

1.2.9. Kế tốn chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp ............................................. 42

in

1.2.9.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 42

cK

1.2.9.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 42
1.2.9.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 42
1.2.9.4. Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 43

họ

1.2.9.5. Phương pháp hạch toán ............................................................................ 44
1.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................ 45


Đ
ại

1.2.10.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................... 45
1.2.10.2. Sổ sách kế toán ........................................................................................ 45
1.2.10.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 45
1.2.10.4. Nguyên tắc kế toán .................................................................................. 46

ng

1.2.10.5. Phương pháp hạch tốn .......................................................................... 47
1.3. Nhiệm vụ của cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..47

Tr

ườ

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI
THẤT TIÊN PHÁT .....................................................................................................49
2.1. Khái quát về Cơng ty TNHH Trang Trí Nội thất Tiên Phát............................49
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty ............................................. 49
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty .......................................................... 50
2.1.2.1. Chức năng ................................................................................................. 50
2.1.2.2. Nhiệm vụ.................................................................................................... 51
2.2.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty ........................................................... 51
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

vii



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

2.2.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy ................................................................................ 51
2.2.1.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận..................................................... 51
2.2.2 Tổ chức công tác kế tốn tại Cơng ty........................................................... 52
2.2.2.1. Tổ chức bộ máy kế tốn............................................................................. 52
2.2.2.2. Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng...................................................... 53

uế

2.2.3 Tình hình nguồn lực của Cơng ty qua 3 năm (2016 – 2018) ....................... 54
2.2.3.1. Tình hình lao động tại Cơng ty.................................................................. 54

tế
H

2.2.3.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn ................................................................. 56
2.2.3.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh .................................... 61

2.3. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Cơng ty TNHH Trang trí nội thất Tiên Phát ............................................................64

h

2.3.1. Đặc điểm q trình tiêu thụ tại Cơng ty ...................................................... 64

in


2.3.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty.................... 65

cK

2.3.2.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 65
2.3.2.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 65
2.3.2.3. Tài khoản kế tốn ...................................................................................... 65

họ

2.3.2.4. Ví dụ minh họa .......................................................................................... 66
2.3.3. Kế tốn giá vốn hàng bán tại Cơng ty......................................................... 73
2.3.3.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 73

Đ
ại

2.3.3.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 73
2.3.3.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 73
2.3.3.4. Ví dụ minh họa .......................................................................................... 73

ng

2.3.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính tại Cơng ty..................................... 79
2.3.4.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 79

ườ

2.3.4.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 79

2.3.4.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 79

Tr

2.3.4.4. Ví dụ minh họa .......................................................................................... 79
2.3.5. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty ......................................... 82

2.3.5.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 82
2.3.5.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 82
2.3.5.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 82
2.3.5.4. Ví dụ minh họa .......................................................................................... 82
2.3.6. Kế tốn thu nhập khác tại Cơng ty.............................................................. 90

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

2.3.6.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 90
2.3.6.2. Sổ sách kế toán .......................................................................................... 90
2.3.6.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 90
2.3.6.4. Ví dụ minh họa .......................................................................................... 90
2.3.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty............................. 94

uế


2.3.7.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 94
2.3.7.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 94

tế
H

2.3.7.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 94
2.3.7.4. Ví dụ minh họa .......................................................................................... 95
2.3.8. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty ....................................... 97
2.3.8.1 Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 97

h

2.3.8.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 97

in

2.3.8.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 98

cK

2.3.8.4. Ví dụ minh họa .......................................................................................... 98

họ

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GĨP PHẦN HỒN THIỆN
CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT ..........102
3.1. Nhận xét về cơng tác kế tốn doanh thu và Xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty ..................................................................................................................102


Đ
ại

3.1.1. Ưu điểm..................................................................................................... 102
3.1.2. Nhược điểm ................................................................................................ 104
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn Doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Trang trí nội thất Tiên Phát. .................105

ng

3.2.1. Về công tác quản lý ...........................................................................................105
3.2.2. Về hệ thống tổ chức chứng từ sổ sách...............................................................106

ườ

3.2.3. Về Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ......................106
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................109

Tr

1. Kết luận ..................................................................................................................109
2. Kiến nghị ................................................................................................................110
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................
PHỤ LỤC ...................................................................................................................112

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

ix



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn
khoăn lo lắng là: “Hoạt động kinh doanh có hiệu quả hay khơng? Doanh thu có

uế

trang trải được tồn bộ chi phí bỏ ra hay khơng? Làm thế nào để tối đa hóa lợi
nhuận?”. Xét về mặt tổng thể các doanh nghiệp hiện nay không những chịu tác

tế
H

động của quy luật giá trị mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu và quy luật
cạnh tranh. Khi sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có
nghĩa là giá trị của sản phẩm dịch vụ được thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu
về được một khoản tiền, khoản tiền này được gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt

h

được có thể bù đắp được tồn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra, thì phần cịn lại

in

sau khi bù đắp được gọi là khoản lãi, ngược lại nếu doanh thu không bù đắp lại


cK

được các khoản chi phí bỏ ra thì phần mà doanh nghiệp phải bù đắp thêm đó được
gọi là khoản lỗ. Chỉ tiêu lãi, lỗ được phản ánh qua việc xác định kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp. Nó phản ánh lên tình hình kinh doanh của doanh nghiệp có phát

họ

triển hay khơng? Và tất nhiên, bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng không
muốn bị lỗ và mong muốn có được lợi nhuận, hơn nữa lợi nhuận đạt được phải là

Đ
ại

tối đa. Vậy để có được lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lý.
Như ta biết phần lớn các doanh nghiệp thương mại dịch vụ thì doanh thu đạt được
chủ yếu là do q trình tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ. Do đó, việc thực hiện

ng

hệ thống kế tốn về doanh thu và XĐKQKD sẽ đóng vai trị quan trọng trong việc
xác định hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Cơng tác kế tốn Doanh thu và

ườ

XĐKQKD là một cơng cụ quản lý kinh tế quan trọng trong quá trình hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Là cơ sở của chủ doanh nghiệp điều hành, quản

Tr


lý, phân tích, đánh giá lựa chọn phương án nào hợp lý, hiệu quả nhất.
Xuất phát từ tầm quan trọng của công tác Kế toán doanh thu và xác định kết

quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tiên Phát, cũng như lợi nhuận mà doanh nghiệp
thu được trong quá trình sản xuất kinh doanh. Và để thấy được tầm quan trọng của
hệ thống kế tốn nói chung và bộ phận kế tốn doanh thu và XĐKQKD nói riêng
trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, tôi đã chọn đề tài: “Kế
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Trang trí nội thất
Tiên Phát” làm khóa luận tốt nghiệp của mình với mong muốn được tìm tịi, học
hỏi, trau dồi và củng cố kiến thức về mặt lý luận, vận dụng những kiến thức đã được
học trên trường vào thực tiễn và tiếp thu các kinh nghiệm thực tế để hồn thiện bản

uế

thân, phục vụ cho cơng việc sau này.
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài

tế
H


Mục tiêu chung: Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh, từ đó tìm giải pháp giúp hồn thiện về kế tốn doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TTNT Tiên Phát.
Mục tiêu cụ thể:

h

Thứ nhất, hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả

in

kinh doanh trong doanh nghiệp.

cK

Thứ hai, nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH TTNT Tiên Phát.

Thứ ba, đề xuất một số biện pháp góp phần hồn thiện Cơng tác kế tốn doanh

họ

thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TTNT Tiên Phát.
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài

Đ
ại

Đề tài có đối tượng nghiên cứu cụ thể là đi sâu vào tìm hiểu và đánh giá nội
dung, phương pháp, đặc điểm kế tốn, quy trình kế tốn và cơng tác kế toán Doanh

thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH TTNT Tiên Phát.
4. Phạm vi nghiên cứu đề tài

ng

Về Nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu cơng tác kế tốn Doanh thu và xác

ườ

định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Trang trí Nội thất Tiên Phát.
Phạm vi không gian: Đề tài này được thực hiện tại Phịng Kế tốn của Cơng

Tr

ty TNHH Trang trí Nội thất Tiên Phát, thơng qua các chứng từ có liên quan, cùng
các quy định, quy chế của Công ty.
Phạm vi thời gian: Đề tài nghiên cứu số liệu qua 3 năm từ 2016 - 2018 về tình

hình sử dụng lao động, tình hình tài sản và nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh.
Lấy ví dụ minh họa trong năm 2018 của Công ty TNHH TTNT Tiên Phát

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang


5. Phương pháp nghiên cứu đề tài
Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi đã sử dụng một số phương pháp chủ yếu
sau:
Phương pháp quan sát: Thông qua việc quan sát cách làm việc của các nhân

uế

viên Phịng Kế tốn và một số cán bộ, nhân viên các phòng ban khác để nắm bắt quy
trình xử lý, luân chuyển các chứng từ, định khoản, ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát

tế
H

sinh và hiểu rõ hơn cơng tác kế tốn Doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty.

Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp: Phương pháp này được sử dụng để thu

h

thập các dữ liệu thực tế do Cơng ty cung cấp. Các thơng tin đó gồm thơng tin về hoạt

in

động sản xuất kinh doanh của Công ty thơng qua báo cáo tài chính năm , các tài liệu kế

quả kinh doanh của Cơng ty.

cK


tốn, các hóa đơn, chứng từ, sổ sách liên quan đến kế toán Doanh thu và xác định kết

Phương pháp so sánh: Là phương pháp so sánh, đối chiếu, đánh giá sự tăng,

họ

giảm của các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh trong từng giai đoạn để thấy rõ được xu hướng biến động cụ thể của từng
chỉ tiêu đó.

Đ
ại

Phương pháp tổng hợp, xử lý số liệu: Phương pháp này được sử dụng để tổng
hợp, phân tích số liệu thơ đã thu thập được. Từ đó, khái quát vấn đề cần nghiên cứu để
đưa ra nhận xét, đánh giá và một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn,

ng

đặc biệt là kế toán Doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.
Phương pháp thống kê, mô tả: Phương pháp này được sử dụng để thống kê, sắp

ườ

xếp những thông tin, dữ liệu thu thập được theo một trật tự nhất định và có tính logic

Tr

nhằm phục vụ cho việc so sánh, phân tích.
Phương pháp kế tốn: gồm các phương pháp chứng từ, phương pháp đối ứng tài


khoản và phương pháp tổng hợp cân đối nhằm phục vụ quá trình nghiên cứu đề tài tại
cơng ty, để hệ thống hóa và tìm hiểu thơng tin về các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh.
6. Kết cấu đề tài
Kết cấu của đề tài “Thực trạng cơng tác kế tốn Doanh thu và xác định kết
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

quả kinh doanh tại Công ty TNHH TTNT Tiên Phát” gồm 3 phần:
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán Doanh thu và xác định kết quả kinh

uế

doanh tại doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn Doanh thu và xác định kết quả

tế
H

kinh doanh tại Công ty TNHH TTNT Tiên Phát.


Chương 3: Giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và
XĐKQKD tại Cơng ty TNHH trang trí nội thất Tiên phát.

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

Phần III: Kết luận

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Một số lý luận cơ bản liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh

uế

doanh
1.1.1. Doanh thu

tế
H

1.1.1.1. Khái niệm

Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 về “Doanh thu và thu nhập khác”
(Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), định nghĩa doanh thu như sau:

h

“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ

cK

nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”

in


kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh

Doanh thu trong doanh nghiệp bao gồm:

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ

họ

thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu như bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản thu, phụ thu

Đ
ại

bên ngồi giá bán (cơng vận chuyển, chi phí lắp đặt…) nếu có.
Doanh thu thuần: là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ và các khoản giảm trừ doanh thu

ng

Các khoản giảm trừ doanh thu phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ
vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ bao gồm:

ườ

Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối

Tr


luợng từng lơ hàng mà khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối
lượng hàng luỹ kế mà khách hàng đã mua trong một quãng thời gian nhất định tuỳ
thuộc vào chính sách chiết khấu thương mại của bên bán.
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do toàn bộ do tồn bộ
hay một phần hàng hố kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. Như vậy

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

giảm giá hàng bán và chiết khấu thương mại có bản chất như nhau: đều là giảm giá
cho nguời mua, song lại phát sinh trong hai tình huống khác nhau hồn tồn.
Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân như: vi phạm
cam kết; vi phạm hợp đồng kinh tế; hàng bị mất, kém phẩm chất; không đúng chủng

uế

loại, quy cách. Khi doanh nghiệp ghi nhận trị giá hàng bán bị trả lại cần đồng thời

tế
H

ghi giảm tương ứng trị giá vốn hàng bán trong kỳ.


Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp là các khoản thuế đuợc xác định trực tiếp trên doanh thu bán hàng theo quy
định hiện hành của luật thuế tuỳ thuộc vào từng mặt hàng khác nhau. Thuế tiêu thụ

h

đặc biệt (trường hợp được coi là một trong những khoản giảm trừ doanh thu) phát

in

sinh khi doanh nghiệp cung cấp các loại sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất (hoặc
các loại dịch vụ) thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt cho khách hàng. Khi đó

cK

doanh thu bán hàng được ghi nhận trong kỳ theo giá bán trả ngay đã bao gồm thuế
tiêu thụ đặc biệt (chưa bao gồm thuế GTGT). Doanh nghiệp phải xác định phần thuế

họ

tiêu thụ đặc biệt phải nộp vào ngân sách Nhà nước căn cứ vào doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.

Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu bao gồm:

trái phiếu…

Đ
ại


- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng sáng

ng

chế, nhãn mác thương mại…)

- Cổ tức, lợi nhuận được chia...

ườ

- Thu nhập về hoạt động đầu tu mua bán chứng khoán

Tr

- Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng, vốn.

1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu

(a) Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

6



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

Theo chuẩn mực kế toán số 14, doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng
thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.

- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở

uế

hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.

tế
H

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.

(b) Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ

h

- Xác định được chi phí từ giao dịch bán hàng.


in

Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của

cK

giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Kết quả của giao dịch cung cấp
dịch vụ được xác định khi thỏa mãn đồng thời tất cả (4) điều kiện sau:

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

họ

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập bảng cân đối kế

Đ
ại

tốn.

- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao
cung cấp dịch vụ đó.

ng

1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh

1.1.2.1. Các khái niệm có liên quan đến xác định kết quả kinh doanh


ườ

(a) Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hố (hoặc

Tr

gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hoá đã bán ra trong kỳ đối với doanh
nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được
xác định là tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh được tính
vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Phương pháp xác định giá vốn hàng hóa xuất kho có thể được xác định theo
một trong các phương pháp sau:
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

Phương pháp giá bình quân gia quyền:
Trị giá thực tế

Số lượng

=

hàng xuất kho


Giá đơn vị

x

xuất kho

bình quân gia quyền

uế

Giá đơn vị bình qn có thể được tính theo một trong hai cách sau:

hành xác định đơn giá bình qn theo cơng thức:
Trị giá hàng tồn đầu

Trị giá hàng

h

=

in

Số lượng hàng tồn

cK

cả kỳ dự trữ


đầu kỳ

nhập trong

+

kỳ
Đơn giá bình quân

tế
H

Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ: Theo cách này, cuối kỳ kế tốn mới tiến

kỳ
số lượng hàng
nhập

+

trong kỳ

họ

Giá đơn vị bình qn liên hồn (Bình qn sau mỗi lần nhập): Theo phương
pháp này, sau mỗi lần nhập kế toán phải xác định đơn giá bình qn sau lần nhập

Đ
ại


đó, theo cơng thức:

Đơn giá bình quân sau

=

ng

mỗi lần nhập

Trị giá hàng tồn sau mỗi lần nhập

Số lượng hàng tồn sau mỗi lần nhập

ườ

Phương pháp nhập trước, xuất trước:

Tr

Theo phuơng pháp này, hàng nào nhập về trước sẽ được xuất ra trước, xuất hết

số nhập trước mới đến số nhập sau (hàng tồn đầu kỳ được coi là lần nhập đầu tiên).
Phương pháp giá bán lẻ:
Phương pháp này thường được dùng trong ngành bán lẻ để tính giá trị cửa
hàng tồn kho với số lượng lớn các mặt hàng thay đổi nhanh chóng và có lợi nhuận
biên tương tự mà khơng thể sử dụng các phương pháp tính giá gốc khác.
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

8



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

Giá gốc hàng tồn kho được xác định bằng cách lấy giá bán của hàng tồn kho
trừ đi lợi nhuận biên theo tỷ lệ phần trăm hợp lý. Tỷ lệ được sử dụng có tính đến các
mặt hàng đó bị hạ giá xuống thấp hơn giá bán ban đầu của nó. Thơng thường mỗi
bộ phận bán lẻ sẽ sử dụng một tỷ lệ phần trăm bình qn riêng.

uế

Chi phí mua hàng trong kỳ được tính cho hàng tiêu thụ trong kỳ và hàng tồn
kho cuối kỳ. Việc lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí mua hàng tùy thuộc tình hình

tế
H

cụ thể của từng doanh nghiệp nhưng phải thực hiện theo nguyên tắc nhất quán.

Phương pháp giá bán lẻ được áp dụng cho một số đơn vị đặc thù (ví dụ như
các đơn vị kinh doanh siêu thị hoặc tương tự).

h

Đặc điểm của loại hình kinh doanh siêu thị là chủng loại mặt hàng rất lớn,

in


mỗi mặt hàng lại có số lượng lớn. Khi bán hàng, các siêu thị khơng thể tính ngay

cK

giá vốn của hàng bán vì chủng loại và số lượng các mặt hàng bán ra hàng ngày rất
nhiều, lượng khách hàng đơng. Vì vậy, các siêu thị thường xây dựng một tỷ lệ lợi
nhuận biên trên giá vốn hàng mua vào để xác định ra giá bán hàng hóa (tức là doanh

họ

thu). Sau đó, căn cứ doanh số bán ra và tỷ lệ lợi nhuận biên, siêu thị sẽ xác định giá
vốn hàng đã bán và giá trị hàng cịn tồn kho.

Đ
ại

Phương pháp giá thực tế đích danh:
Theo phương pháp này sản phẩm, vật tư, hàng hóa xuất kho thuộc lơ hàng

ng

nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lơ hàng đó để tính. Đây là phương án tốt
nhất, nó tuân thủ nguyên tắc phù hợp của kế tốn: chi phí thực tế phù hợp với doanh

ườ

thu thực tế. Giá trị hàng xuất kho đem bán phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra. Hơn

Tr


nữa, giá trị hàng tồn kho được phản ánh đúng theo giá trị thực tế của nó.
Tuy nhiên, việc áp dụng phương pháp này đòi hỏi những điều kiện khắt khe,

chỉ những doanh nghiệp kinh doanh ít loại mặt hàng, hàng tồn kho có giá trị lớn,
mặt hàng ổn định và loại hàng tồn kho nhận định được thì mới có thể áp dụng
phương pháp này. Cịn đối với doanh nghiệp có nhiều loại mặt hàng thì khơng thể
áp dụng phương pháp này.
(b) Chi phí quản lý kinh doanh
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

Chi phí quản lý kinh doanh là những chi phí chi ra trong q trình bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm,
quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành… Và các khoản chi phi
phục vụ cho quản lý chung tại doanh nghiệp, gồm các chi phí về lương nhân viên bộ
phận quản lý doanh nghiệp, các khoản trích theo lương, chi phí vật liệu văn phịng,

uế

cơng cụ lao động, khấu hao tài sản cố định dùng cho quản lý doanh nghiệp…

tế
H


(c) Chi phí hoạt động tài chính

Chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong q trình hoạt động kinh doanh
thông thường của doanh nghiệp, như chi phí tiền lãi vay, và những chi phí liên quan
đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền...

in

h

Những chi phí này phát sinh dưới dạng tiền và các khoản tương đương tiền.

-

cK

Nội dung chi phí hoạt động tài chính bao gồm:

Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu
tư tài chính.

Chi phí cho vay và đi vay vốn.

-

Chi phí góp vốn liên doanh.

Đ
ại


-

họ

-

Lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng
khốn...

Khoản nhập và hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán và

ng

-

đầu tư khác.

ườ

-

Khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ...

Tr

(d) Chi phí khác
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt

với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra; cũng có thể là những khoản
chi phí bị bỏ sót từ những năm trước.

Nội dung của chi phí khác phát sinh bao gồm:

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

10


Khóa luận tốt nghiệp

-

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và giá trị còn lại của tài
sản cố định thanh lý, nhượng bán tài sản cố định (nếu có).
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.

-

Bị phạt thuế, truy nộp thuế.

-

Các khoản chi phí do kế tốn bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế tốn.

-

Các khoản chi phí khác.

tế

H

uế

-

(e) Thu nhập khác

h

Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp khơng dự tính trước

in

được hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản
khơng mang tính chất thường xun như: doanh thu về thanh lý, nhượng bán tài sản

cK

cố định, giá trị các vật tư, tài sản thừa trong sản xuất; các khoản nợ vắng chủ hay nợ
khơng ai địi, hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho, nợ khó địi, tiền được

họ

phạt, thu chuyển quyền sở hữu trí tuệ...

(f) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Đ
ại


Thuế Thu nhập doanh nghiệp là một loại thuế trực thu đánh vào lợi nhuận
của các doanh nghiệp.

ng

Theo đoạn 03, Chuẩn mực kế toán số 17:
“Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế TNDN phải nộp (hoặc thu hồi được)

ườ

tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành.”
(g) Xác định thu nhập chịu thuế theo luật Thuế

Tr

Từ kỳ tính thuế TNDN từ năm 2017 trở đi, cách tính Thuế TNDN phải nộp

được xác định như sau:
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế x Thuế suất
Trường hợp doanh nghiệp nếu có trích lập quỹ phát triển khoa học và cơng
nghệ thì Thuế TNDN phải nộp được xác định như sau:

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

11


GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang


tế
H

uế

Khóa luận tốt nghiệp

Doanh thu tính thuế TNDN là tồn bộ tiền bán hàng hóa, tiền gia công,
CCDV, bao gồm cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà cơ sở kinh doanh được hưởng

h

không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền. Nếu cơ sở kinh doanh nộp thuế

in

GTGT theo phương pháp khấu trừ thì doanh thu khơng bao gồm thuế GTGT. Nếu
cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu là khoản

cK

đã bao gồm thuế GTGT.

1.1.2.2. Khái niệm và cách thức xác định kết quả hoạt động kinh doanh

họ

Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
với trị giá vốn hàng bán (Gồm cả sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch
vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh


Đ
ại

doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi
phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh

ng

doanh chỉ tiêu này được gọi là “lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh”.
Nếu doanh thu lớn hơn chi phí thì doanh nghiệp sẽ có lãi, ngược lại chi phí

ườ

cao hơn doanh thu thì doanh nghiệp kinh doanh bị thua lỗ.

=

Lợi nhuận thuần

=

Tr

Lợi nhuận gộp

Doanh thu
thuần


Lợi nhuận gộp

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

-

-

Giá vốn
hàng bán
Chi phí
bán hàng

-

Chi phí quản lý
doanh nghiệp

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

Lợi nhuận thuần (kết quả kinh doanh) chính là số lãi (lỗ) về hoạt động sản
xuất kinh doanh thông thường.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động
tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
Lợi nhuận thuần hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính - Chi


uế

phí hoạt động tài chính.

tế
H

- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và
các khoản chi phí khác và chi phí thuế TNDN.
1.1.3. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm

Việc tiêu thụ hàng hóa của doanh nghiệp được thực hiện qua hai phương thức

h

bán buôn và bán lẻ

in

1.1.3.1. Phương thức bán buôn

Phương pháp bán buôn là việc bán hàng cho doanh nghiệp sản xuất hay

cK

doanh nghiệp thương mại. Kết thúc q trình này hàng hóa vẫn nằm trong q trình
lưu thơng. Thơng thường phương thức bán bn được thực hiện theo các phương

họ


thức sau:

(a) Phương thức bán hàng qua kho:

Phương thức này hàng hóa, thành phẩm nhập kho rồi mới xuất bán và được

Đ
ại

thực hiện qua hai hình thức:

Hình thức chuyển hàng: Đối với hình thức này doanh nghiệp chuyển hàng
cho bên mua theo địa điểm ghi trên hợp đồng. Hàng hóa được xác định tiêu thụ khi

ng

doanh nghiệp giao hàng xong cho người mua và người ký vào chứng từ mua hàng.
Mọi tổ thất trong quá trình chuyển hàng đến nghười mua doanh nghiệp phải chịu

ườ

trách nhiệm.

Hình thức nhận hàng: Đối với hình thức này bên mua cử cán bộ nghiệp vụ

Tr

đến nhận hàng tại kho hàng của doanh nghiệp. hàng hóa được xác định tiêu thụ khi
bên mua nhận hàng xong và ký vào chứng từ bán hàng, lúc này mọi tổn thất trong

quá trình vận chuyển hàng người mua phải chịu trách nhiệm.
(b) Phương thức bán hàng vận chuyển thẳng:
Phương thức này thì hàng hóa khơng về nhập kho mà chuyển bán thẳng cho
người mua, được thực hiện qua hai hình thức sau:
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

13


×