,+&ơ11*
751*
,+&63+0
KHOA HểA
1*8<17+7+$1+9ặ1
ẩ1+*ậ$
+,1751*7+8*
91&+8<19ơ;87
3+ẩ31ặ1*&$2&é1*7ẩ&
5ẩ&7+,7,&+&1
73ơ11*
.+ẽ$/81771*+,3&1+ặ1.+2$
Nng
thỏng
, 2013
05
nm
,+&ơ11*
751*,+&63+0
KHOA HểA
ẩ1+*ậ$
+,1751*7+8*
91&+8<19ơ;87
3+ẩ31ặ1*&$2&é1*7ẩ&
5ẩ&7+,7,&+&1
73ơ11*
.+ẽ$/81771*+,3&1+ặ1.+
SVTH : NgX\Q7K7KDQK
/S: 09 CQM
*9+'7K63KP7K
Nng,
thỏng
05
nm 2013
LI C M N
~~Ô~~
Trong ỏsut
trỡnhquthcgoi
hins
n
ti,
lcónca
nhn
c
hiurt
s n
giỳp
cụ hng
Th.S
dn
ca
Phm
(cụ) giỏo trong khoa Hóa, trường
bộ
Cơng ty Quản
lý
bản
Thị
; các thầy
Hà
Đại
ư phạm
–
Học
Đại S
học , các
Đà
cán Nẵng
Hội
ãm vàchợ
các chợ
Triển
Đà
, các
l
Nẵng
cô
chú
Ban
lý Cồn
chợ
và các tiểu của
thương
chợ . Cồn
Trước
dẫn
hết
tận
em
xin
chân
côthành
Phạm đã
gửi
Thị
hướng
lời
Hà
cả
tình,
tạo
điều
kiện khóa
vàluậ
n
giúp
tốt đỡ
nghiệp.
Và
xin
chân
thành
dạy
tại
khoa
đạt
những
Em
chân
–Phịng
em
những
ơn
q
Hóa,
ư phạm
-trường
ĐHĐN đãĐại
tậnHọc
tâmS dạy
kiến
thức
q
báu
cho
em
bả
trong
thành
các cơ chú cảm
đangơn
cơng
phịng
tácMơi
Bảo
tại
trường
vệ
cháyy thuộc
chữa
Cơng ty
chá
Quản
Nẵng
, các
cảm
e
cơ
tài
lý ãm
Hội
và cácchợ
chợTriển
Đà
chú Cồn
Ban
đã quản
tạo
liệu,
số
liệu
điều
lý chợ
kiện
thuận
xác
óa thực
luận để
tốtem
ngh
h
này.
Cuối
ln
cùng,
động
viên
Tu cóđnhiều
những
kiến
em
cố
muốn
và
chuyển
giúp
gắng
đỡ
lời
cảm
em trong
nhưng
cũng
ơn
ch
q
tr
khơng
giới
kiến
hạn
thức.
về
em rất
Vìđược
mong
vậy,
sự chỉ
à đóng
bảo góp
v
của
Một nữa,
lần
q
em
th
ý
thầy cơ.
xin
chân
thành
cảm
ơn!
6LQKYLrQWKӵFKLӋQ
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGCỘNG HOÀ XÃ HỘi CHỦ
NAM NGHĨA
TRƯỜNG ĐHSP
- Tự -do
Hạnh phúc
KHOA HOÁ
--------------------------------------------------
1+,ӊ09Ө.+Ï$/8Ұ17Ӕ
71*+,ӊ3
Họ
và
tên
NGUYỄN
sinh viên:
THỊ THANH
VÂN
Lớp:
09CQM
1. Tên
pháp
đề
Đánh
tài:
giá
nâng
2. Nội
cao
dung
- Thu
Cồn, thành
- Đưa
tại
ra
chợ
3. Giáo
các
thực
trạng
thu
gom,
tác
–TP
quản
Đà. Nẵng
lý rác
vận
c
thải
t
cứu:
tài
phố Đà
giá
thành phố
công
nghiên
thập
- Đánh
hiện
liệu,
thông
tin
liên
Nẵng.
trạng
công
tác
thu
gom,
Đà Nẵng.
các
giải
pháp
để
cải
thiện
và
n
họ,
t
Cồn.
viênThS.
hướng
Phạm dẫn:
Thị Hà
4. Ngày giao
21/01/2013
đề
tài:
5. Ngày hoàn thành: 20/05/2013
Chủ nhiệm Khoa
(Ký
và
ghi
rõ
họ,
Giáo viên hướng
tên)
(Ký
Sinh viên hđã
vàhoàn
nộp thàn
báo cáo
và
ghi
dẫn
rõ
cho
năm
2013.
Khoa
Kết quả điểm đánh giá:
Ngày…tháng…năm 2013
&+Ӫ7ӎ&++Ӝ,ĈӖ1*
(Ký và ghi rõ họ tên)
ngày 2
'$1+0Ө&&È&%Ҧ1*
7Ç1%Ҧ1*
TRANG
Bảng
1.1.
Nguồn
phát
sinh
chất
thải
3
Bảng
1.2.
Thành
phần
chất
thải
rắn
5
Bảng. 1.3
Khối
lượng
độ
ẩm riêng
của các
và chất
Bảng. 1.4
Thành
sinh
phần
Bảng. 1.6
Tình
hình
3.1.
Một
thu
số
gom
mặt
Bảng Thành
3.2.
phần
rác
Bảng
3.3.
Thời
gian
Bảng
3.4.
Trang
Bảng
3.5.
Thời
Bảng. 3.6
Các
hình
Bảng. 3.7
Đánh
giá
Bảng. 3.8
Đánh
giá
và
vận
thải
làm việc
phục
gian
thức
của
của
tại
lao
vận
thu
các
các
chợ
giá
của
các
Cồn
32
thu
của
38
xe
nén
kinh
kinh
kinh
cơng
vụ
gom rác
hộ
ch
phục
37
chuyển
hộ
bã
lượng
của 37
các
động
hộ
ở
chuyển
21
hàng
yếu phát
tại chợ
sinh
29
cộng
Bảng. 3.9
Đánh
thị
trong
một
ơ bản
số trong
chất khí
khí cthải
12
Nẵng
Bảng
đơ
s
hóa
cháy
họcđược
các của
hợp chất
phần thả
7
hoạt
Bảng. Thành
1.5
Đà
phần
thải
6
rắn
tại
41
chợ
doanh
42
doanh
43
doanh
45
về
t
về
về
m
PHӨLӨC B
Mӝt sӕhình ҧnh
0ӢĈҪ8
x /êGRFKӑQÿӅWjL
Rác
ngày
thải
phẩm
là tất
sản yếu
càng
khơng
cao
chất
những
của
khơng
trung
Nẵng
được
Điều
đó
thay
quản
phố
Miền
thống
gia
Đà
và
đã
nên
với
xu
cho
thấy
trộn
Một
Cồn
lưu
những
cũng
là
vệ
mua
thải
diện
sinh
thải
đúng
kinh
tế,
và
sự
24
gắt
sinh
gây
rõ
lượ
giữa
giác
đó.
Kh
người
ch
mùi ặt
hơi.
chẽ,
Đây
thi
c
lệ,
chợ
mơi
hợp
vẫn
một
phí
rác
với
sắm
chưa
trường
c
chợ
mua
trường
lãng
lý
khiến
là
quan,
mơi
quản
phù
thấy
nên
này đang
tại
tăng,
vẫnợc
chưa
phân
đưloại
với
gay
người
tham
một
nay
đại
đại
cảm
ngoại
ngày
năm
lịch
cị
khơng
ẽ thì
gian
chợ
thốn
lại
gây
vệ
minh,
tâm
biệt
mạo
khách
gom
lý
tranh
tượng
gìn
thu
rác
xử
hiện
sắm
giữ
tác
mà
h
lâu giữ
nay.thói
Do hình
quen th
cũ
một
khơng
lượng
Cùng
nghiệp
lượng
hiện
cạnh
thế
cảnh
rác
chính
hình
về
thị
bộ,
khác
người
với
học,
sự
các
văn
khối
trung
sự
kịp
lại
cơng
cơng
gom và
đồng
đổi
đem
doanh
tư
bao
nhiên tình
sống.
Ngun.
g thương
Hàng loạt
mại của
các th
c
tại
siêu
Nẵng,
về
là
tồn
với
Chợ
cuộc
thu
đã
đối
khoa
lý
Tây
tạo
trước.
hịa
tăng
Nẵng
đầu
năm
nhìn
cơng
cuộc
các
ácloại
độngchất
tiêuthải.
cực của
T
được
Thành
và
của
đượ
chun
trong
tài
nguy
thải
tại
xu
thế
hi
“
ĈiQKJLiKL͏QWU̩Q
JWKXJRPY̵QFKX\͋QUiFWK̫LY
QkQJFDRF{QJWiFTX̫QUiFWK̫LW̩LNK
±WKjQKSK͙Ĉj1̽QJ
x 1ӝLGXQJQJKLrQFӭX
- Thu
thập
các
tài
liệu,
thông
tin
liên
Cồn, thành
Nẵng.
phố Đà
- Đánh
giá
thành phố
- Đưa
tại
ra
chợ
thực
trạng
công
tác
thu
gom,
Đà Nẵng.
các
giải
pháp
để
cải
thiện
và
n
Cồn.
&+ѬѪ1*
7Ә1*48$1/é7+8<ӂ7
1.1. Khái QLӋPYӅFKҩWWKҧLUҳQVLQKKRҥW>@
ĈӏQKQJKƭDFKҩWWKҧLUҳQVLQKKRҥW
Chất
động
thải
kinh
- xã hội
tế
duy trì
ra
từ
sự
các
Chất
sự
tồn
mình
tại
hoạt
tạo
là
của
tồn
thải
người
cho
rắn
đơ
các
loại
vật
(bao
gồm
hoạt
và
động
của
động
rắn
bộ
cộng
sản
thị
đồng,...).
xuất
(gọi
bỏ
đó.
đơ
Thêm vào đó,
xã hội nhìn nhận như một thứ
cộng,
các
sở,
trường
học,
thị
chất
mà
k
thải
mà thành phố
thải à
rắn
chất
sinh
thải
hoạt
rắn
l phát
công
hoạt
chung
Vật là
chất
rác
mà
ra
ỏ đi
bantrong
đầu vứt
khu bvực
vứt
Chất
và
Tr
sinh
bệnh
viện,
từ
h
khu
sinh hoạt của con người trong các khu côn
Rác
bỏ
là
từ
thuật
hoạt
phận
của
hoạt
thường
ngữ
động
chất
dùng
của
thải
để
tương
chỉ đối
chấtổn
thải
địn
con
rắn,
ngày của
người.
được
con
Rác
hiểu
sinh
là
các
người.
1JXӗQJӕFSKiWVLQKF
KҩWWKҧLUҳQVLQKKRҥW
Chất
thải
ngày
của
cứu.
Bảng
rắn
người
1.1
sinh
dân,
dưới
%ҧQJ
Nguồn
hoạt
từ
các
tụ
phát
điểm
thải
buôn
b
đây liệt
sinh
kê hoạt.
các nguồn
phát
Nguһn gҺc phát sinh
được
sinh
chất
thải
rắn
Thành phҥ
n chӆyұu
Rác Ӊ
t sinh hoҢ
t cӆĂ ĚąŶ
Rau,
ĐӇ͕
cӆ, quңhҹng, thӈĐ ĉŶ
Ӊa, giƚŚ
Ҥ
y, carton,
khách vãng lai
nhӌa, vң
ŝ͕ ŶŝůŽŶ͕
Ӂn, gҽ͕
һ
ƌĄĐ
Ĝŝ
Ĝҵn tӊ,ǀӇ
thӆy
ƚŝŶŚ͕
һhҾ
ůŽŶ
p, móp xҺ
Ĝp và các ch
Ҥ
ƚ
ҾcĜhҢ
i(
bҾt giҭ
t, chҤ
t tҦ
y), thuҺc diҵƚĐƀŶƚƌƶŶŐ͕Ŷ
Ӏc xҷ
t
phịng.
Rác Ӊ
t các chӄ, tӅĜŝ
ҳm bn bán, Rau, cӆ, quңhҹng, thӈĐĉŶƚŚ
Ӊa, ruҾƚǀăĜ
ҥ
u cӆa
nhà hàng, kháchҢ
sŶ͕ŬŚƵǀƵŝĐŚҿŝ͕
tôm, cá, giҤ
y carton, nilon, nhӌa.
giң
ŝƚƌş͕ŬŚƵǀĉŶŚſĂ
Rác thң
i tӉ viҵ
n nghiên cӈƵ͕ Thӌ
Đҿ
c phҦ
m thӉa, bao bì, gi
Ҥ
LJ͕
һ ĚƶŶŐ
Ĝ
ǀĉŶ
ƋƵĂŶ͕ƚƌӇ
Ӂng hҸc
phịng, dӅng cӅhҸc tҨ
p, nhӌa, hóa chҤ
t phịng thí
nghiҵm
Rác thң
i tӉ các cơng trình xâyGҽ, sҩ
t, thép, bê tông, thҢ
ch cao, sàn
h sӈ, gҢ
ch,
dӌng, cң
i tҢ
o và nâng Ҥ
cp
bӅi, xà bҥ
n.
Rác thң
i tӉcác dҷ
ch vӅcông cҾng GiҤ
LJ͕ŶŝůŽŶ͕ƌĄĐƋƵĠƚĜӇ
Ӂng, cành cây, lá cây, xác
(vҵƐŝŶŚ
Ӂng ĜӇ
phҺ, vҶ
a hè, công ĜҾng vҨ
t chұt, phân súc Ҩ
vt.
viên)
7KjQKSKҫQFKҩWWKҧLUҳQ
Thành
các
phần
yếu
tố
trăm theo
Thơng
giá
và
hoạch
chiếm
vào
ở
hệ
phần
thống,
chất
thải
thói
hoạt
và
động:
khối
quen
và
các
yếu
và
Hợp
nên
dịng
chất
thải
lý,
các
chương
trình
rắn
thị,
đơ
thái
rác
qu
chất
sữa
thải
đ
và
thải
xây dựng,
lượng
tố
rắn
sẽ
ch
thay
độ hải,
xã hội,
điều
chí
k
khác.
Thành
phần
1.2.
%ҧQJ
Thành
Giấy
thành
lượng.
thành
các
phần
bảng
Chất
cấu
chọn
ị thích
những
hợp
thiết
để xử
b
hình
kinh
- xã
tếhội
như
biệt
lệ
-70 cao
%. Tỉ
nhất
lệ
ành
50
của
phần
mỗi
chất
th
loại
số,
về
thường
tỉ
Thành
dân
tin
lựa
chất
gữ thải
để mơ
rắn
tả là
tính
mộtchất
thu
riêng
trọng
định
Thơng
của
phần
thải
phần
chất
% Trọng
Khoảng
thực 6 -phẩm
25
24 - 45
thải
lượng
giá Trung
trịbình
15
40
rắn
đơ
Carton
3 - 15
4
2-8
3
0-4
2
0-2
0,5
0-2
0,5
0 - 20
12
Gỗ
1-4
2
Thủy tinh
4 - 16
8
Can
2-8
6
Chất
Vải
dẻo
vụn
Cao su
Da
vụn
Sản
phẩm vườn
hộp
Kim loại
khơng 0 thép
-1
1
Kim loại
thép
1-4
2
Bụi, tro, gạch 0 - 10
4
Tổng
hợp
100
1.1.4. 7tQKFKҩWFӫDFKҩWWKҧLUҳQVLQKKRҥW
7tQKFK̭WY̵W
Việc
khả
lựa
năng
chọn
thu
và
hồi
vận
năng
hành
thiết
lượng…
bị,
phâ
phụ
thuộc
r
chất
thải
rắ
rắn.
Những
riêng,
hai
tính
lý chất
quan vật
trọng
độ
tính
Việt
của
ẩm,
kích
thước
chất
được
quan
phân
loại
tâm nhất
và
độ
trong
cơ
Nam.
Khối
lượng
g được
riên
định
bằng 3.
kg/m
Khối
trữ:
(1)
chứa
trong
n.
Khối
lượng
để
gian
động
trong
riêng
nhiên
thùng
lượng
thời
tự
và
riêng
lưu
nghĩa
của
khơng
khối
CTRĐT
chứa
lượng
sẽ
r
rất
trong
th
né
của
trữ,…
là
CTRĐT
Khối
sẽ
lượng
3
3
khoảng
đến 500kg/m
từ
và200kg/m
giá trị
khác
riêng
đặc
nhau
của
trưng
t
lượng
297kg/m3. Khối
riêng
của
các
thành
phần
t
1.3.
Độ
ẩm
phần
vực
của
phần
quản
CTR
trăm
thường
khối
Chất
lượng
biểu
ướt
lý áp
CTR,
khối
phương
lượng
phướt
%ҧQJ
Khối lượng
Hợp
được
Độ
riêng
và
độ
và
thành
thông
ẩm
thực
50 - 80 phẩm
70
12 - 80
28
6
32 - 128
81,6
Carton
4-8
5
38 - 80
49,6
1-4
2
32 - 128
64
Vải
ụnv
6 - 15
10
32 - 96
64
Cao su
1-4
2
96 - 192
128
8 - 12
10
96 - 256
160
phẩm vườn
30 - 80
60
84 - 224
104
15 - 40
20
128 - 1120
240
Thủy tinh
1- 4
2
160 - 480
193,6
Can
2-4
3
48 - 160
88
thép2
64 - 240
160
3
128 - 1120
320
Bụi, tro, gạch
6 –12
8
320 - 960
480
Tổng
20
180 - 420
300
dẻo
vụn
Sản
các
3
lượng
)
4 - 10
Da
p
dụng
của
Giấy
Chất
the
riêng
phần
Khoảng Trung
giábìnhtrị
Khoảng Trung
giábìnhtrị
thải
ẩm (%) Trọng
diễn
Gỗ
hộp
Kim loại
khơng
2-4
Kim loại
thép
2-6
hợp
15 –40
7tQKFK̭WKRiK͕F
x Chất
hữu
thất khi
cơ
nung.
được
bay
định
hơinghĩa
khi nung
là phần
mẫu
Thơng thường chất
-60%, hữu
trong
cơ
tính tốn lấy trung
x Chất
tro
là
bình
53% chất hữu
h
t
cơ.
phần
- tức
cịnlà
lại
các
sau
chất
khitrơ
nung
dư
x Hàm
cơ
lượng
cbon ca
cố
khác
trung
chất
khơng
bình
định
phải
là
7%.
là
là
Các
lượng
cacbon
chất
cacbon
trong
- 12%,tro,
vơ
cơ
khác
thải
các
rắn
chất
đơ thị,
này có
- 30%, trong
trung bình là 20%.
khoảng
x Nhiệt
Bảng
trị:
1.4
gía
thể
trị
hiện
nhiệt
thành
cịn
được
phần
tạo
hóa
h
tro
15
thàn
học
cá
sinh hoạt.
%ҧQJ
Thành
phần
+ӧSSKҫQ
Chất
hóacháy
học được
các hợp
của phần
chất
7UӑQJOѭӧQJWKHRWUҥQJW
C
H
O
thải 48
thực
6,4 phẩm
37,6
N
S
Tro
2,6
0,4
5
Giấy
3,5
6
44
0,3
0,2
6
Catton
4,4
5,9
44,6
0,3
0,2
5
60
Chất
dẻo
7,2
22,8
KhơngKhơng
xđ
10 xđ
Vải,
hàng 55
dệt 6,6
31,2
4,6
0,15
2,45
Cao su
78
10
Khơng2 xđ
Khơng10 xđ
Da
60
8
11,6
10
0,4
10
cỏ47,8
6
38
3,4
0,3
4,5
49,5
6
42,7
0,2
0,1
1,5
tro
2
0,5
0,2
68
Lá
cây,
Gỗ
Bụi,
thả
gạch 26,3
vụn,
3
7tQKFK̭WVLQKK͕F
Tính
chất
phần
hữu
chất
vơ
các
sinh
học
quan
ải rắn
trọng
đơ thị
nhất
làcủa
hầ
cơ
có
thể
được
cơ.
Sự
tạo
mùi
phần
hữu
thành
chuyển
hơi
và
hóa
sinh
phát
sinh
r
cơ chẳng
trong hạn
chất
như
thải
rácthả
th
3KkQORҥLFKҩWWKҧLUҳQ
VLQKKRҥW
Vi ệc
Khi
phân
thực
loại
hiện
chất
việc
thải
phân
rắn
loại
sẽ
giúp
chất
xác
thải
rắ
sử
dụng
các lại
vật
Chất
thải
liệu
rắn
trong
đa
dạng
chất
vì
thải,
vậy có
đem
nhiều
lạ
các
3KkQOR̩LWKHRWtQKFK̭W
Phân
chất
loại
khơng
- Các
chất
thải
rắn
theo
dạng
cháy được,
các
chất
hỗn
gồm
:
chất
cháy
được
chất
khơng
giấy,
này
n
hợp.
hàng
dệ
và cao su.
- Các
cháy
được
gồm:
kim
, đá, loại
sành
, thủy
sứ tinh
- Các
phần
chất
với
hỗn
các
hợp:
loại
là vật
tất liệu
cả
kích
thước
>
5mm
và
cịn
lại,
<5mm
3KkQOR̩LWKHRQJX͛QSKiWVLQK
Chất
thải
nguồn
tạo
dịch
vụ,
thủy
tinh,
sinh
thành
thương
gạch
dụng,
xương
quả,…
Theo
- Chất
bản
trong
từ
thời
các
bếp
- Chất
động
vật
dễ
Chất
ngói
vỡ,
thực
ăn
thải
chất
thải
diện
chủ
đất
khoa
phẩm:
bao
hủy
nóng
tập
thải
rắn
đá,
sinh
cao
h
su,
vật,
, giấy,
tre, gỗ,
rơm lơng
rạ, xác
gà v
đ
phân
tiết
những
mại.
động
bị
là
chủác
yếu
cơ từ
quan,
các trường
khu dânhọ
c
phương
thải
chất
hoạt:
yếu
gồm
có
thể
thức
ăn
p
t
sinh
mùi học,
khó chịu,
q trì
đ
ẩm.
thể,
học,
Ngồi
các
của
nhà
động
các
loại
hàng,
vật
t
khác
chủ
yếu
khác.
- Chất
thải
lỏng
sinh hoạt dân cư.
chủ
yếu
là
bùn
ga
cống
- Tro
sản
và
phẩm
các
chất
sau
khi
cơng
thải
phá
Chất
nơng
chế
rắn
nghiệp,
Chất
động
thải
thừa
đun
trong kho của các
Chất
dư
nấu
cơng
cơng
dỡ,
xây dựng
cơng
nơng
nghiệp:
nghiệp
như:
trồng
sữa,
ổ…
các
b
là
những
chấ
nghiệp.
là gói,
các phế
bê tơng
thải vỡ
như
d
thải
biến
khác
sở, cơ quan, xí ng
cơng
dựng:
bỏ
bằng
ác than,
trong củi
gia v
nghiệp:
tiểu thủ
xây
thải
lị
trình…
là
những
trọt,
giết
thu
chất
th
hoạch
cá
m
3KkQOR̩LWKHRPͱFÿ͡QJX\K̩L
Chất
sinh
thải
học
khuẩn,
phát
thối
lây
sinh
- Chất
mơi
trường
chất
động
hạn
chếđó.
tác
- Chất
Chất
chất
xấu
có
một
sức
đến
chất
các
dễ
loại
cháy,
hó
nổ
h
nguy hại:
chủ
là
yếu
chất
từ
c
thải
nguy
táchại
vớitrực
các tiếp
chất hoặc
khác
khỏe
cộng
do
sức
các
khỏe,
đồng.
cơ
do
sở
đó
cơng
việc
ng
xử
động
nguy
loại
thải
gồm
nguy hại
nguy hại
thải
các
các
thải
gây
và
bao
cókhỏe
nguycon
cơ người,
đe dọa động
tới sức
vậ
y tế
tính
tác
học,
lan…
thải
đặc
hại:
rữa,
chất
các
- Các
nguy
hại
thuốc
từ
bảo
khơng
nguy
trong
các
hoạt
động
vệ
thực
hại:
là
nơng
n
vật.
những
loại
đặc
ươngtính
tác nguy
thànhhại
phần
t
ÐQKLӉPP{LWUѭӡQJGRFKҩWWKҧLUҳQ
ÐQKLӉPÿӃQP{LWUѭӡQJQѭӟF
Chất
chóng.
thải
Tại
rắn
các
đặc
bãi
biệt
là
chất
hữu
cơ
t
rác, kết
nước
hợp
có với
trong
cácrác
n
khác
như:
nước
mưa,
rác
cũng
như
trong
nước
q
ngầm,
trình
nước
vận
mặt
chuyển
quanh.
Các
chất
ơ
nhiễm
phân
hủy
COD:
từ
-45.000
3000
mg/l; N-NH3 :
TOC
sinh
(cacbon
Đối
với
lớp
chống
cho
tầng
cho
ăn
Nếu
sẽ
dụng
với
humic
vi
kim
loại
vực
bãi
Ngồi
halogen
sẽ
rất
nhiễ
nguy hiểm
kh
sinh
húng
hoạt.
cịn có
Ngồi
khả ra,
năng
c di
bên
thải
ngồi
có
hơn
với
tạo
như:
khử
Ni,
rác
kim
giai
fulvic
khí
bãi
chứa
loại
axit
kị
và
ơ
lớ
loại
thể
sắt
Pb,
nhiễ
nặng,
nồn
đoạn ình
lên
thành tác
men
thành
có
gây ơ
có
Cd,
phức
tạo
c
met
kim
loại
thành
phứ
hóa
ự hịa
trị tan
3 thàn
của
Zn.
Vì
vậy,
kh
phải
kiểm tra
xác
định
ra,
nước
rị
thể
chứa
hữu các
cơ bị
hợ
hóa,
Các
thức
ăn
cả
ngầm
có
rác
thư.
và
1.500
chất
thủng…)
c
từ -30.000
20.000
mg/l;
các
bị
gồm
chung,
thấm
kim
khuẩn
từ
-800 mg/l;
10 BOD5 :
nhìn
khơng
cao
và
học…
rác
ra
rác
hóa
bãi
hường
rác (đáy
thơng
bãi
t
nước
rỉ
axit
học,
nướctrong
rị
q trình
rỉ
hữu -20.000
cơ tổng
mg/l; « cộng):
uống,
ngang,
trong
các
chất
và
thế
hậu
con
có
hydrocacbon
này nếu
gây
hệ
rỉ
thấm vào
quả
cái
đa
nghiêm
mai
nồng
vịng
tầng
đ
thơm
nước
trọng
ạicho
s
sau.
ÐQKLӉPÿӃQP{LWUѭӡQJÿҩW
Rác
sau
khi
chơn 4, trong
lấp sẽđiều
sinhkiện
ra khí
hiếu
CHk
thêm
chất
độc
cho
này,
nó
mơi
trường
sẽng
bốc
hiệu
lênứng
và nhà
tă
đất
kính.
và
Sự
sau
phân
đ
nhiễm,
đúng
các
hợp
với
sẽ
rác
phẩm
hưởng
vào
các
đến
Hàm lượng
thấm
khơng
trung
phân
làthối
nguy cơ
hóagây
và
nhiễm từ
ảnh
ơ
sản
gian
hoặc
vi
kỹ thuật.
Đối
Ơ
do
động
các
đất.
nhiễm nặng
bãi
hủy
(nhựa,
giảm độ
rác
vật
sẽ
phì
tạo
trong
cao
s
nhiêu
c
mùi
đất,
hơi
ảnh
t
hưở
kim loại
rong
nặng
bùn
như
cống
Al, rãnh
Zn,
Nó
mơi
có
thể
trường
tích
đất
lũy
và
cao
tron
nguy hiểm
ÐQKLӉPÿӃQP{LWUѭӡQJNK{QJNKt
Các
chất
thường
thải rắn
có một
nhiễm
khí
khơng
gây
ơ
khí.
nhiễm
hỏng,…)
trong
tạo
hơi
và
mùi
khả
Bảng
năng
1.5
trực
có
có
những
tiếp,
thể
chất
cũng
có
bay
nhiều
hoạt
loại
động
khí
của
con
ơ
h
thải
loại
điều
độ ẩm
kiện
thích
nhiệt
hợpđộ
sẽvà
được
và
dưới
Cũng
phần
nhiễm
người.
cá
có
Kết
đây
chất
là thành
khí cơphần
bản một
trong
số khí
%ҧQJ
. Thành
phần
một
số
chất
Thành phҥ
n khí
% Thҳtích
CH4
45-60
CO2
40-60
N2
2-5
O2
0,1-1,0
NH3
0,1-1,0
SOx, H2^͕DĞƌĐĂƉƚĂŶ͕͙
0-1,0
H2
0-0,2
CO
0-0,2
ChҤ
t hӋƵĐҿďĂLJŚҿŝ
0,01-0,6
khí
cơ
bả
ҦQKKѭӣQJÿӃQFҧQKTXDQYjVӭFNK
Chất
cách
mất
thải
sẽ
rắn
gây
mỹ quan
phát
ơ
nhiễm
đơ
thị.
Thành chất
phần thải
gia
súc,
các
sinh sản và
Một
cho
số
con
mơi
rắn
chất
từ
các
trường,
phức
hữu
lây lan
vi
sinh
tạp,
cơ,
khu
đơ
ảnh
hưởn
trong
xác
súc
mầm bệnh cho
t
đó
vật
c
chế
người, n
khuẩn,
inh
siêu
trùng…
vi khuẩn,
tồn tại
kýtrong
s
người
như:
sốt
rét,
bệnh
ngồi
da
lao…
Phân
cho
loại,
cơng
y tế,
nhân
cơng
Tại
thu
các
cho
nước,
ơ
xử
lý
rác
khơng
đún
vệ
nhất
sinh,
là người
khi gặp
bới
phải
rác,
các
nghiệp
bãi
trọng
gom,
rác
như:
lộ
kim tiêm,
thiên,
bãi
rác
và
cộng
nhiễm
đất
và
là
nếu
ống
c
chíc
khơng
đượ
đồng
ngdân
khí,
cư ngu
tro
nơi
ni
dưỡng
c
người.
Rác
dịng
thải
nếu
chảy,
khơng
làm giảm
được
khả
thu
năng
gom
tốt
cũn
thốt
t nước.
nước
c
1KӳQJQJX\rQWҳFNӻWKXұWWURQJTXҧQ
4XҧQFKҩWWKҧLUҳQÿ{WKӏ
Quản
lý
chuyển
chất
và
khỏe
cộng
Quản
lý
chương
rắn.
vận
trình
cách
bày tóm tắt
rắn
chuyển,
đồng,
thống
Một
thải
kinh
nhất
quản
trong
sự
kết
hợp
kiể
xử
ương
lý và
thức
đổ tốt
chất
nhấ
t
tế,
chất
lý
tổng
là
kỹ
thuật,
thải
rắn
bảo
là
tồ
việc
thích iệt
hợp quản
nhằm lý
hồn
ch
qt,
Hình
sơ
1.1.
đồ
hệ
thống
k
Nguồn
Tồn
phát
trữ
sinh
tại
nguồn
Thu gom
Trung chuyển
vận chuyển
Tái sinh,
xử lý
và
Bãi
Hình 1.1. Sơđồ
chơn
tổng
tái
c
lấp
qt
hệ
thống
quản
lý
/ѭXWUӳWKXJRPYjYұQFKX
\ӇQFKҩWWKҧLUҳQÿ{WKӏ
1.3.2.1. /˱XJLͷFK̭WWK̫LU̷Qÿ{WK͓
Lưu
ở
nơi
Các
khu
giữ
vào
kế
vào
những
đặt
điểm
những
Nhìn
việc
thùng
hiết kế
rác
khác
có t
nhau
hay
khu
có
điểm
thu
gom
chung,
thu
các
gom
này.
thứ
có
chất
chấp
thể
th
được
mật ũ
độ
ng dân
có thể
cư
bên
m thu
trong
gom,điể
mọi
gom
giữ
thẩm quyền
những
thu
xe
có
là
loại
ở
quan
rắn
cơ
cơng-tơ
-nơ
được
họ
thải
được
nhà
thiết
chất
cơng
gia
Việc
cấp,
cộng
đình
này
giúp
mà
đều
tạo
cho
đi
gi
phương
ỏ
a mãn
tiện
cácthu
tiêu
chứa
chuẩn
rá
- Chống
- Bền,
- Dễ
xâm
chắc,
cọ
Dung
gia
sự
nhậpg. của
đẹp
và
súc
khơng
vật,
bị
hư
cơn
trù
hỏng
do
rửa.
tích
đình,
trung
số
bình
lượng
của
phương
tiện
th
nhà
thu được
gom rác
phụcthải.
vụ vàCó
tầ
tiện thu chứa sau:
7~LÿQJUiFNK{QJWKXK͛L
Túi được làm bằng
làm
bằng
chất
dẻo
cịn
có
các
giấy hoặc
khung
giấy thì
cứng màu
hơn.sắc
Kích
của
thước
túi được
và
túi
rác
đựng
vào
mục
7KQJÿQJUiF
thùng đựng
loại
đích
rác
trên
lít.
đường
thước
của
kim
tiêu
ch
khác.
thơng
thùng
- 10 trong
lít; loại nhà
dùng
5 tại
đơi
hik 90
đỡ
dụng
quan,
- 75 lít, văn
p
Thùng
Thùng
phải
rác
cócơng
nắp cộng
đậy. hay
d
phố
các
thường
loại
có
thùng
cơ
thường
dung
Nhìn chung
tích
kích
là:
1
rác đặt
có
thùng
thể được
chứa.
1.3.2.2. TKXJRPFK̭WWK̫LU̷Qÿ{WK͓
Rác
tại
thải
từ
đóng
vai
sinh
chất
thải,
cơng
Thu
gom
những
Dịch
chất
thải
là
cấp".
Sự
q
thu
gom,
trình
nguồn
gom
sơ
phát
thu
q
chất
rác
biệt
hai
trung gian rồi từ
Thu
sức
khác
quan
trọng
gom lại
trình
chúng
và
thu
lên
đư
nhặt
xe
và
lấp.
gom
khác
nguồn
bằngác,
cáctúi
hình
nilon,
thức x
được
thu
nhiều
hết
rác
điểm
vụ
trị
nhân…
hay chơn
chuyển
một
sinh
nguồn
phát
của
phát
cấp
sinh
thải
này
giai
phản
ra
nó
ánh
đoạn:
đó lại
(thu
thường
có
yếu
ban
(nhà
ở
tố
l
thu
g về
ỗgom
chứa
ch rác
chuyển tiếp
gom
thể
đầu)
hay
về t
là
các
những
c
địa
chung, các
điểm
các
nước
thu
gom rác
gom
Thu
nguồn
gom
nhau
mà
các
việc
còn
rác
coi
gồm
bãi
thu
cả
c
như
là
những
chứa
gom
việc
Thư
xe
chung
nhặt
cá
chuyên
ch
một
phần
của
gom
thứ
cáccấp
loại
là chất
cách thải
thu gom
rắn
(điểm
cẩu
rác)g theo
trướctừng
khi phần
vận chuyể
hoặc
phương
một
trạm
tiện
dọn
từ
chúng
tiện
được
trung
chuyên
Khi thu gom rác thải
thải
đến
bao
tiếp.
thu
đến
thuận
chuyển
triển
chở
đổũ
ng
các
được
xe
vậy
qt
bãi
thứ
bao hàm khơng
cấp chỉ
dỡ
chung
phát
và
khác
Việc
Như
đang
hoặc
các
từ
cho
dụng
nhà
một
có
cơ.
ở
đường
những
chuyển,
động
hay
phố
người
cơng
đồng
có
rác
đưaựng
vàođúng
thùng
vị chứa
trí tạo
đ
cơ
sở
sở
thư
thời
cần
và
chún
điều
kiệ
cấp.
7U̩PWUXQJFKX\͋Q77&
Y̵QFKX
Trạm
trung
những
được
xe
sử
Hoạt
vận
- Xác
để
của
nhận
định
- Hướng
Vận
tải
dẫn
gom,
cùng.
lưu
xe
xe
bằng
dụng
hóa
năng
trạm trung
khỏi
chất
giữ,
ưu
thu
trọng
các
rác
chuyển
mỗi
sử
gom
rác
trung
đến
suất
lao
chuyển
bao
rác.
đưa
về
điểm đổ
trạm.
rác.
trạm.
hệ
thống
thải
rắn
trung
để
nhỏhơn.
sangCác
cáctrạm
xe vận
tru
tối
các
- Đưa u
xegom
th ra
- Chuyển
được
chuyển
dụng
động
- Tiếp
chuyển
chuyển
vận
là
chuyển
quá
đến
trình
nơi ối
xử
để
c
lý
Ở
những
tải
nơi
có
thể
xe
thì
các
loại
chuyển.
Tất
cả
qt,
các
xe
các
vận
vận
có
chuyển
toa
loại
chuyển
xe
chất
mc,
này
phải
thải
xe
có
thoả
có
thể
mãn
t
sử
nhữ
- Chi phí vận chuyển thấp nhất.
- Chất
- Xe
thải
phải
- Khơng
phải
được
vượt
được
thiết
phủ
kế
kín
vận
q
giới
hạn
dỡ
chất
thải
- Phương
p tháo
phá
trong
chuyển
khối
suốt
trên
lượng
phải
đơn
cho
giản
7iLVLQKWiLFK͇Yj[͵FK̭W
Rất
nhiều
giấy,
thành
carton,
lại,
tùy
nhau
như:
phần
túi
theo
sản
thải
rắn
tron
nilon,
tinh, nhựa,
kim loại,
cao su,
… Các
da
phương
(1)
chất
tiện
xuất
kỹ
phân
thuật
hiện
compost,
(2)
lấp.
Bãi
nhận
chơn
được
thải, tái
thải
cịn
nhất
chất
vệ
sinh
sức
khỏe
lớp
lý
nước
trì
về
là
mặt
sinh,
lại
lót
rị
sau
mơi
trường.
Ngay
dụng và cả
cả
khi
các
kỹ
bãi
uan
chơn
trọng
lấp trong
vẫn là
chiến
một k
rắn.
được
cộng
phương
hủy chất
phápthải
xử lý
rắnvà
kin
ti
tái sử
ra
thải
khi
có
bảo
lấp
Một
thiết
bãi
kế
chơn
và
vận
lấp
chất
hành
sao
đồng
hơn
vàlấp
mơihợp
trường.
vệ sinh
Bãiđược
c
đáy,
rỉ,
khi
các
hệ
lớp
thống
đóng
bãi
che
thu
phủ
gom
chơn
hàng
và
ngày
xử
lý
lấp.
0ӝWVӕQpWYӅWuQKKuQKTXҧQFKҩW
[9]
7uQKKuQKTXҧQFKҩWWKҧLUҳQW
7KXJRPUiFWK̫LW̩L6LQJDSRUH
Tại
Singapore,
Việc
thu
thầu
sẽ
gom
rác
thực
có
9
chứa
lớn.
Cơng
được
thu
gom
hiện
ty
thu
xử
lý
tư
gom
rác
thải,
khoảng
của
các
cơ
thương
này
theo
cộng
gây
mơi
nhà
nên
pháp.
trường
hưởng
đốt
hoặc
đến
đem
đấu
t
gom
rác.
ãi
Rác
t
gom
rác
sẽ
theo
chương
thầu
50%
Cụ
để
thu
thể,
từ
khỏe
để
nghiệp
ng mại
và thươ
chỉ được
T
có
thải
gom
năm
nhân
của
p
và
hàng
1989,
các
nhà
phải
sử
nhân
chế
th
đã
nh
nghiệp
sốt
hạn
trình
rác
cơng
tư
cấ
có hubốn
lượng
kiểm
cung
nhân
cần
thầu
chơn
tư
mại,
sức
c
rác
thu
thu
thầu
gom
khơng
Theo
nh, qui
các đị
nhà
ảnh
cơng
cơ
luật
và
phép.
để
vơ
sở
chức
đã
iệu
hình
quả.
th
Singapore,
vực
thuộc
loại
Các
qua
việc
vực
nay tại
nhân.
tổ
cơng
khu
và
năm
được
hiện
Singapore
gom rác
nhiều
d
dân,
lượng
rá
mướn
các
dị
được
cập
nh
phép.
Phí
cho
thể
theo
6-15
đơ
vụ
chứa
rác
la
dõi.
thu
thu
người
Bộ
thu
Mơi
gom
cơng
gom
trực
cộng
ở
rác
trường
theo
tiếp,
các
qui
định
phương
6
đơ
chung
các
thức
cho
dân
Bộ
mỗi
Mơi
thơng
tháng.
trường
Các
thực
p
la
đối
v
cư).
Đối
v
gom ào
được
khối
tính
lượng
tùy rác
v
-70-175-235
phát sinh
đơ
Singapore
diện
vụ
la ỗi
Singapore
tháng tùy
m
dịch
phí
dịch
phí
đổ
hiện.
c
rác
đ
Thực
h
qua
nóng
đường
cho dây
từng
điện
đơn thoại
vị th
bảo
phát
lượng
hiện
dịch
và
xử
lý
kịp
thời
tình
trạ
vụ.
4X̫QUiFWK̫Lͧ,QGRQHVLD
Vấn
rác
và
cực
để
giáo
tích
đề
- Quảng
trên
cáo
nơi
truyền
mơi
dục
chống
động
- Đặt
các
nơi
thích
của
hãng
- Tổ
hợp.
- Chính
- Vận
lá
tốt
phủ
động
TP
trên
dân
cá
bỏ
r
rác.
phim ảnh
rác
giữ
và
nhiều
các
màu
ca
sắc
v
Sampoema.
hiệu
tác
lực
chức
trẻ
bãi
người
thức
cũ
Surabaya,g các
các thùng
quảng đ
cơng
tổ
bừa
dục
tử
Indonesia
áp
ý
thùng
đựng
Ở
thuốc
cường
vào
ở
người
rác
Giáo
tài
thùng
chức
- Tăng
các
mọi
xã
hình.
cơng
và bỏ
cộng
chúng
- Vận
trường
đổ
rác
hàng
của
các
qui
các
em vào
thảo
phong
định
luận
trào
ngày v
về
chun
cải
thiệ
7KXJRPYj[͵UiFWK̫Lͧ3KiS
Rác
0,6
thải
xu
ty
chức
việc
gom và
cứ
Pháp
với
mỗi
đối
cơng
chịu.
tại
này
phân
phân
Việc
vào
thuộc
được
bao
sự
loại
loại
thu
bì
rác
lý
tại
phần
rác
điểm
tập
trung
thùng
rác.
Việc
phân
loại
người
ta
loại
cịn
gom
nhỏ,
bìa
các
thùng
thứ
tư
vào
một
tơng.
dành
của
nhà.
tổ
các
nh
nhà
nước
Cơng
ty
chức
theo
thùng
rác.
rác u
thay
thành
đổiphố
tù
thùng
Một
cho
tại
cịn
i đóng
lại là
thuế
do
được
địa
thu
loại
do
Eco cơng
–Emballages,
ty mình
quản
rác,
gom
phân
các
thùng
loại
khác
đự
cáctinh
chấtkhác.
thải T