Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 10/8/2012 Tuần: 3. Ngày dạy: 27/8/2012. Tiết 5: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Học sinh củng cố vững chắc quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai 2) Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng vào giải toán 3) Thái độ: Rèn cho Học sinh tính cẩn thận, chính xác trong biến đổi, tính toán II. CHUẨN BỊ: 1) Học sinh: Xem lại bài đã học, làm các bài tập về nhà, MTBT 2) Giáo viên: Bảng phụ, MTBT III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1) On định lớp: 1’ 2) Các hoạt động dạy – học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: I.. Tg 8. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra và gọi Học sinh kiểm tra,Hs1 làm câu 1; Học sinh Hs1: 2 làm câu 2 a. Phát biểu định lý (SGK tr 12) b. BT 18 d tr 14 SGK Tính 2,7 . 5. 1,5. = 2,7.5.1,5 =. 2, 7. 5. 1,5. 20,25. =4,5. = 2, 7.5.1,5 20, 25 4, 5. Hs2: a. Phát biểu như 2 quy tắc tr13 SGK b. BT 20 a tr 15 SGK Rút gọn: 2a 3a 3 . 8 với a 0. Gv: gọi Học sinh nhận xét Gv: đánh giá và cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập. 2a 3a 2a 3a a2 . 3 . 8 = 3 8 = 4 a = 2 Với a 0. Học sinh: nhận xét Hs: lắng nghe. Nội dung Tiết 5: LUYỆN TẬP Câu 1: a. Phát biểu định lý b. Làm bài tập18 b,d tr 14 SGK Câu 2: a. Phát biểu 2 quy tắc b. Làm bài tập 20 a trang 15 SGK.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tg Hoạt động giáo viên 8 Gv cho hs đọc và làm bt 19 sgk Hs thảo luận nhóm (chia lớp thành 8 nhóm nhỏ thảo luận làm bài tập trên bảng nhóm, nhóm 1,3,5,7 làm câu a,c; nhóm 2,4,6,8 làm câu b,d.. Hoạt động học sinh Hs thực hiện bảng nhóm 2 a/ 0,36a với a < 0 2 a = 0,36. a = 0,6. =-0,6a.. b/. c/ =. b/. a 4 (3 a ) 2. với a 3;. 27.48.(1 a )2 với a>1; 1 . a 4 ( a b) 2 d/ a b a>b. =a .. c/. 27.48.(1 a)2 với a>1 27.48. (1 a ) 2 9.3.3.16. 1 a. = =36(a – 1). 5. 2 a/ 0,36a với a < 0;. a 4 (3 a ) 2 với a 3 a 4 . (3 a )2 2 3 a. = = a2.(a – 3). Gv cho Hs nhận xét Gv đánh giá. Nội dung Bài tập 19 trang 15 sgk Rút gọn các biểu thức sau:. =3.3.4.(a-1). 1 . a 4 ( a b) 2 d/ a b 1 . a 4 . (a b ) 2 = a b 1 .a 2 . a b a b = 1 .a 2 .(a b) a b = a2. =. Hs: nhận xét. Hs: lắng nghe. Gv: cho Hs làm bt 20c,d trang 2 hs thực hiện bảng, các hs khác Bài tập 20c,d trang 15 15 làm vào tập SGK Rút gọn các biểu thức c/ 5a . 45a 3a với a 0 2 = 5a.45a 3a = 225a 3a = 15a – 3a = 12a.. 0, 2. 180a 2. 2. d/ (3 – a) -. c/ 5a . 45a 3a với a 0; 2 d/ (3 – a)2 - 0, 2. 180a. 2 = 9 – 6a + a2 - 0, 2.180a. = 9 – 6a + a2 - 6 5. Gv: yêu cầu Học sinh đọc và làm BT 22 a, d tr 15 SGK. Gọi 2 Học sinh lên bảng làm Gợi ý : sử dụng hằng đẳng thức a2 – b2 Gv: gọi Học sinh nhận xét Gv: đánh giá. a. .. Học sinh: đọc và làm bài tập A.. 2. 13 12. 2. = (13 12).(13 12) = 1.25 =5 B. = (313 312).(313 312) = 625 =25. Bài tập 22 trang 15 SGK Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: A.. 13 2 12 2. B.. 313 2 312 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5’. Học sinh: nhận xét Hs: lắng nghe Gv: yêu cầu Học sinh đọc và Học sinh: đọc BT, thảo luận làm BT 24 a trang15 SGK làm BT 24a trang 15 SGK. Cho BT Rút gọn và tìm giá trị 2 Học sinh thảo luận sau đó gọi 1 ( làm tròn đến số thập 4(1 6 x 9 x 2 ) = Học sinh trình bày phân thứ ba) của các căn 2 2(1 6 x 9 x ) thức sau: 2. 4(1 6 x 9 x 2 ) tại x= - 2. Thay x = - 2 vào biểu thức A. 2(1 6 x 9 x 2 ). ta được Gv: gọi Học sinh nhận xét Gv: đánh giá. 7’. =. 2(1 6 x 9 x 2 ). 2[1 6( 2 ) 9( 2 ) 2 ] 2(1 6 2 18). = =20,029 Học sinh: nhận xét Hs: lắng nghe Gv: yêu cầu Học sinh đọc và Học sinh: đọc và làm bài tập làm BT 25 a tr16 SGK. Gọi 1 a/ 16 x =8 16 . x =8 Học sinh trình bày bảng x =2 4. x =8 x=4 b/. 4x 5. 4x = 5 ( x 0) 5 x= 4. Bài tập 25 trang 16 SGK Tìm x biết: a/. 16 x =8;. c/ 9( x 1) 21 ; d/. 4(1 x) 2 6. =0. 4(1 x) 2 6 = 0 2 1 x - 6 = 0. d/. 2 1 x = 6 1 x. 5’. = 3 (*) TH1: 1 – x 0 x 1 (*) 1 – x = 3 x = -2 Gv: cho Học sinh nhận xét TH2: x > 1 Gv: đánh giá (*) x – 1 = 3 x = 4 Học sinh: nhận xét Hs: lắng nghe Gv: yêu cầu Học sinh đọc và Học sinh: đọc và làm bài tập 26 Bài tập 26 a trang 16 SGK làm BT 26 a trang 16 SGK trang 16 SGK a. So sánh 25 9 và Gợi ý có thể tính kết quả rồi so 25 9 = 34 5,83 25 + 9 sánh 25 + 9 =5+3=8 b. Với a > 0; b > 0. Chứng Gv: cho học sinh nhận xét Vậy 25 9 < 25 + 9 minh a b a b Gv: đánh giá Học sinh: nhận xét với a >0; b > 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gv hướng dẫn hs thực hiện câu Hs: lắng nghe b Hs chú ý:. nên >0;. a b >0 và. a b. 2. a b a b ta có: a b = a+b+ 2 ab a b Suy ra a b 2. 2. Nên. a b a b. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà – đánh giá tiết học Tg Hoạt động giáo viên 1’ Gv: yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập còn lại Làm thêm bài tập 23 đến 29 SBT Chuẩn bị bài 4 “ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG” Rút kinh nghiệm tiết dạy:. Hoạt động học sinh. Nội dung. 2. >.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>