Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngườiưthựcưhiệnư:VOế THề THUÙY KIEÀU TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ AN TRƯỜNG C.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOÛI. ĐÁM P AÙ N BAØI CUÕ KIEÅ TRA. 1.Nêu cáctác tácdụng dụngcủa củadòng dòngđiện: điện. 1. Các 2.Bóng tóc hoạt động dựa trên tác dụng -Tác đèn dụngdây nhiệt. gì-Tác củadụng dòngphát điện?sáng. -Tác dụng từ. -Tác dụng hóa học. -Tác dụng sinh lí. 2. Bóng đèn dây tóc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 24. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN I.Cường độ dòng điện 1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên: (H.24.1).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhận xét: Với một bóng đèn nhất định , khi đèn mạnh (yếu) sáng càng ………………..thì số chỉ của ampe kế lớn (nhỏ) càng …………... -5. 0 mA. 5. K.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 24. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN I. Cường độ dòng điện 1.Quan sát thí nghiệm của giáo viên: (H.24.1) 2.Cường độ dòng điện:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 24.CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN I. Cường độ dòng điện: II. Ampe kế: C1: a. Bảng 1 SGK Ampe kế GHĐ ĐCNN H. 24.2a 100 … mA 10 … mA 6. 0,5. b. Ampe kế dùng kim chỉ thị: H.24.2a,b H.24.2b ; hiện … A số : H.24.2c. ……A. c.Ampe kế có ghi dấu dương (+) và dấu âm (-) ở các chốt nối dây dẫn. d.Điều chỉnh kim ampe kế chỉ đúng vạch số 0..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 24. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN I. Cường độ dòng điện II. Ampe kế: III. Đo cường độ dòng điện: 1.Sơ đồ: - Kí hiệu ampe kế trong sơ đồ A mạch điện: +. -Sơ đồ mạch điện: Đ K. - +. A +.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 24. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN Bảng 2 SốTT Dụng cụ dùng điện 1 Bóng đèn bút thử điện 2 Đèn điôt phát quang Bóng đèn dây tóc( Đèn 3 pin hoặc đèn xe máy). 4 5. Quạt điện Bàn là, bếp điện. Cường độ dòng điện Từ 0,001mA tới 3mA Từ 1mA tới 30mA Từ 0,1A tới 1A Từ 0,5 tới 1A Từ 3A tới 5A.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 24.CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN I. Cường độ dòng điện II. Ampe kế: III. Đo cường độ dòng điện: 1.Sơ đồ: 2.Thí nghiệm: (H.24.3 SGK).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 24.CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM (H.24.3/sgk): Nguồn điện 2 Pin (3V). Giá trị CĐDĐ I1= ….. 0,2 A. 4 pin (6V). 0,4 I2 = ……A. Độ sáng đèn ………. yếu mạnh ………... C2: Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa độ sáng của đèn và cường độ dòng điện qua đèn : Dòng điện chạy qua lớn đèn có cường độ càng ……………… thì đèn càng ………...... sáng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 24. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN IV. Vận dụng: C3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: a) 0,175A = …….mA 175. 1,25 A c) 1250mA = ………. 380 b) 0,38A = …….mA. 0,28 d) 280mA = ………….A.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> IV. Vận dụng: C4: Có 4 ampe kế có giới hạn đo như sau: 1) 2mA ;. 2) 20mA ;. 3) 250mA ;. 4) 2A.. Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây: a) 15mA Trả lời:. b) 0,15A. c) 1,2A. - ampe kế 2) đo a) 15mA - ampe kế 3) đo b) 0,15A - ampe kế 4) đo c) 1,2 A.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 24. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN IV. Vận dụng: C5: Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình sau được mắc đúng ? Vì sao? - + K. -. A. Hình a. +. A. +. + - +. A. K. K. Hình b. Hình c. + -. -.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI TẬP 1. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:. mạnh thì cường độ dòng điện -Dòng điện càng (1)…………… lớn càng (2)……… ampe kế -Đo cường độ dòng điện bằng (3)………….... ampe (A) -Đơn vị đo cường độ dòng điện là(4)…………....
<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI TẬP 2. Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì? A.Niutơn (N). B.Ampe (A). C.Đêxiben (dB). D.Héc (Hz).. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI TẬP 3. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế là: a. 20mA và 1A. b. 20A và 1mA. c. 20A và 1A. d. 1A và 5A..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> DẶN DÒ Học thuộc phần ghi nhớ ở SGK. Làm các bài tập 24.1-> 24.8 trong sách Bài tập.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài học đến đây kết thúc. KÝnh chóc c¸c ThÇy, C« gi¸o m¹nh kháe Chóc c¸c em häc sinh lu«n yªu thÝch m«n Vật lí.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>