Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Phạm Thành Luân pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.59 KB, 2 trang )


129
C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH - HỆ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI.
Ví dụ 1:
Giải hệ phương trình :
22
x2xy3y0 (1)
xx yy 2 (2)

+−=


+=−



Giải
(1) Xem như phương trình bậc 2 ẩn x:
22 2
xy
'y 3y 4y
x3y
=

∆= + = ⇔

= −


Hệ


xy xy
yy yy 2 yy 1
x3y
8y y 2
3y 3y y y 2
x3y
⎡⎡
==
⎧⎧
⎪⎪
⎢⎢
⎨⎨
+=− =−
⎪⎪
⎢⎢
⎩⎩
⇔⇔
⎢⎢
=−
⎧⎧
=
⎪⎪
⎢⎢
⎨⎨
⎢⎢
−−+ =−
=−
⎪⎪
⎢⎢
⎩⎩

⎣⎣
xy 1
3
x
2
1
y
2
= =−




=−








=





Ví dụ 2:


Cho hệ bất phương trình:
2
y x x 1 0 (1)
y2 x110 (2)

−−−≥


−++−≤



a. Giải hệ khi y = 2
b. Tìm nghiệm nguyên của hệ.
Giải
a. Khi y = 2: Hệ
2
2
xx1
1x x1
1x11
x11

−≤

−≤ − ≤
⎪⎪
⇔⇔
⎨⎨
−≤ +≤


+≤




2
2
xx10
15
x 0
xx10
2
2x0


−−≤





⇔⇔≤≤

−+≥



−≤ ≤




b. Ta có:
2
(1) y 1 x x 1⇔≥+ −≥
(2) y 2 1 x 1 1⇔−≤−+≤


130
y1
y1
1y3
y21
1y21





⇒⇔ ⇔≤≤
⎨⎨
−≤
−≤ − ≤




. y = 1 thì hệ VN
. y = 2 thì
15

x0
2

≤≤
. y = 3 thì x = - 1
Vậy nghiệm nguyên của hệ: (0, 2), (-1, 3)
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ.
Đònh m để hệ phương trình sau có nghiệm:
2
32
x 3x 4 0 (1)
x 3x x m 15m 0 (2)

−−≤


−−−≥




131
HƯỚNG DẪN VÀ GIẢI TÓM TẮT

32
(1) 1 x 4
(2) x 3x x m 15m
⇔− ≤ ≤
⇔− ≥ +


Đặt
32
3
32
x3x,với1x0
f(x) x 3x x
x3x,với 0x4

+−≤<

=− =

−≤≤



[
)
[]
2
2
3x 6x, x 1,0
f'(x)
3x 6x, x 0,4

+∈−

=

−∈




Bảng biến thiên:

Hệ có nghiệm
2
m 15m 16 1 m 16⇔+ ≤⇔−≤≤.

×