Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

Phát triển đội ngũ giáo viên giáo dục thể chất bậc trung học cơ sở trên địa bàn thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 139 trang )

Đ I H CăĐÀăN NG
TR

NG Đ I H CăS ăPH M

LểăĐỊNHăS N

PHÁT TRI NăĐ IăNGê GIÁO VIÊN
GIÁO D C TH CH T B C TRUNG H CăC ăS
TRểNăĐ A BÀN THÀNH PH ĐÀăN NG

LU NăV#NăTH CăSĨăGIÁOăD C H C

ĐÀăN NG, N#M 2017


Đ I H CăĐÀăN NG
TR

NG Đ I H C S ăPH M

LểăĐỊNHăS N

PHÁT TRI NăĐ IăNGêăGIÁOăVIểNă
GIÁO D C TH CH T B C TRUNG H CăC ăS
TRểNăĐ A BÀN THÀNH PH

ĐÀăN NG

Chuyên ngành: Qu n lý giáo d c
Mã s : 60 14 01 14



LU NăV#NăTH CăSĨăGIÁOăD C H C

Ng

iăh

ngăd năkhoaăh c:ăPGS, TS. TR N XUÂN BÁCH

ĐÀăN NG, N#Mă2017


L IăCAMăĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu trong luận văn là trung thực. Những kết qu trong luận văn chưa
từng được cơng bố trong bất cứ một cơng trình nào khác.
Tácăgi

LêăĐìnhăS n


M CăL C
M ăĐ U .......................................................................................................... 1
1. Lí do ch nă ătƠi.................................................................................... 1
2. M c tiêu nghiên c u ............................................................................. 3
3. Khách th ăvƠ

iăt

ng nghiên c u ...................................................... 3


4. Gi thuy t khoa h c .............................................................................. 3
5. Nhiệm v nghiên c u ............................................................................ 3
6.ăPh

ngăphápănghiênăc u ...................................................................... 4

7. Gi i h n, ph măviănghiênăc u ............................................................... 4
8. C u trúc lu năv$n:ăLu năv$năgồm có 3 ph n: ....................................... 4
CH

NGă 1. C ă S

LÝ LU N V

PHÁT TRI Nă Đ Iă NGêă GIÁOă

VIÊN GIÁO D C TH CH TăTRONGăCÁCăTR
1.1. L CH S

NG THCS ............. 6

NGHIÊN C U V NăĐ .......................................................... 6

. .ăC Că

ăN

ăC


N ăC

ăĐ ăTÀI ................................................ 8

1.2.1. Qu n lý ............................................................................................ 8
1.2.2. Qu n lý giáo d c ........................................................................... 10
1.2.3. Qu nălỦănhƠătr

ng ....................................................................... 12

1.2.4. Phát tri n ....................................................................................... 12
1.2.5. Phát tri nă iăngëăgiáoăviên .......................................................... 13
1.2.6. Giáo viên vƠă iăngëăgiáoăviênăT CS .......................................... 14
1.2.7. Biện pháp phát tri nă i ngëăGVăăgiáoăd c th ch t b c THCS ... 16
1.3. LÝ LU N V

PHÁT TRI Nă Đ

ă NGêă G

Oă V ểNă GDTC B C

THCS ............................................................................................................... 17
1.3.1. Quan niệm v phát tri nă iăngëăgiáoăviên ................................... 17
1.3.2. Vai trò c a giáo viên giáo d c th ch t......................................... 18
1.3.3. S l

ngă iăngëăGVăGDTC ........................................................ 18



1.3.4. Ch tăl

ngă iăngëăgiáoăviênăGDTC ............................................ 20

1.3.5. C ăc uă

iăngëăgiáoăviênăgiáoăd c th ch t .................................. 20

1.3.6. Yêu c u v phẩm ch t chính tr ,ă oă
1.3.7. Yêu c u v n$ngăl c c aăng
1.4. PHÁT TRI NăĐ

ăNGêăG

c, l i s ng ....................... 22

i giáo viên GDTC ......................... 23

OăV ểNăG

1.4.1. Công tác quy ho ch phát tri nă

O D C TH CH T .......... 23

iăngëăgiáoăviênăGDTC ............. 23

1.4.2. Công tác tuy n d ng và b tríă iăngëăGVăgiáoăd c th ch t....... 24
1.4.3. Ki mătra,ă ánhăgiáă i ngë ............................................................ 25
1.4.4.ăĐƠoăt o và bồiăd ỡngă iăngëăgiáoăviênăGDTC ........................... 26
1.4.5.ă ôiătr


ng phát tri n .................................................................... 27

1.5. NH NG Y U T

N ă

GIÁO VIÊN GDTC TRONGăTR

NGăĐ N VI C PHÁT TRI NăĐ

ăNGêă

NG THCS ............................................ 27

1.5.1. Y u t khách quan......................................................................... 27
1.5.2. Y u t ch quan ............................................................................ 28
Ti u k tăch
CH

ngă ............................................................................................ 29

NGă 2. TH C TR NGă PHÁTă TRI Nă Đ Iă NGê GIÁO

VIÊNGIÁO D C TH

CH Tă CÁCă TR

TRểNăĐ A BÀN THÀNH PH


NG TRUNG H Că C ă S

ĐÀăN NG ............................................... 30

2.1. KHÁI QUÁT V QUÁ TRÌNH KH O SÁT ......................................... 30
2.1.1. M că íchăkh o sát ......................................................................... 30
2.1.2. N i dung kh o sát ......................................................................... 30
. .3.ăĐ iăt

ng,ă a bàn kh o sát .......................................................... 30

2.1.4. Tổ ch c kh o sát ........................................................................... 31
2.2. KHÁI QUÁT V

Đ Că Đ

ă Đ A LÍ, KINH T

VÀ XÃ H I C A

THÀNH PH ĐÀăN NG .............................................................................. 31
. . .ăĐ a lý t nhiên và kinh t , xã h i .................................................. 31
2.2.2. Khái quát v hệ th ng giáo d c thành ph ĐƠăN ng .................... 32


. .3.ăĐánhăgiáăchungăv Giáo d căvƠăĐƠoăt o thành ph ĐƠăN ng ...... 38
2.3. TH C TR NGăĐ
TR

ăNGêăG


NG TRUNG H Că C ă S

OăV ểNăG

O D C TH CH T CÁC

TRểNă Đ A BÀN THÀNH PH

ĐÀă

N NG ............................................................................................................. 39
2.3.1. Nh n th c c aă iăngëăgiáoăviênăgiáoăd c th ch t ...................... 39
2.3.2. V s l

ng c aă iăngë ............................................................... 41

2.3.3. V ch tăl

ngă iăngë ................................................................... 42

2.3.4. V c ăc uă iăngë ......................................................................... 45
.3.5.ă o tă ngăchu ênămônăc a giáo viên GDTC t iăcácătr

ng THCS

trênă a bàn thành ph ĐƠăN ng...................................................................... 49
2.3.6. Th c hiệnăch ă

,ăchínhăsáchăhiệnăna ă


iăv iă iăngëăgiáoăviênă

giáo d c th ch t.............................................................................................. 50
.3.7.ăĐƠoăt o,ă ồiăd ỡngăv ăchu ênămôn .............................................. 52
2.4. TH C TR NG PHÁT TRI Nă Đ
TR

ă NGêă G

Oă V ểNă GDTC CÁC

NGăT CSăTRểNăĐ A BÀN THÀNH PH ĐÀăN NG .................... 53
2.4.1. Xây d ng quy ho chă iăngëăgiáoăviên GDTC ............................ 53
2.4.2. Công tác tuy n d ng và b trí s d ng giáo viên giáo viên GDTC

......................................................................................................................... 54
.4.3.ăCơngătácă ánhăgiáă

iăngëăgiáoăviênăGDTC ................................. 55

.4.4.ăCôngătácă Ơoăt o, bồiăd ỡng giáo viên giáo viên GDTC ............. 56
2.4.5. Ch
2.5. D
TR

uă ƣiă i v iă iăngëăgiáoăviênăGDTC ........................... 57

BÁO NHU C U GIÁO VIÊN GIÁO D C TH CH T T I CÁC
NGă T CSă TRểNă Đ A BÀN THÀNH PH


ĐÀă N NGă Đ Nă N# ă

2020 T M NHÌN 2030. .................................................................................. 59
2.5.1. M ngăl

iătr

ng THCS ............................................................... 59

2.5.2. D báo qui mô h c sinh THCS ..................................................... 59
2.5.3. D báo s l

ng giáo viên THCS ................................................. 60


2.5.4. D báo s l
.6.ă Đ N ă G
TRI NăĐ

ng giáo viên GDTC ................................................ 60

ă C UNGă V

ăNGêăG

TH C HI N CÁC BI N PHÁP PHÁT

OăV ểNăGDTC B C THCS ..................................... 61


2.6.1. Nh ng thu n l i ............................................................................ 61
.6. .ă hóăkh$n ....................................................................................... 62
2.6.3. Th iăc .......................................................................................... 63
2.6.4. Thách th c..................................................................................... 63
2.6.5. Nguyên nhân ................................................................................. 64
Ti uăk tăch
CH

ngă ............................................................................................ 66

NGă3.BI N PHÁP PHÁT TRI NăĐ IăNGêăGIÁO VIÊN GIÁO

D C TH

CH T B C THCS TRểNă Đ A BÀN THÀNH PH

ĐÀă

N NG ............................................................................................................. 67
3.1. CÁC NGUYÊN T C XÂY D NG BI N PHÁP PHÁT TRI Nă Đ I
NGêăG

OăV ểNăG

OăD C TH CH T ................................................. 67

3.1.1. Nguyên t că mă oătínhăphápălỦ ................................................. 67
3. . .ăNgu ênăt cătínhăk ăth a ................................................................ 67
3. .3.ăNgu ênăt cătínhăth căti n .............................................................. 67
3.1.4. Nguyên t că m b o tính hệ th ngăvƠătoƠnădiện ........................... 68

3. .5.ăNgu ênăt cătínhăhiệuăqu ăvƠăkh ăthi ............................................. 68
3.2. CÁC BI N PHÁP PHÁT TRI NăĐ

ăNGêăG

OăV ểNăGDTC B C

T CSăTRểNăĐ A BÀN THÀNH PH ĐÀăN NG ...................................... 69
3.2.1. Nâng cao nh n th c v vai trị, v ătríă iăngëăGVăGDTC ............. 69
3.2.2. Quy ho ch, tuy n d ngă iăngëăgiáoăviênăgiáoăd c th ch t b c
T CSătrênă a bàn thành ph ĐƠăN ng .......................................................... 72
3.2.3. B trí, s d ngă iăngëăgiáoăviênăGDTCăcácătr

ngăT CSătrênă a

bàn thành ph ĐƠăN ng. .................................................................................. 76
3. .4.ăĐổi m i ki mătra,ă ánhăgiáătheoăchuẩn ......................................... 80


3. .5.ăĐổi m iăcôngătácă Ơoăt o,ă Ơoăt oăl iăvƠă ồiăd ỡng giáo viên giáo
d c th ch t b căT CSătrênă a bàn thành ph ĐƠăN ng ............................... 84
3.2.6. Xây d ngămôiătr

ngălƠmăviệcăthu năl iă

i v i GV GDTC b c

T CSătrênă a bàn thành ph ĐƠăN ng .......................................................... 90
3.3. M I QUAN H GI A CÁC BI N PHÁP ............................................. 94
3.4. KH O NGHI M TÍNH C P THI T VÀ KH


THI C A CÁC BI N

PHÁP ............................................................................................................... 94
Ti uăk tăch

ngă3............................................................................................ 96

TăLU NăVÀă HU

NăNGH ............................................................... 98

TÀI LI U THAM KH O .......................................................................... 101
PH L C .................................................................................................... PL1
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI (B N SAO)


DANHăM CăCÁCăCH ăVI TăT T
CBQL

: Cánă

ăqu nălỦ

CĐSP

: Caoă ngăs ăph m

CNH, Đ


: Cơngănghiệpăhố,ăhiệnă iăhố

CNXH

: Ch ăngh aă ƣăh i

CSVC

: C ăs ăv tăch t

Đ SP

: Đ iăh căs ăph m

Đ TDTTTW3 :ăĐ i h c th d c th thaoătrungă
ĐNGV

: Đ iăngëăgiáoăviên

GD&ĐT

: Giáoăd căvƠăĐƠoăt o

GDTC

: Giáo d c th ch t

GV

: Giáoăviên


GDTHCS

: Giáoăd cătrungăh căc ăs

GV GDTC

: Giáo viên giáo d c th ch t

ĐNG

: Ho tă ng ngoài gi

MT

: M c tiêu

PCGD

: Phổ c p giáo d c

QL

:ăQu nălỦ

QLGD

:ăQu nălỦăgiáoăd c

TDTT


: Th d c th thao

TH

: Ti u h c

THCS

: Trung h căc ăs

THPT

: Trung h c phổ thông

TT

: Th t

UBND

:ăU ă anănhơnădơn

XHCN

: Xã h i ch ngh a

ngă3



DANHăM CăCÁCă
S hi u

Tên b ng

b ng
2.1.

Th ngăkêăs ăl

Trang

ngăĐNGVăcácăc p h căt ăn$mă2012ă nă

35

n$mă 0 5
Th ngăkêăs ăl

2.2.

NG

ngă t trên chuẩn tr ălênăv ăchu ênămôn,ă

nghiệpăv ăc p THCS, thành ph ĐƠăN ng t n$mă 0 2

n

36


n$mă 0 5
Di nă i năs ăl
2.3.

ngă

iăngëăgiáo viên giáo d c th ch t t i

các qu n, huyện thu c thành ph ĐƠăN ngăn$măh c 2015-

41

2016
2.4.

2.5.

Trìnhă

Ơoăt o c a giáo viên giáo d c th ch tăătrênă a bàn

thành ph ĐƠăN ngă thángă5 0 5
C ăc u giáo viên giáo d c th ch t theo trìnhă

Ơoăt o

n$mă 0 6

42


46

2.6.

C ăc u giáo viên giáo d c th ch t theoăgi iătínhăn$mă 0 6

47

2.7.

C ăc uăgiáo viên giáo d c th ch t theoă

tuổiăn$mă 0 6

47

2.8.

C ăc uătheoătheoăthơmăniênăcơngătácătínhă năthángă5/2016

48

2.9.

ngăk tăqu ăkh oăsátăth cătr ngăcơngătácăho tă
môn c a giáo viên GDTC
ă

2.10.


ngăchu ênă

ngăk tăqu ăkh oăsátăth cătr ngăth c hiện ch ă

sáchăhiệnăna ă

iăv iăviệcăphátătri nă

49

ăchínhă

iăngë giáo viên

51

GDTC.
2.11.

2.12.

ngăk tăqu ăkh oăsátăv ăhiệuăqu ăcácăkhóa,ăl pă Ơoăt o,ă ồiă
d ỡngăv ăchu ênămôn,ănghiệp v cho giáo viên GDTC
ngăk tăqu ăkh oăsátăv ăngu ênănhơnăhiệuăqu ă Ơoăt o,ă ồiă
d ỡngăch aăt t.

52

53



1

M ăĐ U
ătƠi

1. Lí do ch n
Đ tăn

c ViệtăNamă ang trong quá trình h i nh p và phát tri n. Đ th c hiện

cơng cu c cơng nghiệp hóa, hiệnă
l

c giáo d c Ơoăt oăconăng

s t$ngăt c v kinh t

tăn

tă n

i hoá

c nh t thi t ph i coi tr ng chi n

i, ph i coi Giáo d căvƠăĐƠoăt oălƠă
c, là chìa khóa m c aăvƠoăt


ng l căthúcă ẩy

ngălai.ăCóăth nói th

gi iăchúngătaă angătha ă ổi m i ngày, s phát tri n và c nh tranh quy t liệt trong
m iăl nhăv c. Chúng ta ph i t n d ng th iăc ăvƠănh ng thách th c c a th iă i mà
quan tr ng nh t là chi năl

c cho công cu c phát tri n nguồn nhân l c ch tăl

ng

cao không ch là nhiệm v c a riêng m i Qu c gia, lãnh thổ nào. Th c ti n l ch s
ƣăch ng minh rằng trong t t c nh ng y u t t o nên s phát tri n c a xã h iăvƠă t
n

c thì khơng có y u t nƠoăquanătrongăh năGD&ĐT.
Đ i h iăĐ ng toàn qu c l n th X ă ƣăkh ngă nh:ăắPhátătri n giáo d c là qu c

sáchă hƠngă

u.ă Đổi m iă c$nă

n, toàn diện n n giáo d c Việtă Namă theoă h

ng

chuẩn hoá, hiệnă i hoá, xã h i hoá, dân ch hoá và h i nh p qu c t ,ătrongă ó,ă ổi
m iăc ăch qu n lý giáo d c, phát tri nă


iăngëăgiáoăviênăvƠăcánă

then ch t”. Đ i h iăcëngă ƣă ácă nh:ăCh$măloă ơ ăd ngă
hoá giáo d c,ă Ơoă t o; khuy n khích các ho tă

qu n lý là khâu

iăngëăgiáoăviên;ă ƣăh i

ng khuy n h c, khuy n tài, xây

d ng xã h i h c t p; m r ng h p tác qu c t vƠă t$ngă ngơnă sáchă choă ho tă

ng

GD&ĐT. Phát tri nă

ng

l c quan tr ngă

iăngëănhƠăgiáo v iăc ăc u h p lý, có ch tăl

ổi m i và nâng cao ch tăl

các gi iăphápăc ă n phát tri nă
iă ngëă giáoă viênă
ch t, là ti nă

v s l


ng GD&ĐT. Đ i h iăcëngă ƣăch ra

iăngëăgiáoăviên,ătrongă óăcoiăgi i pháp: "Xây d ng
ng,ă ápă ng yêu c u v ch tă l

d c ph i

ng", là khâu then

trongă ổi m i GD&ĐT hiện nay.

Ch th 40/CT-T ăc aă ană íăth ăTrungă
chi năl

ng s lƠă

c phát tri n giáo d c là xây d ngă
c chuẩn hóa,ă m b o ch tăl

ngăĐ ngă ƣăch rõ:ăắă

iăngëănhƠăgiáoăvƠăcánă

c tiêu c a
qu n lí giáo

ng,ă ồng b v c ăc u.ăĐ c biệt c n chú

tr ng nâng cao b năl nhăchínhătr , phẩm ch t l i s ng,ăl


ngătơm,ăta ăngh c a nhà


2
giáo. Thơng qua việc qu n lí, phát tri nă úngă nhăh
giáo d că

nâng cao ch t l

ng và có hiệu qu s nghiệp

ng nguồn nhân l că ápă ng nh ngă òiăh i ngày càng

cao c a s nghiệp cơng nghiệp hóa, hiệnă iăhóaă tăn

c”.

TrongăĐi u 15 c a Lu t giáo d căghiărõ:ăắNhà giáo gi vai trò quy tă nh trong
m b o ch tă l

việcă
l

ng giáo d c”.ă Vìă v y, xây d ng, phát tri n và nâng cao ch t

ngă iăngëăgiáoăviênălƠănhiệm v c p thi t c a ngành Giáo d c.
Chi năl

c phát tri n giáo d căn


cătaăgiaiă o nă 0 - 0 0ă ƣăc ăth ăhóa

ngăl iăphátătri năgiáoăd cătrongă óănh năm nhă năviệcăphátătri nă

iăngëăGVălƠă

thenăch t,ăqu tă nhă năs ăthƠnhă iăc aăcôngăcu căch năh ngăn năgiáoăd căn
nhƠ.ăĐ th c hiện th ng l i m cătiêuă óă



ngănhiênăph i có nhi u y u t song nguồn

nhân l căcóăỦăngh aăqu tă nh. Giáo d c trong s nghiệp cơng nghiệp hố - hiệnă i
hốă

tă n

că óngă vaiătrịăn năt ng,ătrongăn năgiáoă d căthìă

quy tă nh trong việc b oă m ch tăl
v ăs ăl

ng,ă mă oăv ăch tăl

ănơngăcaoăch tăl

iăngëă GVă gi vai trị


ng giáo d c.ăVìăv ăphátătri nă

ngăvƠă ồngă

iăngëăGVă

ă

ăv ăc ăc uălƠă uăt ăquanătr ngănh tă

ngăgiáoăd căvƠăphátătri nănguồnănhơnăl c.

Đ iăngëăGVăgiáoăd c th ch t b c T CSătrênă a bàn thành ph ĐƠăN ng hiên
na ăc ă

năcóătrìnhă

n$ngăl că ápă ngă

c u c uă t ra c a s phát tri n giáo

d c trung h c c s trênă a bàn thành ph .ă Songă tr

că òiă h i ph iă ổi m i s

nghiệp giáo d c nói chung, giáo d c b c T CSănóiăriêng,ă ápă ng yêu c uă ổi m i c a
tăn

c c a thành ph ĐƠăN ng v n còn m t s h n ch nh :ă


khôngă ồng b , ch tăl

ngă

còn h n ch ,ăch aăch

ngă

iăngëăGVăch aă ồngă

Đ kh c ph c v nă

tuổiăch aăphùăh p,

i h c v ý th c t rèn luyện s c kh e.

nƠ ,ă ịiăh i ph i có s

iă ngëă GVă giáoă d c th ch t. T tr
nghiên c uăvƠă

u,ăcôngătácă Ơoăt o, bồiăd ỡng

c k ho chă Ơoăt o,ăn$ngăl căvƠă

ch aăchúătr ng giáo d căn$ngăl căchoăng

iăngëăGVăth a thi u

ổi m i trong công tác phát tri n


c t iă na ă ch aă cóă cơngă trìnhă khoaă h c nào

aăraăcácă iệnăphápăphátătri nă

iăngëăgiáoăviênăgiáoăd c th ch t t i

thành ph ĐƠăN ng. Xu t phát t yêu c uăv ălỦălu năvƠăth căti nănêuătrên,ătôiăch nă
tài: “Biện pháp phát triển đội n

i o vi n i o ục thể chất tại c c trường trung

học cơ sở tr n địa bàn thành phố Đà Nẵn ” lƠmă

tài lu năv$năt t nghiệp th c sỹ


3
chuyên ngành qu n lý giáo d c.
2. M c tiêu nghiên cứu
Trênăc ăs nghiên c u lí lu n, kh o sát,ăphơnătích,ă ánhăgiáăth c tr ngă

iăngëă

giáo viên giáo d c th ch t c p THCS trênă a bàn thành ph ĐƠăN ngă
các gi i pháp góp ph n th c hiện m c tiêu nâng cao ch tă l

xu t

ng qu n lí phát tri n


iă ngëă giáo viên giáo d c th ch t ápă ng nguồn nhân l c c a ngƠnhă GD&ĐTă
thành ph ĐƠăN ngătrongăgiaiă o n hiện nay.
3. Khách th ăvƠ

iăt

ng nghiên cứu

3.1. Khách th nghiên cứu
Cơng tác qu n lí phát tri n

iăngëăgiáoăviênăgiáoăd c th ch t c a các Phòng

Giáo d căvƠăĐƠoăt o trênă a bàn thành ph ĐƠăN ng
3.2.ăĐ iăt

ng nghiên cứu

Biện pháp phát tri nă

iăngëăgiáo viên giáo d c th ch t t iăcácătr

ng THCS

trênă a bàn thành ph ĐƠăN ng
4. Gi thuy t khoa h c
Đ iă ngëă giáoă viênă giáo d c th ch t b c THCS trênă a bàn thành ph ĐƠă
N ng hiệnăna ă ƣălƠmăt tă
c u nâng cao ch tăl

ch c các ho tă
ngă thìă

N ud

áoă

c u

ng giáo d c tồn diệnănh ăĐ c, trí, th , mỹ cho h c sinh và tổ

ng phịng tránh tai n năth

mơn th thaoăthiă
nhƠă tr

c vai trị, trách nhiệm c aămình.ăTu ănhiênătr



PĐăcácăc p, ho tă

ng tíchănh ă u iăn

c, hu n luyện các

ng ngo i khóa ngồi gi lên l p trong

iă ngëă giáoă viênă giáoă d c th ch t còn nhi u h n ch và b t c p.
c nhu c uă vƠă


xu tă

c các biện pháp h p lý, kh thi và xây

d ng m t hệ th ngă cóă tínhă ồng b các biện pháp: tuy n d ng, phân công phân
nhiệmă úngăch căn$ng,ănhiệm v rõărƠng,ă
chun mơn nghiệp v ,ădu ătrìămơiătr
iăngëăgiáoăviênăgiáoăd c th ch t s

tuổi h p lí. Bồiăd ỡng nâng cao trình
ng thu n l iă

phát tri n thì ch tăl

ng

c nâng cao.

5. Nhi m v nghiên cứu
5.1. Xác l păcácăc ăs lý lu n v phát tri nă
các tr

iăngëăgiáoăviênăgiáoăd c th ch t

ng T CSătrênă a bàn thành ph ĐƠăN ng.


4
5.2. Kh oă sát,ă phơnă tíchă vƠă ánhă giáă th c tr ngă qu nă lỦă v ch tă l

l

ng,ăc ăc uă

ng, s

iăngëăgiáo viên giáo d c th ch t b c THCS.

5.3. Đ xu tăcácă iện pháp phát tri nă

iăngëăgiáo viên giáo d c th ch t trung

h căc ăs trênă a bàn thành ph ĐƠăN ng.
6.ăPh

ngăphápănghiênăcứu

6.1. Nhóm các ph

ngăphápănghiênăcứu lý lu n

- Phân tích, tổng h p nh ngăc ăs lý lu n v phát tri n nguồn nhân l c và c
th lƠă

iăngëăgiáoăviênăgiáo d c th ch t b c trung h căc ăs .

- Nghiên c u c aă

tài d a trên các tài liệu lý lu n khoa h c,ă cácă v$nă kiện


Đ ng, t p chí, sách báo, các báo cáo c a phong trào t p luyện TDTT các c p, nh ng
ch tr

ng,ăchínhăsáchăc aăNhƠăn

c, c a ngành, c aă aăph

ngăcóăliênăquană

n

tài.
6.2.ăNhómăcácăph

ngăphápănghiênăcứu th c ti n

Kh o sát th c t , phi uă i uătraătr ngăc u ý ki n, ph ng v n, thu th p s liệu
th c ti năliênăquană nă

tài và l y ý ki n chuyên gia v m că

c n thi t, kh thi

ngăphápăt aă Ơm.

c a các biện pháp,ăph

6.3. Ngồi ra sử d ngăph

ngăphápăphơnătích,ăxử lí s li u, tổng h p các


v nă
7. Gi i h n, ph m vi nghiênăcứu
7.1. Gi i h n nghiên cứu
Đ th c hiệnă

tài tôi t p trung kh o sát ánhăgiáăth c tr ngă

giáo d c th ch t cácătr

i ngëăgiáoăviênă

ng trung h căc ăs trênă a bàn thành ph ĐƠăN ng

7.2. Ph m vi nghiên cứu
Lu năv$năch ăkh oăsát,ă iăsơuănghiên c u công tác phát tri nă
giáo d c th ch t t iăcácătr
các biện pháp qu nălỦă

ng THCS trênă a bàn thành ph ĐƠăN ngăvƠă

xây d ng và phát tri nă

8. C u trúc lu năv$n: Lu năv$năgồm có 3 ph n:
u

xu t

iăngëăgiáoăviênăgiáoăd c th ch t


b c trung h căc ăs .
Ph n 1: M

iăngëăgiáoăviênă


5
ng:ăă

Ph n 2: N i dung nghiên c u. Ph n này gồmă3ăch
Ch

ngă :ăC ăs lý lu n v qu n lí phát tri nă

ch t trongătr
Ch

iăngëăgiáoăviênăgiáoăd c th

ng trung h căc ăs .

ngă :ă Th c tr ng phát tri nă

iă ngëă giáoă viênă giáo d c th ch t b c

THCS trênă a bàn thành ph ĐƠăN ng.
Ch
tr

ngă 3:ă iện pháp phát tri nă


iă ngëă giáoă viênă giáoă d c th ch t trong

ng trung h căc ăs trênă a bàn thành ph ĐƠăN ng.
Ph n 3: K t lu n và khuy n ngh
- Tài liệu tham kh o
- Ph l c


6
CH

NGă1

C ăS ăLụăLU NăV ăPHÁTăTRI NăĐ IăNGêăGIÁOăVIểNăGIÁOă
D CăTH ăCH T TRONG CÁC TR

NGăTHCS

1.1. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN Đ
c sang th k XXI, v i s phát tri n nhanh chóng c a khoa h c cơng nghệ,
y u t conăng

i tr nên có vai trị quy tă nhă

i v i s phát tri n c a m i qu c

gia. Giáo d căvƠă Ơoăt o ngày càng cóăỦăngh aăvà vai trò quan tr ng trong s phát
tri n c aă tăn


c.

Khái niệmăắv năconăng

i”ăvƠăắnguồn l căconăng

i”ăxu t hiện

nh ngăn$măcu i th p k 60 c a th k XX do nhà kinh t h căng
Schoultsă

Hoa Kỳ vào



ă- Theodor

aăra,ăsauă óăth nh hành trên th gi i. Nhà kinh t h cănƠ ă ƣăphátătri n

ti p nghiên c u c aămìnhăvƠă ƣănh n gi iăth
phát tri nă

iă ngëă giáoă viênă

ng Nobel kinh t n$mă 99 ,ăv nă

c ông gi i quy t v iă t ă cáchă lƠă phát tri n nguồn

nhân l c c a m tăngƠnh,ăl nhăv c.
Nhà xã h i h căng


i Mỹ,ăLeonardăNadleă ƣănghiênăc uăvƠă

aăraăs ă ồ qu n

lí nguồn nhân l c, ch rõ m i quan hệ và các nhiệm v c a công tác qu n lí nguồn
nhân l c. Theo ơng, qu n lí nguồn nhân l c có 3 nhiệm v chính là: Phát tri n
nguồn nhân l c, s d ng nguồn nhân l căvƠămôiătr
Xây d ng và phát tri nă
th gi iă

tălênăhƠngă

ng nguồn nhân l c.

iăngëăgiáoăviênătrongăgiáoăd că

u, là m t trong nh ng n iădungă

m ng c i cách giáo d c, ch năh ng,ăphátătri nă

tăn

căcácăn

c trên

t ra trong các cu c cách

c. Trong nh ngăn$măquaă ƣă


có nhi u cơng trình nghiên c uăc ă n v qu n lí phát tri n nguồn nhân l c, ph c v
s nghiệp CN ;ă Đ

nh ă c a tác gi Đ ng Qu c B o, Đ Qu c Anh, Đinhă Th

Kim Thoa (Cẩm nang nâng caoăn$ngăl c và phẩm ch tă
Ph

ngă oaă Conă

Vëă u ăCh

ng nâng cao ch tăl

ngă V nă

ng c iăcáchăcácăc ăs

Ơoăt o giáo viên),

t o nguồn nhân l c ti n hành cơng nghiệp hóa, hiệnă

hóa ầ.ăCácăcơngătrìnhănghiênăc uă
chungăvƠă

iăngëăGV ,ăNguy n Th
i

u kh ngă nh vai trò c a nguồn nhân l c nói


iăngëăGVănóiăriêngătrongăphátătri n kinh t xã h i.


7
Trong bài vi tăắCh tăl

ngăgiáoăviên”ă

11/2001, tác gi Tr nă áă oƠnhă ƣă
khía c nhă nh ă
ng

că i mă laoă

iă giáoă viênă tr

l

că $ngătrênăt p chí Giáo d c tháng

aăraăcáchăti p c n ch tăl

ng c aă ng

ng giáo viên t các

i giáo viên, s tha ă ổi ch că n$ngă c a

c yêu c uă ổi m i giáo d c, m c tiêu s d ng giáo viên, ch t


ng t ngăgiáoăviênăvƠă iăngëăgiáoăviên.ăTheoătácăgi thì có 3 y u t

ch tăl

nhăh

ngă n

ng giáoăviên,ă óălƠ:ăqătrìnhă Ơoăt o ậ s d ng ậ bồiăd ỡng giáo viên, hoàn

c nh,ă i u kiệnălaoă

ngăs ăph m c aăgiáoăviên,ăỦăchíăthóiăquenăvƠăn$ngăl c t h c

c aăgiáoăviên;ă ồng th i tác gi cëngă

aăraă3ăgi i pháp cho v nă

giáo viên: ph i

ổi m i công tác Ơoăt o, công tác bồiăd ỡngăvƠă ổi m i việc s d ng giáo viên.
Trongăch

ngătrìnhă Ơoăt oăsauă i h c chuyên ngành qu n lý giáo d c, v nă

iăngëăgiáoăviênăcëngă
d ng và phát tri nă

c nghiên c u;ă ƣăcóănhi u lu năv$nănghiênăc u v xây


iăngëăgiáoăviên


trung l i là các tác gi

các c p h c, ngành h c khácănhauănh ngăt u

aăraănh ng gi iăphápă

phát tri nă

iăngëăgiáoăviênă

ápă ng nhu c u c a xã h i hiện nay.
NgƠ ă na ă

iă ngëă GVă luônă lƠă l că l

ng nòng c t trong s nghiệp giáo d c,

ng

i th y giáo là chi n sỹ cách m ng trên m t tr năt ăt

ng

i truy n th cho th hệ trẻ lỦă t

ngă vƠă




ngăv$năhố.ăĐóălƠănh ng

c cách m ng, bồiă

p cho h c

sinhănhơnăcáchăv$năhoáă mă Ơă n s c dân t c, ti păthuătinhăhoaăv$năhoáănhơnălo i,
d y cho các em tri th c và kỹ n$ngălaoă
choă tăn

ng ngh nghiệp, t o nên l păng

iăcóăíchă

c.

Tóm l i, t các nghiên c u trên, có th rút ra m t s nh nă étănh ăsau:
M t là: Phát tri nă
v căGD&ĐT,ălƠăv nă
Hai là: Phát tri nă
th iă i, c aăcácăn

iăngëăGVălƠăv nă

phát tri n nguồn nhân l cătrongăl nhă

c n thi t.

iăngëăGVătheoăquană i m chuẩn hóa là v nă

c trong xu th h i nh p, Giáo d căvƠăĐƠoăt o

c a xu th

c xem là qu c

sáchăhƠngă u,ă uăt ăchoăGD&ĐTălƠă uăt ăchoăphátătri n.
Đ i v iă l nhă v c nghiên c u phát tri n giáo viên giáo d c th ch t,ă ơ ă lƠă
nhiệm v nghiên c uăc ă n c a ngành TDTT và ngành Giáo d c các c p. T lâu,
ƣăcóăr t nhi u các tổ ch c, các cá nhân quan tâm t iăcácă
ngëănƠ .ăCóăth k ra m t s cơng trình tiêu bi uăsauă ơ :

tài nghiên c u v

i


8
Thứ nhất: D ánăt$ngăc

ngăn$ngăl că Ơoăt o giáo viên, thu c n i dung tài tr

c a Ngân hàng phát tri n Châu Á (ADB). M c tiêu c a d án nhằm c ng c n$ngă
l căcácăc ăs

Ơoăt oăvƠăt$ngăc

chính quy nă aăph


ng m i liên k t gi aăcácăc ăquanătrungă

ngăvƠă

ngăthamăgiaă Ơoăt o GV THCS.

Thứ hai: D án h tr B GD&ĐTădoă y ban Châu Âu tài tr .
Thứ ba: Nh ngăc ăs và d

áoă

xây d ngăcácătiêuăchíă ánhăgiáăch tăl

ng

iăngëăgiáoăviênăTDTTăkhuăv c Mi n Trung ậ Tây Nguyên.
Thứ tư: Chi năl
theo Quy tă nh s

năn$mă 0 0,ă anăhƠnhăkèmă

c phát tri n TDTT Việt Nam

98 QĐ TTg ngày 03/12/2010 c a Th t

Thứ năm: Nh ngă nhăh

ng và gi iăphápăc ă




ng chính ph .

nâng cao ch tăl

ngă

i

ngëăgiáoăviênăTDTTă các t nh Mi n Trung - Tây Ngun.
că i mă

Nh ng cơng trình nói trên có

u là cácă

tài khoa h c, các d án

trên có tính giáo trình, tài liệu gi i thiệu v hệ th ng nguyên lý giáo d c, trình bày
nh ng yêu c u v vaiătrò,ăph
d ng và phát tri nă

ngăpháp, n i dung t t c

ngă

c pă

n v nă


xây

iăngëăgiáoăviên.

thành ph ĐƠăN ng hiện nay m i ch cóă0 ă
ch tăl



iăngëăcánă

tài v ắNghiênăc uă ánhăgiáă

Th d c th thao khu v c Mi n Trung ậ Tây Nguyên”.

Đ tài nghiên c u khoa h c c p B do tác gi Đ ng Qu c Nam làm ch nhiệmă
tài, tu ănhiênă

tƠiăch aă iăsâu nghiên c u v

iăngëăgiáo viên gi ng d y môn giáo

d c th ch t b c phổ thông trênă a bàn thành ph ĐƠăN ng. Nhằmă ápă ngă
ổi m i trong công tác phát tri nă

cs

iăngëăgiáoăviênăGDTC và ph c v cho công tác


qu n lý giáo d c c a TP ĐƠăN ng.
Chính vì v y tơi ch nă
biện pháp phát tri nă

tài nhằm nghiên c u,ă iăsơuătìmăhi uăvƠă

iă ngëă giáoă viênă GDTCă t iă cácă tr

xu t các

ng trung h că c ăs phù

h p v iă i u kiện phát tri n v kinh t ,ăv$năhóa,ă ƣăh i c a thành ph ĐƠăN ng
ápă ng yêu c uă ổi m i giáo d căgiaiă o n 2015-2020.
N

N

Đ

I

1.2.1. Qu n lý
Trong l ch s phát tri n c aă loƠiă ng
xu t hiện m t d ngălaoă

ngămangătínhă

i, t khi có s phơnă cơngă laoă


ngă ƣă

căthù,ă óălƠătổ ch că i u khi n các ho t


9
ngălaoă

ng theo nh ng yêu c u nh tă nh. Trong t t c cácăl nhăv c c aă

xã h i,ăconăng

i s ng

i mu n tồn t i và phát tri nă u ph i d a vào s n l c c a m t tổ
n ph m vi r ng l năh nă t m qu c gia, qu c t

ch c, t m t nhóm nh

u ph i

th a nh n và ch u m t s qu nălỦănƠoă ó.ăXã h i càng phát tri n cao thì vai trị c a
qu n lý càng l n và n i dung qu n lý càng ph c t p.
Ng

i ta có th ti p c n khái niệm qu n lý theo nhi u cách khác nhau, theo

nhi uăgócă

khácănhau,ă óălƠ:


Theoăgócă
gócă

tổ ch că óălƠ:ăcaiăqu n, ch hu ,ălƣnhă o, ch

o, ki m tra. Theo

i u khi n t qu nălỦălƠ:ălái,ă i u khi n,ă i u ch nh. Theo cách ti p c n hệ

th ng thì qu n lý là s tácă
iăt

ng c a ch th qu nălỦă

ng qu n lý) nhằm tổ ch c, ph i h p ho tă

trình s n xu t - xã h iă



n khách th qu n lý (hay là

ng c aăconăng

c m că íchă ƣă nh. Theoăgócă

i trong các q
kinh t : Qu n lý


là tính tốn s d ng h p lý các nguồn l c nhằmă t t i m cătiêuă ƣă

ra. Theo góc

chung nh t: Qu n lý là v ch ra m c tiêu cho m t b máy, l a ch năph
i u kiệnătácă

ngă n b má ă

ngătiện,

t t i m c tiêu.

Có nhi u cách trình bày v khái niệm qu n lý khác nhau tùy theo cách ti p c n
v nă

nghiên c u.
Các Mác vi t:ăắ

t c laoă

trên m t quy mô khá l nă
ng. S ch

ng xã h iăha ălaoă

ng chung nào mà ti n hành

u yêu c u ph i có m t s ch




i u hồ s ho t

oă óă ph i làm ch că n$ngă chungă t c là ch că n$ngă phátă sinhă t s

khác nhau gi a v nă

ng chung c aăc ăth s n xu t v i nh ng ho tă

ng cá nhân

c a nh ngăkhíăquană

c l p h păthƠnhăc ăth s n xu tă ó.ă

c t u thì t

t nh căs ă

i u khi n l ămìnhănh ngăm t dàn nh c thì c n ph i có nh cătr

ng’’

Tác gi Nguy n Qu c Chí và Nguy n Th Mỹ L c:ăắQu n lý là s tácă
nhăh
ng

ng, có ch


íchăc a ch th qu nălỦă ng

ng có

i qu n lý ă n khách th qu n lý

i b qu n lý) trong m t tổ ch c nhằm làm cho tổ ch c v năhƠnhăvƠă



c

m că íchăc a tổ ch c.
Tác gi Đ ng Qu c B o cho rằngăắ

n ch t c a ho tă

ng qu n lý gồm hai

q trình tích h păvƠoănhau:ăQătrìnhăắqu n”ăgồm s coi sóc, gi gìn, duy trì hệ


10
tr ngă tháiă ắổnă nh”,ă quáă trìnhă ắlỦ”ă gồm s s a sang, s p x p,ă ổi m i hệ

aă hệ

vào th phát tri n”.ăTrongăắqu n”ăph iăcóăắlỦ”,ătrongăắlỦ”ăph iăcóăắqu n”ă

ng


ng: hệ v nă

thái c a hệ

th cân bằngă

ng phù h p, thích ng và có hiệu qu

trong m iăt

ngătácăgi a các nhân t bên trong (n i l c) v i các nhân t bên ngồi

(ngo i l c).
Tóm l i: Qu n lý là ho tă

ng có tổ ch c, có m că íchănhằmă t t i m c tiêu

ácă nh. Hay nói m t cách khái quát nh t: Qu n lý là một quá trình tác động có
mục đích, có kế ho ch, hợp quy luật của chủ thể qu n lý tới khách thể qu n lý nhằm
đ t được mục tiêu của tổ chức đã đề ra.
Đ



c nh ng m c tiêu ƣă nh, qu n lý ph i th c hiện b n ch căn$ngăc ă

b n: k ho ch hóa, tổ ch c, ch

o và ki m tra. Các ch căn$ngăqu n lý t o thành


m t chu trình th ng nh t.ăTrongă ó,ăm i ch căn$ngăcóătínhă

c l păt

ngă

i, v a

có m i quan hệ ph thu c v i các ch căn$ngăkhác.ăQuáătrìnhăraăcácăqu tă nh qu n
lý là quá trình th c hiện các ch că n$ngă qu n lý theo m t trình t nh tă nh. Nhà
qu nălỦăkhơngă

c b qua hay coi nhẹ b t c ch căn$ngănƠo.

1.2.2. Qu n lý giáo d c
Giáo d c là hiệnăt

ng xã h iă c biệt nên qu n lý giáo d căcëngălƠăm t d ng

qu n lý xã h i, nó tuân th theo nh ng nguyên t c, ch că n$ngă c a qu n lý. Tuy
nhiên,ă

iăt

ng c a qu n lý giáo d călƠăconăng

có ý th c c aăconăng

i nhằmă


d c là m că íchădoăconăng
ng

i h c c nă

t





i, qu n lý giáo d c là ho tă

c nh ng m că íchă ƣă

ng

ra. M că íchăgiáoă

ra,ă óălƠăm t m uănhơnăcáchătrongăt

ngălaiămƠă

c. M că íchă giáoă d că cëngă chínhă lƠă m că íchă c a qu n lý

nh ngăkhơngăph i là m că íchădu ănh t .ăĐơ ălƠăm că íchăcóătínhăkháchăquan.ăNhƠă
qu n lý, cùng v iă

iăngëăGV,ăh c sinh, các l căl


ng xã h i,v.v... bằngăhƠnhă

c a mình hiện th c hóa m că íchă ó.ă Qu n lý giáo d c có nh ngă

ng

că tr ngă riêngă

biệtănh ăsau:
Một là: Qu n lý giáo d c có tính xã h i cao, vì m c tiêu phát tri n giáo d c là
nhằm giáo d c các v nă : dân trí, nhân l c, nhơnătƠiă angăthuăhútăs quan tâm tham
gia c a toàn xã h i.


11
Hai là: Qu n lý giáo d c nhăh

ng r t l nă n m i m tă

hút s tham gia c aă ôngă o các thành viên xã h i và là ho tă

i s ng xã h i, thu
ng mang tính nhân

v$năsơuăs c.
Ba là: Qu n lý giáo d c là ho tă
quan hệ ph c t p c a nóălƠă

iăt


c s sáng t o c aă conă ng

ngă tríă óc,ă vìă conă ng

ng c a ho tă

i cùng v i các m i

ng qu n lý giáo d c.ăĐ phát huy
c h t ph i là ho tă

ng

mang tính sáng t o, là d ng qu n lý ph c t p, do quan hệ aăchi u v iămơiătr

ng

xã h i

i thì qu n lý giáo d că tr

nhi u t ng b c, ph m vi, m că

khác nhau. Qu n lý giáo d c th hiện tính

bao hàm gi a thu t h c và nghệ thu t.
Theo tác gi Tr n Ki m cho rằng:ăắQu n lý giáo d călƠătácă
có k ho ch, có ý th căvƠăh
m că íchă


ngă íchăc a ch th qu n lý

ng có hệ th ng,

các c p khác nhau nhằm

m b o s hình thành nhân cách cho th hệ trẻ trênăc ăs nh n th c và

v n d ng nh ng quy lu t chung c a xã h iăcëngănh ăcácăqu ălu t c a giáo d c, c a
s phát tri n tâm lý và th l c c a trẻ em”; ho c có th

nhăngh aă "Qu n lý giáo

d c là ho tă

ng, tổ ch c,ă i u ph i,

ng t giác c a ch th qu n lý nhằmă hu ă

i u ch nh,ăgiámăsát,ầm t cách hiệu qu nguồn l c giáo d c ph c v cho m c tiêu
phát tri n giáo d c,ă áp ng nhu c u phát tri n kinh t - xã h i".
Qu n lý giáo d cătheoăngh aătổngăquátălƠă i u hành, ph i h p các l căl

ng xã

h i nhằmă ẩy m nhăcôngătácă Ơoăt o th hệ trẻ theo yêu c u phát tri n xã h i. Tuy
nhiên,ă theoă ngh aă r ng c a giáo d c v i việc th c hiện tri t lý giáo d că th
xuyên và tri t lý h c su tă
lo giáo d c cho m iăng


iăthìăngoƠiătiêuă i m giáo d c th hệ trẻ còn ph iăch$mă

i.

T nh ng khái niệm trên, chúng ta có th hi u qu n lý giáo d c là s tácă
có tổ ch c,ăcóă nhăh
các c pălênă

iăt

ng

ng

ng phù h p v i quy lu t khách quan c a ch th qu n lý

ng qu n lý, nhằmă

aăho tă

ng giáo d c c a t ngăc ăs và c a

toàn b hệ th ng giáo d că t t i m cătiêuă ƣă nh. Qu n lý giáo d c và qu n lý nhà
tr
ch

ngă u ph i th c hiệnă

ă


các ch căn$ngăqu n lý là: K ho ch hoá, tổ ch c,

o th c hiện, ki mătraă ánhăgiá,ăthơngătin.ăCácăch căn$ngănày có m i liên hệ

ràng bu c, bổ sung, h tr cho nhau, t o s k t n i t chu trình này sang chu trình


12
sauătheoăh

ng phát tri n,ătrongă óă

u t thơng tin là trung tâm, là nhân t quan

tr ng trong việc th c hiện các ho tă

ng c a công tác qu n lý giáo d c và qu n lý

nhƠătr

ng,ălƠăc ăs cho việc ra quy tă nh qu n lý. Các ch căn$ngăqu n lý không

ph là cái "nh t thành b t bi n" mà trái l i nó ln bi nă ổi cho phù h p.
1.2.3. Qu nălỦănhƠătr

ng

Theo tác gi Ph m Minh H c, qu nă lỦă nhƠă tr


ng

Việt Nam là th c hiện

ng l i giáo d c c aăĐ ng trong ph m vi trách nhiệm
theo nguyên lý giáo d că

aănhƠătr

ng v n hành

ti n t i m c tiêu giáo d c m cătiêuă Ơoăt o v i th hệ trẻ

và v i t ng h c sinh.
B n ch t c a việc qu n lý giáo d c là qu n lý ho tă
ng h c và các ho tă
qu nălỦălƠmăsaoă

ng giáo d că khácă trongă nhƠă tr

aăcácăho tă

ng d y, qu n lý ho t

ng. Thơng qua q trình

ng t tr ng thái này sang tr ngătháiăkhácă

các m c tiêu giáo d c. Các ho tă


ngătrongănhƠătr

ng b năthơnănóă ƣăcóătínhăgiáo

d c song c n có s qu n lý, tổ ch c ch t ch m iăphátăhu ă
M c tiêu qu nălỦănhƠătr

ngă

d nă t

c hiệu qu c a nó.

c c th hóa trong k ho ch, nhiệm v n$mă

h c, t p trung vào việc phát tri n toàn diện nhân cách c a h căsinh.ăĐ th c hiện
m că tiêuă nƠ ,ă ng
môiătr

i hiệuă tr

ng ph i ti n hành các ho tă

ng giáo d c, xây d ngăc ăs v t ch tănhƠătr

cho việc d y và h c, bồiăd ỡngă
nhƠătr

ng qu n lý: xây d ng


ngăvƠăcácă i u kiện ph c v

iăngëăgiáoăviên,ăt o l p và duy trì t t m i quan hệ

ng - giaă ìnhă- xã h i, th c hiện dân ch hóa trong qu nălỦănhƠătr

ng và

các ho tă ng khác.
Nh ăv y, qu n lý nhà trường là việc người hiệu trưởng xây dựng mục tiêu, kế
ho ch, tổ chức, chỉ đ o thực hiện và kiểm tra đánh giá các kết qu đ t được so với
yêu cầu và chuẩn mực đề ra trong chương trình giáo dục và nhiệm vụ năm học về
chất lượng phát triển toàn diện nhân cách của học sinh.
1.2.4. Phát tri n
Theo t
t

i n tri t h c: "Phát tri n là m t quá trình v nă

năgi nă n ph c t p,ătheoă óăcáiăcëă i n m t và cái m iăraă

ng t th pă

n cao,

i.ăĐ i v i s phát

tri n,ănétă cătr ngălƠătheoăhình xốy trơn c. M i q trình riêng lẻ

u có s kh i



13
u và k tă thúc.ă Trongă khu nhă h

uă ƣă ch aă

ng, ngay t

phát tri n, cịn việc hồn thành m t chu kỳ phát tri n l iă
m i. Trongă óă khơngă tránhă kh i s l p l i m t s
Phát tri n là m t quá trình n i t i,
cái th pă ƣăch aă

ngăd

m ng c a cái cao ch aă

m t m că

ng d nă n cái cao là cái

phát tri n khá cao thì nh ng m m

ng trong cái th p m i b c l ra và l nă u tiên m i tr nên
ngă iălênăc a m i s v t

ng tuân theo nh ng quy lu t n i t i khách quan c a chúng.

Theo t


i n ti ng Việt, phát tri n là bi nă ổi ho c làm cho bi nă ổi t ítă n

nhi u, hẹpă n r ng, th pă năcao,ă

năgi nă n ph c t p.

Theo tác gi Đ ng Qu c B o:ăắPhátătri nălƠăt$ngăc v ch tăl
c c i ti n,ă

làm cho hệ giá tr
v nă

u tiên.

c chuy n t th p lên cao x y ra. B i vì trong

d hi u"... Nói m t cách khái quát, phát tri n là s v nă
và hiệnăt

tăc ăs cho m t chu kỳ

că i m c a chu kỳ

i s ti m tàng nh ngăkhu nhăh

th pă ƣăphátătri n.ăĐồng th i, ch

ng s k t thúc c a


ngă cóă nhă h

ng và s l

ng

c hoàn thiện”.ă hácăv i v nă ng, phát tri n là s

ng,ă ắphátă tri n”ă vƠă ắ ơ ă d ng”ă lnăcóă quană hệ ch t ch v i

nhau.ăắXơ ăd ng”ălƠăchoăhìnhăthƠnhăm t tổ ch c hay m t ch nh th còn phát tri n s
lƠmăchoăắ ơ ăd ng”ăti p t c bi nă ổi, ti n lên theo m că íchă

ra. T nh ng khái

niệm trên, tác gi cho rằng phát tri n bao gồm 3 y u t lƠ:ăt$ngăc

ng s l

cao ch tăl
theo chi uăh

ng, nâng

ng,ă i u ch nh v c ăc u. Phát tri n là s bi nă ổi c a s v t hiệnăt

ng

ng tích c c.


Theoăquană i m xã h i h c, phát tri n là s ti n b xã h i, là s chuy n bi n
trong m iăl nhăv că

i s ng. T nh n th c, t c ăc u tổ ch căviămôă năv ămô,ă n

chuẩn m căhƠnhăviăcáănhơnầătheoăchi uăh
1.2.5. Phát tri nă
Phát tri nă
tri năconăng

ng tích c c, t tăh n,ăhoƠnăthiệnăh n.

iăngëăgiáoăviên

iă ngëă GVă lƠă phátă tri nă conă ng

i là m r ngăc ăh i l a ch nă

i. Theo Edouard Awattez: Phát

conăng

i có th nâng cao ch tăl

ng

cu c s ng toàn diện c a chính mình m t cách b n v ng. Theoăngh aăhẹp, phát tri n
iăngëăGVălƠăphátătri n nguồn l căconăng
cóăn$ngăl călaoă


i trong ngành GD. ĐƠoăt oă

iăngëăGVă

ng, làm cho m i GV t t o và phát tri n b n thân. Phát tri nă

ngëăGVălƠălƠmăchoă

iăngëăGVă i nă ổi theo chi uăh

ngă iălên.ăPhátătri n

i

iăngëă


14
GVă

v s l

ng, t ngă

c nâng cao ch tăl

trình phát tri nă

iăngëăGVăcóătrìnhă


phẩm ch tă

c t t. Phát tri nă



ng,ă ồng b v c ăc u.ăĐóălƠăqă

chính tr , chun mơn, nghiệp v cao và có
iăngëăGV ph iă

c b tă

u t việc tuy n l a

nh ngăGVăcóăn$ngăl c.ăĐào t o bồiăd ỡng các ki n th c và kỹ n$ngăc n thi t cho
cơng việc c a h , kích thích s sáng t o,ă ổi m i,ă nhăh

ng, t oăc ăh iă

h phát

tri n chuyên môn.
1.2.6. Giáo viên vƠă

iăngëăgiáoăviên THCS

a. Khái niệm đội n
Thu t ng ắ
nh :ă


iăngë”ăchúngătaăth

iă ngëă cánă

công ch c,ă

ng g păkhiănóiă n m t t p th ng

iă ngëă nhƠă giáo,ă

iă ngëă tríă th c,ă

i, ví d

iă ngëă th y

thu c,ă iăngëăv$nănghệ sỹ...
i n Ti ng Việtăthìă

Theo t

n$ngăngh nghiệp thành m t l căl
liênă t

iăngëălƠăt p h p m t s

ơngăng

i n Ti ng Việtăt


ng. Cịn theo t

i, cùng ch c
ng gi i và

ng c a tác gi Nguy nă V$nă Đ m (Nhà xu t b nă v$nă hóaă thơngă tin,ă n$mă

004 ăthìă

iăngëălƠăs

ơngăng

Chúng ta có th hi uă
thành m t l că l

i s p x p theo th t .

iăngëălƠă m t t p th ng

ng cùng chung m tă lỦă t

i,ă

c tổ ch c và t p h p

ng, m t m că ích,ă lƠmă việc theo k

ho ch, g n bó v i nhau v quy n l i v t ch t, tinh th n.

b. Khái niệm giáo viên và GV giáo dục thể chất
i n Ti ng Việtăt

Theo t

ng gi iăvƠăliênăt

ng c a tác gi Nguy năV$năĐ m

(NXB v$nă hóaă thơngă tin,ă n$mă 004 ă thìă GVă lƠă ng

i gi ng d ă trongă cácă tr

ng

phổ thông ho c các l p bổ túcă v$nă hóa. Giáo viên giáo d c th ch t là giáo viên
gi ng d y b môn GDTC trong các tr

ng phổ thông.

c. Giáo dục thể chất
Giáo d c th ch tălƠăquáătrìnhăs ăph m nhằm giáo d căvƠă Ơoăt o th hệ trẻ,
hoàn thiện v th ch t và nhân cách, nâng cao kh n$ngălƠmăviệcăvƠăkéoădƠiătuổi th
c aăconăng

i.

Trong quá trình giáo d c th ch t, hình thái và ch căn$ngăcácăc ăquanătrongăc ă
th t ngă




c hồn thiện, hình thành và phát tri n các t ch t th l c, kỹ n$ng,ă


15
kỹ x o v nă

ng và hệ th ng tri th c chun mơn. Giáo d c th ch tăcóăvaiătrịă c
ng c aăconăng

biệt quan tr ng trong việcăhìnhăthƠnhăn$ngăl c v n

i.

Giáo d c th ch t là m t ph m trù biện ch ng c a tri t h căĐơngăậ Tây. Nó
tồn t i t khi xu t hiện xã h i lo iăng

i và tồn t i t nhiênănh ăm t nhu c u c p

bách trong nh ngă i u kiện c a n n kinh t xã h iăvƠă

i s ngăconăng

i.

Giáo d c th ch t là m t b ph n h p thành quan tr ng c a n i dung giáo d c
toàn diện nhằm giúp th hệ trẻ có nh ng ki n th căc ă

n v th ch tăconăng


i,

giúp hình thành các kỹ n$ngăv nă

ng và thói quen rèn luyện và c ng c s c kh e

lƠmăchoăc ăth phát tri năcơnă

i kh e m nh. GDTC là m t lo i hình giáo d c

chuyên biệt v iă cătr

ngăc ă

ch t th l c c aăconăng

n ch y u là d y h că

ng tác và phát tri n các t

i, ti p thu có hệ th ng nh ng cách th că i u khi n h p lý

ngătác,ăquaă óăhìnhăthƠnhănh ng kỹ n$ng,ăkỹ x o v nă

ngăc ă n và nh ng hi u

bi t có liên quan. Giáo d c các t ch t th l c là m tăqătrìnhătácă
nhằmănơngăcaoăn$ngăl c v nă ng c aăconăng


ng có ch

íchă

i.

GDTC là m t trong nh ng hình th c ho tă

ngă cóă nhă h

ngă s ă ph m c a

TDTT trong XH, m t quá trình tổ ch c truy n th và ti p thu nh ng giá tr c a
TDTT trong hệ th ng giáo d c chung.
Hệ th ng GDTC là s tổng h păcácăc ăs khoa h c v quană i măvƠăph

ngă

pháp lu n c a GDTC cùng v iă cácă c ă quană tổ ch c th c hiện ki m tra công tác
GDTC qu c dân. Hệ th ng GDTC nhằm m că íchăphátătri n hài hòa th ch t và tinh
th năconăng

i,ă ápă ng ho tă

ngătrongăl nhăv c kinh t và xã h i. Trong m i hình

thái XH ln tồn t i m t hệ th ng giáo d căchungătrongă óăcóăGDTC.
Nh ng y u t

cătr ngăhìnhăthƠnh hệ th ng GDTC:


- Quană i m, m c tiêu hệ th ng tri th c
- C u trúc, n i dung và hình th c
- Tổ ch c v ph

ngăphápălu năvƠăph

ngăphápăGDTC

- Tổ ch c và qu n lý
d. Khái niệm đội n
GV trung h că lƠă ng
gồm: Hiệuătr

GV trun học cơ sở
i làm nhiệm v gi ng d y, giáo d c trongă nhƠă tr

ng, Phó hiệuătr

ng

ng, GV b mơn,ăGVălƠmăcơngătácăĐoƠnăthanhăniênă


×