Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bat phuong trinh 1 an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA TRƯỜNG: THCS THUẬN NGHĨA HÒA. . Gv: Nguyễn Đoàn Quốc Trọng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ta có: 2x + 3 = 15 là phương trình một ẩn. 2 x  3  15 2 x  3  15 2 x  3 15 2 x  3 15.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tieát 62 - Baøi 3.. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MOÄT AÅN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Baøi 3.. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MOÄT AÅN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Mở đầu. Bài toán: Bạn Nam có 25 000 Bài toán: SGK đồng. Nam muốn mua một cây bút Gọi x là số quyển vở Nam có thể chì giá 4000 và một số quyển vở mua, thì x phải thỏa mãn hệ thức: loại 2200 đồng một quyển. Tính số quyển vở bạn Nam có thể mua 2200.x + 4000  25000 được. Gọi số vở Nam có thể mua được là x (quyển) Vậy số tiền Nam phải trả để mua x quyển vở là bao nhiêu : 2200 . x (đồng) Nếu mua x quyển vở và 1 cái bút thì phải trả bao 2200.x + 4000 (đồng) nhiêu tiền: Nam có 25000 đồng, hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có: 2200.x + 4000 25000.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Mở đầu. Bài toán: Bạn Nam có 25 000 Bài toán: SGK đồng. Nam muốn mua một cây bút Gọi x là số quyển vở Nam có thể chì giá 4000 và một số quyển vở mua, thì x phải thỏa mãn hệ thức: loại 2200 đồng một quyển. Tính số quyển vở bạn Nam có thể mua 2200.x + 4000  25000 được. Khi đó ta gọi hệ thức: 2200.x + 4000. Vế trái.  25000 Vế phải. là một bất phương trình với ẩn x..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ta có: 2x + 3 = 15 là phương trình một ẩn. 2 x  3  15 2 x  3  15 2 x  3 15 2 x  3 15. Là các bất phương trình.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Mở đầu. Ta gọi hệ thức: 2200.x + 4000.  25000. là một bất phương trình với ẩn x.. Khi thay giá trị x = 9 vào bất phương trình 2200.x + 4000  25000 Ta được: 2200.9 + 4000  25000 Là khẳng định đúng. Ta nói số 9 (hay giá trị x = 9) là một nghiệm của bất phương trình. Khi thay giá trị x = 10 vào bất phương trình 2200.x + 4000 Ta được: 2200.10 + 4000.  25000. 25000. Là khẳng định sai. Ta nói số 10 (hay x = 10) là không phải là nghiệm của bất phương trình. Nếu giá trị x nào thoả hệ thức trên, ta gọi đó là nghiệm của bất phương trình trên..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Mở đầu. Ta gọi hệ thức: 2200.x + 4000.  25000. là một bất phương trình với ẩn x.. Nếu giá trị x nào thoả hệ thức trên, ta gọi đó là nghiệm của bất phương trình trên.. ?1 a) Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình. 2. x 6 x  5.. b) Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình vừa nêu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Mở đầu 2. ?1 a) Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình x 6 x  5. b) Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình vừa nêu. Giải: 2 2 a) Bất phương trình x 6 x  5. Có vế trái: x , vế phải: 6 x  5 b). Thay x=3 vào bpt Thay x=4 vào bpt Thay x=5 vào bpt Thay x=6 vào bpt trên, ta có: trên, ta có: trên, ta có: trên, ta có: 2. 2. 2. 2. 3 6.3  5. 4 6.4  5. 5 6.5  5 6 6.6  5. là khẳng định đúng.. là khẳng định đúng.. là khẳng định đúng.. là khẳng định sai.. Vậy số 3 (hay x=3) Vậy số 4 (hay x=4) Vậy số 5 (hay x=5) Vậy số 6 (hay x=6) là nghiệm của bpt là nghiệm của bpt là nghiệm của bpt không phải là trên. nghiệm của bpt trên. trên. trên..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baøi 3.. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MOÄT AÅN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Mở đầu Hệ thức: 2200.x + 4000  25000 là một bất phương trình với ẩn x. 2. Tập nghiệm của bất phương trình. Hãy chỉ ra vài nghiệm cụ thể : x = 3,5 ; x = 4; x = 5. Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là tập nghiệm của Tập nghiệm của bất phương trình: là tập hợp các số lớn bất phương trình hơn 3 Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó. VD1: Cho bất phương trình x > 3. Kí hiệu tập nghiệm của BPT đó là: x | x  3. . . Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số: 0. 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Mở đầu Hệ thức: 2200.x + 4000  25000 là một bất phương trình với ẩn x. 2. Tập nghiệm của bất phương trình. Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bất phương trình Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó. VD1: Cho bất phương trình x > 3. Kí hiệu tập nghiệm của BPT đó là:.  x | x  3. Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số: 0. . 3. ?2 Hãy cho biết vế trái, vế phải và tập nghiệm của BPT x > 3, BPT 3 < x và phương trình x = 3.. x>3. có TN:.  x | x  3. 3<x. có TN:.  x | x  3. x=3. có TN:. x=3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Mở đầu Hệ thức: 2200.x + 4000  25000 là một bất phương trình với ẩn x. 2. Tập nghiệm của bất phương trình. VD1: Cho bất phương trình x > 3. Kí hiệu tập nghiệm của BPT đó là:.  x | x  3. Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số:. . 0. 3. VD2: Cho bất phương trình x  7. Kí hiệu tập nghiệm của BPT đó là:.  x | x 7. Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số: 0. . 7.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TẬP NGHIỆM VÀ BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Bất phương trình. Tập nghiệm. xa.  x | x  a. . x a.  x | x a. . Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.. a. a.  x | x  a. . x a  x | x a. . xa. a. a.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Mở đầu Hệ thức: 2200.x + 4000  25000 là một bất phương trình với ẩn x. 2. Tập nghiệm của bất phương trình. VD1: Cho bất phương trình x > 3. Kí hiệu tập nghiệm của BPT đó là:.  x | x  3. Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số:. . 0. 3. VD2: Cho bất phương trình x  7. Kí hiệu tập nghiệm của BPT đó là:.  x | x 7. Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số: 0. . 7. ?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của BPT ?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của BPT. x  2 x4. trên trục số. trên trục số..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Baøi 3.. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MOÄT AÅN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 1. Mở đầu Hệ thức: 2200.x + 4000.  25000 là một bất phương trình với ẩn x.. 2. Tập nghiệm của bất phương trình. Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bất phương trình Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó. 3. Bất phương trình tương đương. Bất phương trình x > 3 và bất phương trình 3 < x có cùng tập nghiệm là: x | x  3. . . Người ta gọi hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương. KH:  VD3:. 3 x  x 3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Baøi 3.. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MOÄT AÅN. .

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hình vẽ sao đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?. . . 0. 6. x 6  0. 5. x 5. 0. 2. x2 . -1. 0. x1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:. Bất phương trình. Tập nghiệm. a) x  4.  x | x  4. b) x   3.  x | x   3. c) x 1.  x | x 1. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.. . 0. 4. . -3. 0.  0. 1.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Về nhà học kĩ bài học. Xem và làm lại các bài tập đã sửa. Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài tiếp theo: “Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn”.  Định nghĩa.  Xem lại hai qui tắc biến đổi phương trình.  Xem bài và chuẩn bị trước các phần ? Và bài tập..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA TRƯỜNG: THCS THUẬN NGHĨA HÒA. .

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×