Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.77 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ…..ngày …..tháng…. năm 2013 Trường tiểu học Nguyễn Văn Bé. THI ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2. Họ và tên...................................... NĂM HỌC 2012 - 2013. Lớp ...................................... Điểm. Lời phê của thầy(cô) giáo. A. KIỂM TRA ĐỌC: (10đ) I. Đọc thành tiếng: (6đ): Lấy điểm trong các tiết ôn tập giữa học kì II II. Đọc thầm: (4đ) GV cho HS đọc thầm bài “Sơn Tinh, Thủy Tinh” SGK Tiếng việt 2 tập 2 (trang 60) và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương? a.Sơn Tinh. b. Thủy Tinh. c. Sơn Tinh và Thủy Tinh. Câu 2: Cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh, ai là người thắng cuộc? a. Sơn Tinh. b.Thủy Tinh. c. Hai vị thần hòa nhau. Câu 3: Câu chuyện này nói lên điều gì có thật? a. Mị Nương rất xinh đẹp. b. Nhân dân ta chống lũ rất kiên cường. c. Sơn Tinh rất tài giỏi. Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm? Sơn Tinh rất tài giỏi. ................................................................... B. KIỂM TRA VIẾT: (10đ) I. Chính tả (5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Tập làm văn: (5đ) Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về mùa hè. Dựa vào các gợi ý sau: a. Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm? b. Mặt trời mùa hè như thế nào? c. Cây trái vườn em như thế nào? d. Học sinh thường làm gì vào dịp nghỉ hè?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ…..ngày …..tháng…. năm 2013 Trường tiểu học Nguyễn Văn Bé. THI ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2. Họ và tên...................................... NĂM HỌC 2012 - 2013. Lớp ...................................... Điểm. Lời phê của thầy(cô) giáo. ĐỀ Bài 1:Tính(2điểm) 16 : 2 = ………. 12 : 3 = ………. 4. 6 = …………. 20 : 4 = ………. 35 : 5 = ………. 2. 7 = …………. 5 x 9 = ………. 3. 5 = ………. Bài 2:Tính(3điểm) a) x + 5 = 15. b) x. 4 = 28. c) x : 4 = 5. ………………..………. …………………………. ……………………….... …………………………. ………… ……… ………………….. Bài 3:Tính(2điểm) a) 18 : 3. 4 = ……………………. b) 25 + 7 – 16 = …………………….. = …………………….. = ………………………. Bài 4:Tính(2điểm) Có một số kẹo chia đều cho 4 em, mỗi em được 5 chiếc kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo? Toùm taét ……………………………………………………………… ………………………………………………………………. Giaûi …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… A. Bài 2:Tính(2điểm) Hình bên có: M a)Có ……….hình tam giác b)Có ………hình tứ giác. N E. B. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN Bài 1:Tính(2điểm). 16 : 2 = 8. 12 : 3 = 4. 4. 6 =24. 20 : 4 = 5. 35 : 5 = 7. 2. 7=14. 5. 9 = 45. 3. 5 =15. Bài 2:Tìm x (3điểm. a) x + 5 = 15. b. x. x= 15-5. 4 = 28. c. x : 4 = 5. x= 28:4. x=10. x = 5x4. x= 7. x = 20. Bài 3:Tính(2điểm). a.18 : 3 x 4 = 6. 4. b. 25 + 7 – 16 = 32-16. = 24.. = 16. Bài 4:4(2điểm) Tóm tắt (0,5đ);Lời giải(0,5đ);phép tính(0,5đ);đáp số(0,5đ). Giải Có tất cả số cái kẹo là: 5. 4 = 20(cái) Đáp số: 20cái kẹo. Baøi 5: Tìm hình beân coù (1 ñieåm ). A. a.Coù …6………hình tam giaùc b.Có …3…………hình tứ giác. M. N E. B. C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>