Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi va dap an Toan 2 GK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài kiểm tra định kì giữa học kì II. Trêng TiÓu häc số 1 Thị Trấn Đak Đoa Hä tªn :........................................ Líp:............ Điểm. M«n to¸n líp 2 - n¨m häc 2011 - 2012. Thời gian: 40 phút (không kể giao đề). Nhận xét của giáo viên. I. PhÇn tr¾c nghiÖm: 3 điểm.. Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: Câu1: 4+4+4+4+4 đợc viết thành phép nhân là: A. 4x6 B. 4x5 C. 4x4 C©u 2: C¸c thõa sè lµ 4 vµ 2 th× tÝch sÏ lµ: A. 6 B. 8 C. 10 C©u 3: x : 4 = 8 VËy x b»ng: A. 12 B. 24 C. 32. D. 4x4. D. 12 D. 36. 1 4. C©u4 : H×nh nµo cã. số ô vuông đã đợc tô màu? h×nh 1. h×nh 2 A.. h×nh 1. B.. h×nh 3. h×nh 2. C. h×nh 3. C©u 5 . Độ dài đường gấp khúc ABCD là:. 3cm. 2cm 7cm. A .10cm. B. 12cm. C. 14. D. 16 cm. B. C©u 6 . Số lớn nhất trong các số lớn hơn 30 và bé hơn 49 là : A . 38 B. 40 C. 48 C. II. PhÇn A tù luËn: 7 điểm.. Câu 1 :Tính (3điểm). D. D. 49.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (2điểm) a/. 3 x 6= ………. 24 : 4 = ………. 28 : 4 = ……… 30 : 5 = ………. (1điểm) b/ 5 x 7 - 27 = .................................... = ……………............... 4 x 9 =……… 18 : 3 =……… 20 : 4 x 3 = .................................... =..................................... C©u 2: T×m y(2điểm) 4 x y = 28. y : 5 = 13 - 5. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ C©u 3: (1điểm) Cô giáo có 35 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở? Tóm tắt : Bài giải: ………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………….. .............. ................................................................................................................... C©u 4: (1điểm) Đem chia đều một số gạo vào các túi nhỏ mỗi túi 3 kg thì đợc 8túi. Nếu đem số gạo đú chia đều vào các túi mỗi túi 4 kg thì được mấy túi? Bài giải : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án : M«n to¸n líp 2 - n¨m häc 2011 - 2012 I.Phần trắc nghiệm : 3đ (mỗi câu đúng ghi 0,5 đ) 1-b ; 2 - b; 3-c; 4c; 5b; 6- c II. PhÇn tù luËn :. Câu 1 :Tính (3điểm) Câu 1 a : 1đ cột 1, mỗi bài đúng 0,5 điểm. Cột thứ 2 và thứ 3 mỗi bài 0,25 điểm. Câu 1 b : 1đ , mỗi PT đúng ghi 0,5 đ (2điểm) a/. 3 x 6= …18……. 24 : 4 = …6……. 28 : 4 = …7…… 30 : 5 = …6……. 4 x 9 =…36…… 18 : 3 =…6……. (1điểm) b/ 5 x 7 - 27 = 35 – 27= 8 20 : 4 x 3 = 6 x 3 =18. C©u 2: T×m y(2điểm) Câu 2 : 2 đ , mỗi PT đúng ghi 1 đ. 4 x y = 28 Y = 28 : 4. y : 5 = 13 – 5 y : 5= 8. Y= 7. Y= 5 x8 Y= 40. Câu3:1 đ Tóm tắt : (đúng ghi 0,25 đ ) 5 bạn 1 bạn. : 35 vở : ... vở ? Lời giải : Mỗi bạn được số cuốn vở là : ( 0, 25đ) 35 : 5 = 7 (cuốn vở ) ( 0, 25đ) Đáp số : 7 cuốn vở (0,25 đ). Đem chia đều một số gạo vào các túi nhỏ mỗi túi 3 kg thì đợc 8túi. Nếu đem số gạo đú chia đều vào các túi mỗi túi 4 kg thì được mấy túi? Câu4: 1 đ Lời giải: Số gạo đem chia là :. (0,25đ ). 3X 8 = 24 ( kg ) ( 0,25 đ) Nếu đem số gạo đó chia đều vào các túi mỗi túi 4 kg thì được số túi là : (0,25đ ) 24 : 4 = 6( túi ) (0,25đ ) Đáp số : 6 túi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×