Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de kiem tra cong nghe 7 hk II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.14 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 28 Tieát: 35. Ngày soạn: 16/03/ 2013 Ngaøy daïy: 19/03/ 2013. KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT I. MUÏC TIEÂU: Qua tieát kieåm tra naøy nhaèm: 1. Kiến thức: - Kiểm tra và đánh giá quá trình nhận thức, tiếp thu kiến thức của học sinh mà em các đã được học về môn công nghệ lớp 7. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng nhận biết, lựa chọn, trình bày một vấn đề có liên quan đến kiến thức môn công nghệ lớp 7. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập tích cực, tự giác và nghiêm túc trong việc làm bài, có tinh thần phê và tự phê. * Trọng tâm: - Kiến thức phần lâm nghiệp. * Phöông phaùp: - Traéc nghieäm khaùch quan - Tự luận II. CHUAÅN BÒ: 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra và đáp án 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức để làm bài kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP: 1. Oån ñònh 2. Kieåm tra Hoạt động 1: GV: Phát đề kiểm tra cho học sinh, sửa chữa một số lỗi in sai nếu có. Nhắc nhở HS không sử dụng tài liệu và trao đổi trong khi làm bài. Hoạt động 2: HS: Laøm baøi kieåm tra GV: Theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở HS nếu có thái độ sai trong khi làm bài. Hoạt động 3: HS: Naïp baøi kieåm tra GV: Thu baøi, kieåm laïi baøi. 3. đánh giá – dặn dò: GV: Nhận xét ý thức, thái độ của HS qua tiết kiểm tra. Dặn dò HS chuẩn bị trước bài 33. 4. Phu lục:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA.. Cấp độ. Nhận Biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Chủ đề TN Chủ đề 1 Nội dung 1.1 Các biện pháp chăm sóc cây trồng Số câu Số điểm Tỷ lệ % Nội dung 1.2 Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản Số câu Số điểm Tỷ lệ % Nội dung 1.3: Luân canh, Xen canh, tăng vụ Số câu Số điểm Tỷ lệ % Chủ đề II Nội dung 2.1. Vai trò Trồng rừng. TL. TN. TL. TN Trồng Trọt. TL. Biết được các phương pháp chăm sóc cây trồng 1 0,5 đ 5% Vận dụng kiến thức vào thu hoạch, bảo quản nông sản ở địa phương 1 0,5đ 5% Biết khái niệm xen canh, tăng vụ trong trồng trọt 1 0,5 đ 5% Biết được vai trò của rừng. Số câu ½ Số điểm 2 Tỷ lệ % 20% ND 2.2: Làm đất Biết được điều gieo ươm, trồng kiện lập vườn cây, chăm sóc rừng gieo ươm, quy trình làm đất. . hướng làm luống gieo ươm. Phân biệt được các hình thức canh tác thong qua ví dụ thực tế 1 0.5 5% Lâm nghiệp Liên kiến thức góp phần bảo vệ rừng -> bảo vệ môi trường ½ 1 10%. TN. TL.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu Số điểm Tỷ lệ % ND 2.3 Khai thác, bảo vệ, khoanh nuôi rừng Số câu Số điểm Tỷ lệ % Chủ đề III ND: 3.1 Giống vật nuôi, sự sinh trưởng, phát dục Số câu Số điểm Tỷ lệ % Tổng hợp : Tổng số câu Tổng số điểm:10 Tỷ lệ %: 100%. 2 1 10% Phân biệt được một số động vật thuộc về động vật cấm khai thác 1 0.5 5% Biết khái niệm về giống vật nuôi, sinh trưởng, phát dục ở vật nuôi 1 1 10% 11 4 1.5 2đ 30đ 20% 25%. Chăn Nuôi Liên hệ lấy được Vận dụng kiến về quá trình sinh thức đã học vào trưởng, phát dục việc phân biệt sự ở vật nuôi sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 1 1 2đ 0.5 20% 5% 1 0.5 5%. 1 2đ 20%. 2 1đ 10%. II. ĐỀ KIỂM TRA.. HOÏ VAØ TEÂN……………………….. LỚP:………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ lớp 7. 1/2 1đ 10%. 1 0.5 5%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. ĐIỂM. I. TRAÉC NGHIEÄM ( 4 ñieåm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 : Cây lúa được tưới bằng phương pháp nào phù hợp? A . Tưới ngập. C . Tưới hàng, hốc. B . Tưới thấm. D . Tưới phun. Câu 2: Nông sản được bảo quản bằng phương pháp lạnh là ? A . Cà phê, tiêu. C . Nho, táo. B . Đậu đen, cải bắp. D . Khoai tây , cà rốt. Câu 3: Tăng vụ là gì ? A . Tăng số vụ gieo trồng trên một diên tích đất B . Tăng số vụ gieo trồng trong một năm trên một diện tích đất C . Tăng số vụ gieo trồng D . Tăng số vụ gieo trồng trong một năm Câu 4: Trên một mảnh vườn trồng ngô ,một tháng sau người ta trồng thêm đậu giữa các hàng ngô, vậy đó là hình thức canh tác nào ? A . Luân canh. B . Xen canh. C. Tăng vụ. D . Cả A và C đúng. Câu 5: Mặt đất nơi vườn gieo ươm có thể cho phép hơi dốc ? A . 2 → 4o. B . 6 → 8o. C . 7 → 9o. D . >9o. Câu 6: Những động vật rừng cấm khai thác: A. gà Lơgo, bồ câu trắng, lợn rừng C. Tê giác một sừng, vượn đen, gà lôi B. lợn landrat- lợn móng cái, bò u D. Cá sấu, bồ câu trắng, lợn ỉ Câu 7: Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là sự sinh trưởng: A. Gà trống biết gáy C. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. B. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa D. bồ câu bắt đầu đẻ trứng.. Câu 8 :Khi làm luống gieo ươm cây rừng theo hướng nào là tốt nhất ? A. Bắc – Nam B. Đông – Nam C. Tây – Nam D.Đông - Nam II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1:Em hãy nêu vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất của xã hội? Em phải làm gì để góp phần tham gia bảo vệ rừng.(2 điểm) Câu 2: Có mấy hình thức khai thác rừng? Em hãy nêu đặc điểm chủ yếu của các hình thức khai thác kể trên?(2 điểm) Câu 3:Thế nào là sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi? Lấy ví dụ với mỗi loại?(2 diểm ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.. III.ĐÁP ÁN. Phần trắc nghiệm: xác định đúng mỗi câu 0.5đ. Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. A. C. B. B. A. C. B. A. II Phần tự luận : Câu 1:(2đ) Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước của các bộ phận trong cơ thể Ví dụ thể trọng lợn tăng từ 5kg- 10kg, chân bê dài ra:(1đ) Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể Ví dụ gà mái bắt đầu gọi trống : (1đ) Câu: 2(2đ) *- Làm sạch môi trường không khí - Phoøng choáng thieân tai - Cung cấp nguyên liệu lâm sản phục vụ đời sống: + Xuất khẩu ra nước ngoài. + Phục vụ nhu cầu văn hoá xã hội - Phục vụ nghiên cứu khoa học. - Phuïc vuï du lòch, giaûi trí. :(1đ) * Em phải tuyên truyền cho mọi người biết được ích lợi của rừng, tham gia bảo vệ rừng bằng cách báo chính quyền địa phương(cơ quan lâm nghiệp) khi rừng bị xâm phạm, không gây cháy rừng... : (1đ) Câu 3: :(2đ) Loại khai thác rừng Khai thaùc traéng Khai thaùc daàn Khai thaùc choïn. Caùc ñaëc ñieåm chuû yeáu Lượng cây chặt hạ Thời gian chặt hạ Chặt toàn bộ cây rừng trong Trong mùa khai thác gỗ moät laàn. (< 1 naêm). Chặt toàn bộ cây rừng trong Kéo dài 5 đến 10 năm. 3 đến 4 lần khai thác. Chọn chặt cây đã già, cây Không hạn chế thời có phẩm chất và sức sống gian. kém. Giữ lại cây còn non, cây gỗ tốt và cí sức sống maïnh.. . Caùch phuïc hoài Trồng rừng. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.. IV. TOÅNG ÑIEÅM KEÁT QUAÛ KIEÅM TRA. 1. Sau khi kiểm tra học kì I tại khối 7 kết quả đạt được như sau:. Lớp. Só soá. Ñieåm 1. 7A1 7A2. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7A3 7A4 2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra. Xếp loại. Toång ñieåm. %. Gioûi(9-10) Khaù(7-8) Trung bình(5-6) Yeáu(<5) Treân trung bình 3. Ruùt kinh nghieäm: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .……... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .............

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×