Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cong tru da thuc T59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 13/03/2013. Ngày giảng: 20/03/2013 TIẾT 59: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ hai đa thức. 2. Kỹ năng: Học sinh cộng, trừ thành thạo đa thức. 3. Tư duy: Vận dụng linh hoạt quy tắc đổi dấu để tìm hiệu của đa thức N - M khi đã biết hiệu của M - N 4. Thái độ: Giáo dục ý thức hợp tác, yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng nhóm, máy chiếu HS: Ôn tập kiến thức về quy tắc dấu ngoặc, đơn thức động dạng, thu gọn đa thức. III. PHƯƠNG PHÁP Đặt vấn đề, Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ (6’). HS1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? Áp dụng: Bỏ các ngoặc sau: (a + b - c) = -(a - b + c) = HS2: Hãy viết ra hai đa thức tùy ý. Cả lớp theo dõi và nhận xét. GV chốt lại kiến thức. 2. Bài mới. ĐVĐ: Dựa vào quy tắc dấu ngoặc và tính chất của các phép tính trên số ta có thể cộng, trừ các biểu thức số. Bằng cách tương tự ta cũng có thể thực hiện các phép toán cộng, trừ hai đa thức. HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Cộng hai đa thức (10’) 1. Cộng hai đa thức. GV lấy hai đa thức mà học sinh đã nêu ra ở phần kiểm tra bài cũ, đặt tên cho hai đa thức trên lần lượt là M và N và nêu vấn đề. ? Để cộng hai đa thức trên ta sẽ làm ntn ? GV yc hs nghiên cứu nội dung trong SGK (2’) sau đó cho học sinh trả lời câu hỏi. ? Để thực hiện phép cộng hai đa thức M và N người ta đã thực hiện ntn ? 1 hs trả lời các bước giải GV ghi bảng Cho 1 hs lên bảng thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp làm tại chỗ và nhận xét. ? Để cộng hai đa thức trên ta đã thực hiện các bước nào ? Giáo viên chốt lại các bước giải và đưa ra kết luận: Đa thức vừa tìm được gọi là tổng của đa thức M và N Cho học sinh làm ?1 YC 1 hs đọc nội dung của ?1 ? Yêu cầu của bài toán là gì? GV cho 2 học sinh viết ra hai đa thức rồi cho hs thảo luận nhóm thực hiện trong 3 phút. Cho các nhóm nhận xét chéo nhau. GV chốt lại kết quả đúng. Hoạt động 2: Trừ hai đa thức (15’) GV viết lại hai đa thức M và N ở phần 1 Như vậy các em đã biết thực hiện phép cộng hai đa thức. Vậy để thực hiện phép trừ hai đa thức ta làm ntn? HS nêu cách thực hiện. GV chốt lại: Ta thực hiện tương tự phép cộng và thay dấu cộng bằng dấu trừ. Cho hs lên bảng thực hiện M - N HS dưới lớp làm độc lập và nhận xét. GV chốt lại đa thức vừa tìm được gọi là hiệu của đa thức M và đa thức N. ?1. 2. Trừ hai đa thức. Cho hs làm ?2 ?2 YC 2 hs viết ra hai đa thức sau đó cho 1 hs lên bảng thực hiện, lớp làm nhóm đôi và nhận xét. ? Qua bài học này các em hãy cho thầy biết để cộng hay trừ hai đa thức ta làm ntn ? GV chốt lại: - Viết hai đa thức vào trong hai ngoặc. - Đặt giữa hai ngoặc phép cộng hoặc phép trừ tương ứng. - Bỏ ngoặc rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng. Hoạt động 3: Luyện tập () Bài 31 (SGK/40) Chia lớp thành 2 phần thực hiện làm bt M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 31. N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ½ lớp làm tính M - N.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ½ lớp làm tính N - M. M - N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y) = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy 3+y = (-3x2 - 5x2) + (5xy + 5xy) + (3xyz xyz) + y + ( -3 - 1) = -8x2 + 10xy + 2xyz + y - 4 N - M = (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y) - (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 5xy + 1 = (5x2 + 3x2) + (- 5xy - 5xy) + (xyz 3xyz) - y + ( 3 + 1) = 8x2 - 10xy - 2xyz - y + 4. Cho các nhóm nhận xét kết quả ? Các em có nhận xét gì về kết quả của M - N và N - M GV: Kết quả là hai số đối nhau Như vậy để tính N - M khi đã biết M - N ta làm ntn ? GV chốt lại: Ta chỉ cần đổi dấu kết quả. 4. Củng cố () ? Muốn cộng hay trừ hai đa thức ta làm ntn ? 5. Hướng dẫn học ở nhà () - Học bài theo vở ghi kết hợp SGK - Làm các bài tập từ 29 - 35 - Tiết sau các em luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×