Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG: CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ LINH ĐÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 126 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

PHẦN I

KIẾN TRÚC

CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

Trang

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

Chương 1:
GIỚI THIỆU VỀ KIẾN TRÚC
CÔNG TRÌNH“ CHUNG CƯ LINH ĐÔNG”

MẶT BẰNG TỔNG THỂ

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG


8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

+32.700

3500

756

+29.200

756

3400

504
420

+25.800

756

756


3400

504

504

+22.400

756

3400

504
420

+19.000

3400

504

756

504

+15.600

756


3400

504
420

3400

+12.200

756

504

3400

+8.800

756

420

+5.400

756

2600

504

2800


+2.800

±0.000

756
3150

3150

3000

3150

3150

15600

A

B

D

C

MẶT CẮT NGANG CÔNG TRÌNH

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG


8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

+32.700
Lổthoátnước sàn sân thượng

3500

1100

Bểnước mái

+29.200

3400

200
1000 900 900

3400

+25.800


3400

+22.400

3400

+19.000

3400

+8.800

3400

+12.200

3400

+15.600

+5.400

2600
400

+2.800

2800
4000


1200

+0.000
-1.000

1000

3500

3500 3300 3300 3300 3300 3500
7000

6600

6600

3500
7000

27200

1

2

3

4


5

I. TỔNG QUAN VỀ YÊU CẦU THIẾT KẾ:
Để đất nước Việt Nam hoàn thành tốt sự nghiệp “Công
nghiệp hoá – hiện đại hoá” trước năm 2020. Ngành xây dựng
giữ một vai trò thiết yếu trong chiến lược xây dựng đất nước.
Trong những năm gần đây, mức sống và nhu cầu của người
dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở,
nghỉ ngơi, giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn. Chung cư
LINH ĐÔNG được đầu tư xây dựng nhằm đáp ứng những nhu cầu
nêu trên.
- Chức năng sử dụng của công trình làø căn hộ cao tầng.
- Công trình có tổng cộng 8 tầng kể cả tầng thượng. Tổng
chiều cao của công trình là 32.7 m. Khu vực xây dựng rộng,
trống, công trình đứng riêng lẻ. Mặt đứng chính của công trình
Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

hướng về phía Đông, xung quanh được trồng cây, vườn hoa tăng
vẽ mỹ quan cho công trình.

II. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH:
Công trình gồm các văn phòng và căn hộ cao cấp 8 tầng cao
32.7m kể từ mặt đất, gồm 4 loại căn hộ:
- Căn hộ A: diện tích xây dựng 88.2m 2 gồm 2 phòng ngủ, 2wc,
phòng khách, phòng ăn, bếp.
- Căn hộ B: diện tích xây dựng 88.2m 2 gồm 02 phòng ngủ, 2wc,
phòng khách phòng ăn, bếp.
-

Căn hộ C: diện tích xây dựng 88.2m2 gồm 2 phòng ngủ, wc,
phòng khách,bếp.

- Căn hộ D: diện tích xây dựng 88.2m 2 gồm 02 phòng ngủ, 2wc,
phòng khách, phòng ăn, bếp.
- Tổng diện tích sử dụng 3650 m2,chiều cao tầng 3.4m.
2. Giải pháp kiến trúc:
- Khối nhà được thiết kế theo khối vuông phát triễn theo
chiều cao mang tính hiện đại,
bề thế.
- Các ô cửa kính khung nhôm, các ban công với các chi tiết
tạo thành mảng trang trí độc đáo cho công trình.
- Bố tri nhiều vườn hoa, cây xanh trên sân thượng và trên
các ban công nhằm tao ra cho người sử dụng gần gũi với
thiên nhiên trong những giờ giải trí, nghỉ ngơi.
Giao thông nội bộ:
- Giao thông trên các từng tầng có hành lang thông hành
rộng 3m nằm giữa mặt bằng tầng, đảm bảo lưu thông
tiện lợi đến từng căn hộ.
- Giao thông đứng giữa các tầng thông qua hệ thống thang
máy khách, đảm bảo nhu cầu lưu thông và một cầu thang

bộ hành.
* Tóm lại: các căn hộ được thiết kế hợp lí, đầy đủ tiện nghi,
các phòng chính được tiếp xúc với tự nhiên, có ban công ở
phòng khách, phòng ăn kết, khu vệ sinh có gắn trang thiết
bị hiện đại.
3. Các hệ thống kỹ thuật chính trong công trình:
- Hệ thống chiếu sáng: Công trình được xây dựng thuộc khu
vực ngoại ô thành phố, các căn hộ, phòng làm việc, các
hệ thống giao thông chính trên các tầng đều được chiếu
sáng tự nhiên thông qua các cửa kính bố trí bên ngoài .
Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

- Hệ thống chiếu sáng nhân tạo được thiết kế tính toán sao
cho có thể đảm bảo.
- Hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và
sàn , có hệ thống máy phát điện dự phòng riêng phục vụ
cho công trình khi cần thiết .
4. Hệ thống cấp thoát nước:
- Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố ( nước

Đồng Nai) được đưa vào bể đặt tại tầng kỹ thuật (dưới
tầng hầm) và nước được bơm thẳng lên bể chứa lên tầng
thượng, việc điều khiển quá trình bơm được thực hiện hoàn
toàn tự động thông qua hệ thống van phao tự động. Ống
nước được đi trong các hộp gen.
- Nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh, sau đó tập
trung tại các ống thu nước chính bố trí thông tầng qua lỗ
hợp gen. Nước được tập trung ở hố ga chính , được xử lý và
đưa vào hệ thống thoát nước chung của thành phố.
5. Hệ thống rác thải:
- Ống thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác được tập trung
tại ngăn chứa phía sau ở tầng trệt, sau đó có xe đến vận
chuyển đi
6. Hệ thống chữa cháy:
- Chung cư là nơi tập trung nhiều người và là nhà cao tầng
việc phòng cháy chữa cháy rất quan trọng.
- Trang bị các bộ súng cứu hoả (ống  20 dài 25m, lăng phun
 13) đặt tại phòng trực, có 01 hoặc 02 vòi cứu hoả ở mỗi
tầng tuỳ thuộc vào khoảng không ở mỗi tầng và ống
nối được cài từ tầng một đến vòi chữa cháy và các
bảng thông báo cháy.
- Các vòi phun nước tự động được đặt ở tất cả các tầng
và được nối với các hệ thống chữa cháy và các thiết bị
khác bao gồm bình chữa cháy khô ở tất cả các tầng.
Đèn báo cháy ở các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp
ở tất cả các tầng.

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG


8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

PHẦN II

KẾT CẤU

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VAÊN PHONG

8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

Chương 2:
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
1. HỆ CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH

1.1.
Khái niệm
- Công trình chung cư Linh Đông sử dụng hệ chịu lực chính là
kết cấu khung – sàn bê tông cốt thép được sử dụng rất
rộng rãi và mang lại hiệu quả cao trong xây dựng dân dụng
và công nghiệp.
- Bê tông cốt thép là vật liệu hỗn hợp có những đặt tính
quan trọng như : tuổi thọ cao, cường độ chịu lực lớn, dễ thi
công, tính kinh tế cao hơn những vật liệu khác .
1.2.
Đặc điểm
- Chung cư Linh Đông được thiết kế với hệ chịu lực chính là
khung chịu lực và sàn sườn toàn khối.
- Sàn bê tông cốt thép được thi công đổ toàn khối với hệ
dầm.
2.

TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2..1
Chọn kích thước sơ bộ của các cấu kiện
2.1.
1 Dầm
ld
- Chiều cao dầm : hd 
md
Trong đó : ld – nhịp của dầm đang xét;
md = 12 ÷ 20 ( đối với dầm phụ);
md = 8 ÷ 12 (đối với dầm chính );
md = 5 ÷ 7 (đối với dầm công xôn );
- Bề rộng dầm: bd = (0.3 ÷ 0.5)hd

NHỮNG TIẾT DIỆN DẦM ĐƯC CHỌN
Dầ
m
D1
D2
D3
D4
DVS
D5

Số
lượng
10
5
8
8
4
8

Chiều
dài
6300
3000
7000
6000
6500
3500

Tiết
diện

600x300
600x300
450x250
450x250
400x100
400X100

Dầ
m
D6
D7
D8
D9
CX1

Số
lượng
6
4
3
6
25

Chiều
dài
3000
7000
6000
6300
1200


Tiết
diện
400x100
200x400
200x400
200x400
200x400

2.1.2 Chọn sơ bộ chiều dày sàn
-

D
l
m
Với: D= 0.8 ÷ 1.4 : hệ số kinh nghiệm phụ thuộc vào tải
trọng;
m= 40 ÷ 45 : đối với bản kê 4 cạnh.

Chiều dày sàn được chọn sơ bộ theo công thức: hs 

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

Chọn ô sàn S1 có kích thước 3.5 x 3.15 (m) để tính:
1
Ta co:ù hs  3150 = 98 mm.
45
Vậy chọn hs = 100 mm.
2..2 Chọn loại ô bản sàn
2.2.1 Mặt bằng phân loại ô bản sàn

S6
S7
S6
S6

1

S5
S5

S1

A

S8

S1
S1


C
B

D

S8

S6

S2

S6

S1

2

MB SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

3

S4
S4

S7

S3
S2
S1


S7

S4
S4
S4
S1

S4

S9
S9
S9

S9

S4
S4

S7
S4

S7
S3

4

S6
S7


S1
S2
S3

S1
S1

S5
S5

S1
S1

S6
S6

S2

S1

5

-

2.2.2 Bảng thống kê số liệu các ô sàn
BẢNG PHÂN LOẠI SÀN
Số
hiệu
ô
sàn


l2
(m)

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

l1
(m)

Tỷ
số
r= l2/l1

Số
Lượng

8

Loại ô bản

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH
S1

3.5


3.15

1.11

12

S2

3.5

3.15

1.11

4

S3

3.15

3

1.05

3

S4

3.15


3

1.05

8

S5

3.5

3

1.17

2

S6

3.5

1.2

2.916

8

S7

3


1.2

2.5

6

S8

3.15

1.2

2.625

2

S9

3

3

1

2

GVHD:

Sàn làm việc2
phương

Sàn làm việc2
phương
Sàn làm việc2
phương
Sàn làm việc2
phương
Sàn làm việc2
phương
Sàn làm việc1
phương
Sàn làm việc1
phương
Sàn làm việc1
phương
Sàn làm việc2
phương

Để xác định sơ đồ làm việc của từng ô bản ta xét tỷ số: r
l1
=
l2
- Khi r < 2 tính ô bản chịu uốn theo 2 phương, còn gọi là bản
kê bốn cạnh.
- Khi r  2 bỏ qua sự uốn theo cạnh dài, tính toán như bản loại
dầm theo phương cạnh ngắn.
2..3 Xác định tải trọng
- Tónh tải sàn bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu
tạo sàn
g=  g i n i
Trong đó: gi - trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn

thứ i.
ni - hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo thứ i.
-

tc
Hoạt tải sàn: p=  p n pi
Trong đó: ptc - hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn.
npi - hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo thứ i.

2.3.1 Tónh tải
Do sự khác biệt công năng của từng ô sàn, tónh tải sàn
có 2 loại:
- Sàn không chống thấm.
- Sàn có bổ sung thêm các lớp cấu tạo chống thấm.
* Tónh tải loại sàn không chống thấm: S1, S4, S5, S6, S7,
S8, S9.

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VAÊN PHONG

8

1

SVTH:

2
3
4
5



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

1. Lớp gạch Ceramic dày 1cm, n= 1.1
2000 = 22 kG/m2
2. Lớp vữa lót dày 2 cm, n = 1.3
1800 = 46.8 kG/m2
3. Bản bêtông cốt thép dày 10 cm, n =1.1
= 275 kG/m2
4. Lớp vữa trát trần dày 1 cm, n = 1.3
1800 = 23.4 kG/m2
5.Trần và đường ống kỹ thuật n = 1.3 :
kG/m2

*

GVHD:

: 1.1 x 0.01 x
: 1.3 x 0.02 x
: 1.1 x 0.1 x 2500
: 1.2 x 0.01 x
1.3 x 50

Tổng tónh tải sàn :
432.2 kG/m2
Tónh tải loại sàn có chống thấm: S2 , S2


= 65

g1 =

1. Lớp gạch Ceramic dày 1cm, n= 1.1
: 1.1 x 0.01 x
2000 = 22 kG/m2
2. Lớp vữa lót daøy 2 cm, n = 1.3
: 1.3 x 0.02 x 1800 =
46.8 kG/m2
3. Lớp bêtông chống thấm dày 5 cm, n =1.1
: 1.1 x 0.05
x 2200 = 121 kG/m2
4. Baûn bêtông cốt thép dày10 cm, n =1.1 : 1.1 x 0.1 x 2500
= 275 kG/m2
5. Lớp vữa trát trần dày 1 cm, n = 1.3
: 1.3 x 0.01
x 1800 = 23.4 kG/m2
Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

50


GVHD:

6. Trần và đường ống kỹ thuật n = 1.3
= 65 kG/m2

:

1.3 x

Tổng tónh tải sàn g2 =
553.2 kG/m2
2.3.2 Hoạt tải
- Dựa theo tiêu chuẩn ”Tải trọng và tác động” TCVN 2737 –
1995
ở mục 4.3 bảng 3: tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên
sàn và cầu thang.
BẢNG TÍNH CÁC GIÁ TRỊ HOẠT TẢI TRÊN SÀN
Ký hiệu
ô sàn

Loại sàn

S1, S2, S3,
S4

Phòng ngủ, p.
khách,
phòng ăn, p.
vệ sinh

Ban công
Hành lang

S6, S7, S8
S5, S9

ptc
(kG/m2
)
200

1.2

ptt
(kG/m2
)
240

200
300

1.2
1.2

240
360

n

2.3.3 Tải trọng tường ngăn tác dụng lên sàn

3.1 Đối với ô sàn có xây tường gạch 10 cm làm vách
ngăn cho phòng bếp với nhà vệ sinh và phòng khách
với phòng ngủ
- Kích thước vách tường : 3.15 x 3.4 (m) vaø 3.5 x 3.4 (m)
- Qui đổi trọng lượng tường về tải phân bố đều trên sàn:
l t ht  t
(kG/m2)
l1 l 2
Trong đó:
lt : chiều dài tường;
ht : chiều cao tường có thể lấy bằng chiều
gt =

cao tầng;
ttrọng lượng riệng tường ngăn;
l1, l2 : chiều dài của 2 phương ô bản có tường
ngăn.
(3.15  3.5) * 3.4 *180
= 369.14 (kG/m2)
3.15 * 3.5
- Do caùc vaùch tường có lỗ cửa vì vậy ta tính trọng lượng
tường ngăn bằng 70% trọng lượng tường đặc
g1r = 0.7gtđ = 0.7*369.14 = 258.4 (kG/m2)
Ta có : g1đ =

3.2. Đối với ô sàn có xây tường gạch 10 cm làm vách
ngăn cho 2 căn hộ:
- Kích thước vách tường : 6.3 x 3.4 (m) và 7 x 3.4 (m)
Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG


8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ÑINH SYÕ MINH

GVHD:

(6.3  7) * 3.4 * 180
= 184.57 (kG/m2)
6.3 * 7
- Do các vách tường có lỗ cửa vì vậy ta tính trọng lượng
tường ngăn bằng 70% trọng lượng tường đặc.
g2r = 0.7gtđ = 0.7* 184.57 =129.2 (kG/m2)
Ta có : g2đ =

2.4. Tính toán các ô bản dầm (làm việc theo 1 phương)
Gồm các ô bản S6, S7, S8 : được tính như các ô bản đơn
theo sơ đồ đàn hồi .
2.4.1 Sơ đồ tính
SƠ ĐỒ TÍNH CÁC Ô BẢN DẦM

Ô

n

Chiều cao

dầm
theo
phương
cạnh
ngắn
hdp
(cm)

hdm
(cm)

S6

45

40

S7

45

S8

45

2.4.2

Chiều
dày
bản sàn

hs (cm)

Liên kết 2
đầu
theo phương
cạnh ngắn

Tỷ số

hd1/hs

hdm/hs

hdp

hdm

10

4.5

4

ngà
m

ngà
m

40


10

4.5

4

ngà
m

ngà
m

40

10

4.5

4

ngà
m

ngà
m

Sơ đồ tính

Xác định nội lực

Dựa vào dạng sơ đồ tính của các ô bản sàn trên ta
có các công thức để xác định giá trị nội lực như sau:

BIỂ
U ĐỒMOMENT

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

Z

Sơ đồ tính

Chiều
dài
cạnh
ngắn
(m)

Tỉnh
tãi
(kG/m2)

gs

gt

GVHD:

Hoạt
tải p
(kG/m2)

Tải
trọng
toàn
phần
q=g+
p
(kG/m2)

Giá trị
mômen
(kGm)
Mn

Mg

S6

1.2

432.

2

240

672.2

40.3
3

80.66

S7

1.2

432.
2

240

672.2

40.3
3

80.66

S8

1.2


432.
2

240

672.2

40.3
3

80.66

2.4.3 Tính toán cốt thép
- Tính toán theo cấu kiện tiết diện chữ nhật chịu uốn có
tiết diện b = 1m, h= 0.1m.
Vật liệu:
- Bê tông mác 250 : Rn = 110 (kG/cm2) ; Rk = 8.3 (kG/cm2) .
- Cốt thép A I (Ra = Ra’ = 2100 (kG/cm2).
- Choïn ao = 2 cm : khoảng cách từ trọng tâm của cốt
thép chịu kéo đến mặt ngoài bê tông gần nhất.
- Sau khi tính toán được Fa cần kiểm tra tỷ lệ cốt thép
100 Fa
% 
b1 h0
nằm trong khoảng 0.3 đến 0.9 là hợp lí.
- Khi < min mà không thể giảm chiều dày bản thì
phải chọn lại Fa theo yêu cầu tối thiểu bằng min b1 h0 .
TCVN qui định min = 0.05 %.
A=


M
M
1
(1  1  2 A ) Fa =
;
2 ; =
Ra ..h0
R n bh0
2

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

8

với h0 = hs – a0

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP CÁC Ô BẢN
DẦM
Ô
ba

ûn

Giá trị
mômen
(kGm)
Mn

40.33

Mg

80.66

Mn

40.33

Mg

80.66

Mn

40.33

Mg

80.66

S6


S7
S8



A
0.005
7
0.011
5
0.005
7
0.011
5
0.005
7
0.011
5

Fatt
(cm2
)

0.9971
0.9942
0.9971
0.9942
0.9971
0.9942


Thép chọn


mm
)

a
(mm)

Fa
(cm2)

0.24
0.48
3

6

150

1.89

0.24

8

150

3.35


0.42

0.24
0.48
3

6

150

1.89

0.24

8

150

3.35

0.42

0.24
0.48
3

6

150


1.89

0.24

8

150

3.35

0.42

2.5. Tính toán các ô bản kê. ( Sàn làm việc theo 2
phương )
- Ta xem các ô bản sàn chịu uốn theo hai phương, để
thiên về an toàn ta tính toán ô bản đơn theo sơ đồ đàn
hồi, không xét đến sự ảnh hưởng của các ô bản kế
cận.
- Dựa vào sự liên kết giữa các ô bản với hệ dầm
(ngàm hoặc khớp) ta dùng11 loại ô bản lập sẵn để
xác định các hệ số cho momen.
BẢNG SƠ ĐỒ TÍNH CHO CÁC Ô BẢN KÊ
Chiều cao dầm
đở sàn
Số
hiệ
u
ô


n

S1

S2

Chiều
dày
bàn
sàn
hs (cm)

10

10

hd1(cm)

Các
tỷ số
hd1/hs

Liên
kết
giữa
sàn
với
các
cạnh


hd2(cm)

hd2/hs

hd3(cm)

hd3/hs

hd4(cm)

hd4/hs

60

6

Ngàm

45

4.5

Ngàm

40

4

Ngàm


40

4

Ngàm

60

6

Ngàm

45

4.5

Ngàm

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

8

Sơ đồ tính

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH


S3

10

S4

10

S5

10

S5

10

40

4

Ngàm

40

4

Ngàm

60


6

Ngàm

45

4.5

Ngàm

40

4

Ngàm

40

4

Ngàm

60

6

Ngàm

45


4.5

Ngàm

40

4

Ngàm

40

4

Ngàm

60

6

Ngàm

45

4.5

Ngàm

45


4.5

Ngàm

40

4

Ngàm

60

6

Ngàm

45

4.5

Ngàm

45

4.5

Ngàm

40


4

Ngàm

GVHD:

Theo bảng xác định sơ đồ tính của 2 ô bản S 1 , S2 ,S3, S4,S5,
S9
ta nhận thấy dạng sơ đồ tính của 2 ô bản này giống ô
bản số 9 trong 11 ô bản được lập sẳn.
- Ta có các công thức để xác định giá trị tải trọng tác
dụng lên các ô bản như sau:
-

Mômen dương lớn nhất ở nhịp
M1 = m91.P
M2 = m92.P
Mômen dương lớn nhất ở nhịp
MII = k9II.P
Trong đó: P = q l1 l2 ;

MI = k9I.P

với q = gs + gt + p

BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN Ô BẢN KÊ

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG


8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

Ô

n

Kích
thước

Tỉnh tãi
(kG/m2)

GVHD:

Hoạt
tải p
(kG/m2)

Tải
trọng
toàn
phần
q=g+

p
(kG/m2)

Tổng tải
trọng
tác dụng
lên ô sàn

240

672.2

7411.005

Ll2
(m)

L1
(m)

gs

S1

3.5

3.15

432.
2


S2

3.5

3.15

432.
2

258.4

240

930.6

10259.87

S3

3.15

3

432.
2

258.4

240


930.6

8794.17

S4

3.15

3

432.
2

240

672.2

6352.29

S5

3.5

3

432.
2

360


792.2

8318.1

S9

3.5

3

432.
2

360

792.2

8318.1

gt

P = ql1l2
(kG)

BẢNG TÍNH CÁC GIÁ TRỊ NỘI LỰC

Kích
thươ
ùc


Tỷ
so
á

Tổng
tải
trọn
g
tác
dụng
lên
ô
sàn

l2
(m)

l1
(m)

l2/l1

P=
ql1l2
(kG)

m91

m92


k91

k92

M1

M2

S1

3.5

3.15

1.11

7411.00
5

0.019
4

0.011

0.045

0.037
2


143.7
7

119.3
2

323.
9

275.7

S2

3.5

3.15

1.11

10259.8
7

0.019
4

0.016
1

0.045


0.037
2

199.0
4

165.1
8

461.
7

381.
7

S3

3.15

3

1.05

8794.17

0.018
7

0.017
1


0.043
7

0.039
4

164.5

150.4

384.
3

346.5

S4

3.15

3

1.05

6352.29

0.018
7

0.017

1

0.043
7

0.039
4

108.6

108.6
2

277.
6

250.3

Ô
sa
øn

Các
hệ
số

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

Giá trị mômen

(kGm)

8

MII

MI

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

S5

3.5

3

1.05

8318.1

0.018
7

0.017

1

0.043
7

0.039
4

155.5

142.2

363.
5

327.7

S9

3.5

3

1.05

8318.1

0.018
7


0.017
1

0.043
7

0.039
4

155.5

142.2

363.
5

327.7

Tính toán cốt thép
Trình tự tính toán theo trường hợp cấu kiện tiết diện chữ
nhật chịu uốn có
b = 1m (bề rộng dãi tính toán).
Các thông số ban đầu :
- Bê tông mác 250 : Rn = 110 (kG/cm2) ; Rk = 8.3(kG/cm2) .
- Cốt thép A I (Ra = Ra’ = 2100 (kG/cm2) ;
- Choïn ao = 2 cm : khoảng cách từ trọng tâm của cốt
thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
- Sau khi tính toán được Fa cần kiểm tra tỷ lệ cốt thép
100 Fa
% 

b1 h0
nằm trong khoảng 0.3 đến 0.9 là hợp lí. Nếu
quá lớn hoặc quá bé ta cần chọn lại chiều dày
của bản, rồi tính lại.
Khi < min mà không thể giảm chiều dày bản thì
phải chọn lại Fa theo yêu cầu tối thiểu bằng min b1 h0 .
TCVN qui định min = 0.05 %
M
A=
; với h0 = hs – a0;
R n bh02
1
= (1  1  2 A ) 
2
M
Fa =
.
Ra h0
KẾT QUẢ TÍNH THÉP CỦA CÁC Ô BẢN KÊ
-

Giá trị
mômen
(kGm)

Ô bản

S1
(3.5x3.15
m)


S2
(3.5x3.15
m)

M1

143.77

M2

119.32

MI

323.9

MII

275.7

M1

199.04

M2

165.18

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG

QUÁCH VĂN PHONG

A



Fatt
(cm2
)

0.020
4
0.016
9
0.046
0
0.039
2
0.028
3
0.023
5

0.989
7
0.991
5
0.976
4
0.980

0
0.985
7
0.988
1

0.86
5
0.71
6
1.97
4
1.67
5
1.20
2
0.99
5

8

Thép chọn


mm
)

a
(mm)


Fa
(cm2)

6

200

1.41

0.17

6

200

1.41

0.17

8

200

2.50

0.31

8

200


2.50

0.31

6
6

200
200

1.41
1.41

0.17
0.17

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

S3
(3x3.15m
)

S4
(3.15x3m
)


S5
(3.5x3m)

S9
(35x3m)

MI

461.7

MII

381.7

M1

164.5

M2

150.4

MI

384.3

MII

346.5


M1

108.6

M2

108.62

MI

277.6

MII

250.3

M1

155.5

M2

142.2

MI

363.5

MII


327.7

M1

155.5

M2

142.2

MI

363.5

MII

327.7

0.065
6
0.054
2
0.023
4
0.021
4
0.054
6
0.049

2
0.015
4
0.015
4
0.039
4
0.035
6
0.022
1
0.020
2
0.051
6
0.046
5
0.022
1
0.020
2
0.051
6
0.046
5

0.966
1
0.972
1

0.988
2
0.989
2
0.971
9
0.974
8
0.992
2
0.992
2
0.979
9
0.981
9
0.988
8
0.989
8
0.973
5
0.976
2
0.988
8
0.989
8
0.973
5

0.976
2

2.84
5
2.33
7
0.99
1
0.90
5
2.35
4
2.11
6
0.65
1
0.65
2
1.68
6
1.51
7
0.93
6
0.85
5
2.22
3
1.99

8
0.93
6
0.85
5
2.22
3
1.99
8

GVHD:

8

200

2.50

0.31

8

200

2.50

0.31

6


200

1.41

0.17

6

200

1.41

0.17

8

200

2.50

0.31

8

200

2.50

0.31


6

200

1.41

0.17

6

200

1.41

0.17

8

200

2.50

0.31

8

200

2.50


0.31

6

200

1.41

0.17

6

200

1.41

0.17

8

200

2.50

0.31

8

200


2.50

0.31

6

200

1.41

0.17

6

200

1.41

0.17

8

200

2.50

0.31

8


200

2.50

0.31

Kiểm tra độ võng của ô bản kê
Ta chọn ô bản có tiết dịên lớn S 2 (3.5 x 3.15 m ) đại diện để
kiểm tra độ võng
- Điều kiện đảm bảo độ võng : f < [ f ]
1
1
l=
315 = 1.575 (cm)
Ta coù : [ f ] =
200
200

(cm4)

4
5 ql max
f =
;
384 EJ

f =
-

với


bh 3
100 10 3
J =
=
= 8333.33
12
12

5 10259.87 * 10  4 (315) 4
= 0.0544 (cm)
384 2.9 * 10 5 * 8333.33

Như vậy: f = 0.0544 (cm) < [ f ] = 1.575 (cm) (ô bản đảm bảo
yêu cầu về độ võng).

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

Chương 3:

3 TÍNH DẦM DỌC TRỤC B SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
ld
- Chiều cao dầm : hd 
md
Trong đó :
ld – nhịp của dầm đang xét;
md = 12 ÷ 20 ( đối với dầm phụ );
md = 8 ÷ 12 ( đối với dầm chính );
md = 5 ÷ 7 ( đối với dầm công xôn );
- Bề rộng dầm: bd = (0.3 ÷ 0.5)hd
- Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm : hd = 60 cm ; bd = 30
cm
3.2 Sơ đồ tính

30x60
Đề tài: CHUNG CƯ LINH
ĐÔNG
7000
QUÁCH VĂN PHONG

1

30x60
6000

2

8


3

30x60

30x60

6000

7000

4

SVTH:

5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

D1

D3

D3

D9

D9


D2

D10

D2

D10

D2
D1

D1

D4

D4

D9

D4

D1

D4

D3

D9

D1


D2

D10

D2

3000
6150

3150

D3

D10

D3

C
B

GVHD:

B'
1200

3500

3500


3000

3000

3000

3000

3500

3500

1200

26000

1

2

3

4

5

MẶ
T BẰ
NG VỊTRÍ DẦ
M DỌC TRỤC B


3.3 Tải trọng tác dụng lên dầm
Tónh tải :
- Tải trọng bản thân dầm: gd = bt.b.h.n (T/m);
- Trọng lượng tường xây là:
gt = t.t.ht.n (T/m);
- Trọng lượng sàn quy về tải tương đương gtđ
Tổng tónh tải phân bố: g = gd + gt + gtđ (T/m)
Hoạt tải:
- Hoạt tải sàn quy về tải tương đương: ptđ (T/m)
- Tải tương đương được tính như sau:
+ Tải phân bố hình tam giác: gtđ = 5q / 8
+ Tải phân bố hình thang: gtđ = (1 - 2  2 +  3 ) x q
 = l1 / 2l2
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM DỌC B: Nhịp 1'-1, 5'-5
(l=1.2m)
Tónh tải
Tải trọng tác dụng

Hoạt tải

Tập
trung

Phân
bố

Tập
trung


Phân
bố

(T)

(T/m)

(T)

(T/m)

Trọng lượng tường  cm

0.42
0.35

Trọng lượng bản thân Dầm CS
Đề tài:
CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
(30x40)

QUÁCH VĂN PHONG

8

Trọng lượng Sàn S9,5
Tổng cộng:

SVTH:


0.25

0.6

0.13

0.69

0.55

0.69


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

TRỌNG LƯNG BẢN THÂN DẦM MÔI: Nhịp (1-2) , (4-5

Tải trọng tác dụng

) (l=7m)
Tónh tải
Tập
Phân
trung
bố
(T)


(T/m)

Hoạt tải
Tập
Phân
trung
bố
(T)

(T/m)

0.68
Trọng lượng tường = 10 cm

0.65

Trọng lượng Sàn S1

1.85

2.29

Tổng cộng:

2.53

2.94

2.45
0.82


2.45

TRỌNG LƯNG DẦM 20X40: Nhịp 2-3, 3-4 (l=6m)
Tải trọng tác dụng
Trọng lượng bản thân Dầm
D1(20x40)
Trọng lượng Sàn S3
Tổng cộng:

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

Tónh tải
Tập
Phân
trung
bố
(T)

(T/m)

0.68

0.39

1.424

1.62


2.1

2.01

8

Hoạt tải
Phân
Tập trung
bố
(T)

(T/m)

0.9
1.04

0.9

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

3.2 Sơ đồ chất tải lên dầm
TĨNH TẢ
I CHẤ

T ĐẦ
Y
2530

2100

2940

600

B

1200

3500

3500

3000

2100

2010

550

2530

2940


600
550

3000

3000

3000

3500

3500

26000

1

2

3

082

4

5

1040

HOẠT TẢ

I CÁ
CH NHỊP 1

2450

900

690

B
1200

3500

3500

3000

3000

3000

3000

3500

3500

1200


26000

1

2

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

4

3

8

5

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

GVHD:

HOẠT TẢ
I CÁ
CH NHỊP 2
1040


820

900

2450

690

B
1200

3500

3500

3000

3000

3000

3000

3500

3500

1200

26000


1

2

3

4

5

HOẠT TẢ
I K ỀNHỊP 1
820

820

1040

2450

900

2450
690

B
1200

3500


3500

3000

3000

3000

3000

3500

3500

1200

26000

1

2

3

4

5

HỌA T TẢ

I KỀNHỊP 2

HỌAT TẢ
I KỀNHỊP 3

3.3 Xác định các giá trị nội lực - Tổ hợp nội lực
Ta dùng phần mềm tính kết cấu Sap 2000 để tính nội lực
trong dầm dọc trục B, đồng thời tổ hợp nội lực nhằm xác
định các cặp nội lực lớn nhất do tải trọng gây ra
- Các trường hợp tổ hợp nội lực như sau:
1. Tổ hợp1: Tónh tải + hoạt tải1
-

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

8

SVTH:


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Th.S ĐINH SỸ MINH

2.
3.
4.
5.
6.


Tổ
Tổ
Tổ
Tổ
Tổ

hợp2:
hợp3:
hợp4:
hợp5:
hợp6:

Tónh
Tónh
Tónh
Tónh
Tónh

tải
tải
tải
tải
tải

Đề tài: CHUNG CƯ LINH ĐÔNG
QUÁCH VĂN PHONG

GVHD:

+ hoạt tải2

+ hoạt tải3
+ hoạt tải4
+ hoạt tải5
+0.9 hoạt tải1 +0.9 hoạt tải2

8

SVTH:


×