Tải bản đầy đủ (.pdf) (186 trang)

Luận văn tốt nghiệp kỹ sư xây dựng Chung cư lô C phường 9, Q.3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 186 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN THI CÔNG

  




LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP

KỸ SƯ XÂY DỰNG KHOÁ 99 - 04




Đề tài:
CHUNG CƯ LÔ C
PHƯỜNG 9 - QUẬN 3




CNBM : TS. NGÔ QUANG TƯỜNG
GVHD CHÍNH : TS. NGUYỄN CÔNG THẠNH
GVHD KẾT CẤU : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ
MSSV : 899BE166





Niên khóa 1999 – 2004
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : TS. NGUYỄN CÔNG THẠNH
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KIẾN TRÚC TRANG :
1
PHẦN I
GVHD KIẾN TRÚC : TS. NGUYỄN CÔNG THẠNH
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ
LỚP : BE99CCH
MSSV : 899BE166
Niên khóa 1999 – 2004
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : TS. NGUYỄN CÔNG THẠNH
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KIẾN TRÚC TRANG :
2
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
I. MỞ ĐẦU :
Trong giai đoạn hiện nay, vấn đề chỗ ở trong các thành phố lớn đã
trở thành vấn đề rất bức xúc, nhất là các thành phố có dân số khá đông như
Thành Phố Hồ Chí Minh. Để tạo mỹ quan cho đô thò và nhất là sự phù hợp
cho tình hình quy hoạch chung của Thành Phố.
Vì vậy, cần phải giải tỏa một số khu vực trong nội ô, và đồng thời
giải quyết vấn đề cấp bách nơi ở mới cho các hộ có thu nhập trung bình ( như
Công chức Nhà nước, người làm công ăn lương, ) đây là hai việc phải thực
hiện cùng một lúc.
Khu chung cư trong luận văn nầy chính là một trong những giải pháp
tốt nhất góp phần giải quyết đồng thời hai việc đã nói ở trên.
II. VỊ TRÍ XÂY DỰNG VÀ HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH :
a. Vò trí xây dựng :
Chung cư nằm gần đầu cầu LÊ VĂN SỸ thuộc phường 9- Quận 3
Thành Phố Hồ Chí Minh.

b. Hiện trạng công trình : khu chung cư gồm 3 lô : A – B – C
- Trong đồ án nầy được thực hiện cho lô C, khu đất sử dụng
và mục đích chỗ ở cho số dân chuyển cư và tạo điều kiện quy hoạch khu ở
trong nội ô Thành Phố.
- Khu đất có đủ diện tích để quy hoạch cho hạ tầng cơ sở như
giao thông nội bộ, điện, nước, cây xanh, các dòch vụ khác
III. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH :
- Công trình xây dựng gồm 5 tầng ( Tầng trệt và lầu 2,3,4,5)
nhằm phục vụ chỗ ở cho các căn hộ. Từng căn hộ được bố trí tương đối nhu
cầu tối thiểu cho ăn ở khoãng 3-4 thành viên.
- Công trình có tất cả bốn hồ nước được đặt trên tầng mái.
- Toàn bộ công trình được dùng cho 4 thang bộ ở 2 đầu nhà
nhằm phục vụ việc đi lại cho các căn hộ. Hộ xa nhất đến cầu thang là 24 mét
( cầu thang bộ có bề rộng 1.8 m ) đảm bảo đủ khả năng thoát hiểm khi có sự
cố hỏa hoạn.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : TS. NGUYỄN CÔNG THẠNH
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KIẾN TRÚC TRANG :
3
- Công trình nằm trong một khu qui hoạch dân cư với nhiều
chung cư, vấn đề thiết kế và qui hoạch kiến trúc của công trình cũng được
quan tâm.
- Một số các thông số về kích thước của công trình :
+ Tổng chiều cao công trình là 17.7m ( tính từ mặt đất ).
+ Tổng chiều dài công trình là 52.62m.
+ Tổng chiều rộng là 24m.
+ Tổng diện tích xây dựng S = 1403 m
2
.
+ Tầng trệt cao 3.3m. Tầng này bao gồm : các căn hộ và
nhà giữ xe, phòng bảo vệ.

+ Các tầng lầu cao 3m, bao gồm các căn hộ.
+ Phần mái che được lợp bằng tolle tráng kẽm.
IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT :
+ Hệ thống điện :
 Nguồn điện được cung cấp từ nguồn điện chính của
Thành Phố .
 Hệ thống dây điện bao quanh công trình dưới dạng
lắp dựng trụ.
 Toàn khu có chung một trạm hạ thế 3 pha và từng lô
có một đồng hồ tổng có lắp đặt các dụng cụ báo quá tải, cầu
dao tự động, hệ thống điều hoà điện.
 hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong
tường và sàn , có hệ thống phát điện riêng phục vụ cho công
trình khi cần thiết .
+ Hệ thống cấp thoát nước :
 Nước trên mái và dưới đất được dẫn trực tiếp tập
trung tại hố chính dẫn ra ngoài hệ thống công trình.
 Hệ thống thoát nước mưa từ mái đưa về sênô mái
thoát về các ống nhựa PVC đưa thẳng xuống hố dẫn ra ngoài
hệ thống công trình.
 Hệ thống thoát nước sinh hoạt hoàn toàn khác biệt
với hệ thống thoát nước mưa trên mái.
 Các thiết bò vệ sinh được nối nhau thành ống thoát
nước ra hệ thống cống thải chính của Thành Phố qua hệ
thống lọc.
 Trên mái đầu nhà trục 1 – 2 và 14 –15 theo phương
ngang và CD; EF theo phương dọc nhà có 4 hồ nước thể tích
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : TS. NGUYỄN CÔNG THẠNH
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KIẾN TRÚC TRANG :
4

mỗi bể ( 4,2 x 3 x1,5) = 19
m3
có thể cấp cho toàn bộ công
trình và cấp nước cho PCCC. ( 19
m3
x 4 = 76
m3
)
+ Hệ thống phòng cháy chửa cháy :
 Hệ thống báo động : Được lắp đặt cho toàn bộ công
trình.
 Vò trí đặt bình chữa cháy và bảng nội quy PCCC như
bình CO
2
, bình bột được đặt trên từng dãy nhà của mỗi tầng.
 Hệ thống PCCC do đội PCCC Thành Phố lắp đặt.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ
TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU TRANG : 5
PHẦN II
GVHD KẾT CẤU : Th.S. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ
LỚP : BE99CCH
MSSV : 899BE166
Niên khóa 1999 – 2004
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN THI CÔNG
  
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP

KỸ SƯ XÂY DỰNG KHOÁ 99 - 04
(PHẦN THUYẾT MINH)
Đề tài:
CHUNG CƯ LÔ C PHƯỜNG 9 - QUẬN 3
CNBM : TS. NGÔ QUANG TƯỜNG
GVHD CHÍNH : TS. NGUYỄN CÔNG THẠNH
GVHD KẾT CẤU : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ
MSSV : 899BE166
Niên khóa 1999 – 2004
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG :
14
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN CẦU THANG TẦNG 2
A. BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ:
I. SƠ ĐỒ TÍNH:
1. Sơ bộ chọn kích thước bản thang:
Cầu thang gồm hai vế:
- Mỗi vế có 9 bậc 300 x 165(  = 29
0
) cos = 0.875.
Chọn chiều dày bản thang h
b
= 10cm, bề rộng bản thang b
b
= 180cm.
MẶT BẰNG CẦU THANG
1800
400

1800
3500
700 9x300
4200
DCN1
l
2
= 700
DCN2
DCT
BCN
BCT
2350
1500
2350
l
1
= 2700
VẾ 1
DCN1
DCN2
DCT
BCN
BCT
2. Liên kết:
Cắt bản theo bề rộng 1 m để tính.
II. TẢI TRỌNG:
Tải trọng tác dụng lên bản thang gồm trọng lượng bản thân và hoạt tải.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG :

15
1. Trọng lượng bản thân:
 Bản thang:
Tải trọng tác dụng lên 1 m bản thang
THÀNH PHẦN

(Kg/m
3
)
Tải tiêu chuẩn
(Kg/m
2
)
HSVT
(n)
Tải tính toán
(Kg/m
2
)
Gạch men (=1.0cm)
1800
18
1.2
21.6
Vữa lót (=2.0cm)
1800
36
1.2
43.2
Bậc thang 300*165mm

2
1600
132
1.2
158.4
Bản BTCT (=12cm)
2500
300
1.1
330
Vữa tô (=1.0cm)
1800
18
1.2
21.6
TỔNG CỘNG
574.8
Tổng tónh tải bảng thang g
tt
bt
= 574.8 (Kg/m
2
)
 Bản chiếu nghỉ và bản chiếu tới :
Tải trọng tác dụng 1 m dài
THÀNH PHẦN

(Kg/m
3
)

Tải tiêu chuẩn
(Kg/m
2
)
HSVT
(n)
Tải tính toán
(Kg/m
2
)
Gạch men (=1.0cm)
1800
18
1.2
21.6
Vữa lót (=2.0cm)
1800
36
1.2
43.2
Bản BTCT (=12cm)
2500
300
1.1
330
Vữa tô (=1.0cm)
1800
18
1.2
21.6

TỔNG CỘNG
416.4
Tổng tónh tải bảng chiếu nghỉ g
tt
bcn
= 416.4 (Kg/m
2
)
Tay vòn gỗ:
- Tải tiêu chuẩn g
tc
= 20 Kg/m.
- Tải tính toán g
tt
= 20 x1.2 = 24 Kg/m.
2. Hoạt tải:
- Hoạt tải tiêu chuẩn: p
tc
=300 Kg/m
2
.
- Hoạt tải tính toán trên 1 m dài: p
tt
= 300kg/m
2
x1mx1.2 = 360 Kg/m.
3. Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ:
- Bản thang: q
1
tt

=
αcos
tt
bt
g

+ p
tt
+ g
tt
=
0.875
574.8
x1m+360 + 24 = 1041 Kg/m.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG :
16
- Chiếu nghỉ và chiếu tới :
q
2
tt
=g
tt
bcn
+ p
tt
+ g
tt
= 416.4x1m + 360 + 24 = 800.4 Kg/m.
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:

q1 = 1041kg/m
B
A
tt
q2 = 800.4kg/m
tt
VẾ I
2
x
2800700
 M/B = 0  R
A









2
2
l
1
l
2
.l
tt
2

q
2
1
l
.
1
.l
tt
1
q)
2
l
1
.(l
 R
A
=
2
l
1
l
2
2
l
1
l
2
.l
tt
2

q
2
1
l
.
1
.l
tt
1
q










=
7.08.
8.4.00









2
2
0.7
2x0.78
2
2.8
1041x2.8.
 R
A
= 1670.2 Kg.
 Đứng = 0  R
A
+ R
B
= (q
tt
1
.l
1
+ q
tt
2
.l
2
) = 1041 x 2.8 + 800.4 x 0.7
 R
B
= 3475.08 – 1670.2 = 1805 Kg
q1 = 1041kg/m

B
A
tt
q2 = 800.4kg/m
tt
VẾ I
2800700
q2 = 800.4kg/m
tt
RB = 1805kg
RA = 1670.2kg
x
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG :
17
 M/x = R
A
.x – q
tt
1
.x.
2
x
(1)
Lấy đạo hàm phương trình (1) theo x
Q/x = R
A
–q
tt
1

.x = 0
 x =
1041
2.1670

tt
1
A
q
R
= 1.6 m
Thế x = 1. m vào phương trình (1)
 Mmax = 1670.2 x 1.6 – 1041 x 1.6
2
1.6
= 1340 kgm
Mgối = 0.4 x Mmax = 0.4 x 1340 = 536 kgm
Mnhòp = 0.7 x Mmax = 0.7 x 1340 = 938 kgm
Mmax = 1340kg.m
IV. TÍNH CỐT THÉP:
Sử dụng BT#200 có Rn = 90 Kg/cm
2
Cốt thép CII có Ra = 2600 Kg/cm
2
Tính các hệ số :
 
2.A110.5;
2
0
.b.h

n
R
M
A  γ

0
.h
a
.R
M
a
F
γ

;
0
b.h
a
F
%μ
BẢN THANG :
VỊ TRÍ
Mmax
(kg.m)
h
0
(cm)

Fat
(cm

2
)
Chọn
thép
Fac
(cm
2
)

()
TẠI GỐI
626
10.5
0.967
2.37
10 a200
3.9
0.037
GIỮA NHỊP
1095.5
10.5
0.941
4.263
10 a180
4.4
0.042
(chọn a = 1.5 cm, b = 100 cm)
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG :
18

BẢN CHIẾU TỚI :
q
2
tt
=g
tt
bcn
+ p
tt
+ g
tt
= 416.4 x 1m + 360 + 24 = 800.4 Kg/m.
l
1
= 0.7 m ; l
2
= 4.2 m với l
2
/l
1
> 2
Sàn làm việc theo phương cạnh ngắn. Khi đó với sơ đồ 2 đầu ngàm thì
nội lực trong bản là:
Mgiữa = q.l1/24
2
Mgối = q.l1/12
2
Mgối = q.l1/12
2
L2

L1
Moment ở nhòp giữa:
24
2
7.0
4.800
24
2
1
l
q
nḥp
M
=
16.34kgm
Moment ở gối tựa:
12
2
7.0
4.800
12
2
1
l
q
gối
M
= 32.68kgm
Tính cốt thép :
Moment

(kgm)
h
0
(cm)
A

Fa
2
(cm
2
)
Chọn
thép
Fa
2
chọn

16.34
10.5
0.002
0.999
0.092
6 a250
1.1
0.105
32.68
10.5
0.003
0.998
0.183

6 a250
1.1
0.105
BẢN CHIẾU NGHỈ :
q
2
tt
=g
tt
bcn
+ p
tt
+ g
tt
= 416.4 + 360 + 24 = 800.4 Kg/m.
l
1
= 2.35 m ; l
2
= 4.2 m với l
2
/l
1
= 1.79 < 2 bản làm việc theo 2 phương
- Moment dương ở giữa nhòp:
M
1
= m
91
. P

M
2
= m
92
. P
- Moment âm ở gối
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG :
19
M
I
= - K
91
. P
M
II
= - K
92
. P
Với P = q
2
tt
.L
1
.L
2
= 800.4 x 2.35 x 4.2 = 7899.95 kg
L
1
; L

2
: chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
Hệ số m
i
, K
i
tra trong bảng “ sổ tay thực hành kết cấu công trình”.
l
2
/l
1
= 1.79  m
91
= 0.0168 ; m
92
= 0.0049 ; k
91
= 0.04 ; k
92
= 0.0107
- Moment dương ở giữa nhòp:
M
1
= m
91
. P = 0.0168 x 7899.95 = 132.72 kgm
M
2
= m
92

. P = 0.0049 x 7899.95 = 38.71 kgm
- Moment âm ở gối:
M
I
= - K
91
. P = - 0.04 x 7899.95 = - 316 kgm
M
II
= - K
92
. P = - 0.0107 x 7899.95 = - 84.53 kgm
VỊ TRÍ
M
(kg.m)
h
0
A

Fa
I
(cm
2
)
Chọn
thép
Fa
I
chọn


M
1
132.7
10.5
0.035
0.982
0.757
 a200
1.4
0.133
M
2
38.71
10.5
0.01
0.995
0.218
 a200
1.4
0.133
M
I
316
10.5
0.083
0.957
1.851
8 a200
2.5
0.238

M
II
84.53
10.5
0.022
0.989
0.479
 a200
1.4
0.133
1m
L2
L1
MII
M
II
M2
M
I
M
I
M1
Chọn a = 1,5cm  h
0
= h - a = 12 -1,5 = 10,5 cm
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG :
20
2
0

.b.h
n
R
M
A 
Với : h = 12cm chiều dày bản sàn
b = 100cm

 
2.A110.5 γ

0
.R.h
M
a
F
γ

;
0
b.h
a
F
% μ
B. TÍNH DẦM CHIẾU TỚI DCT:
Chọn kích thươc dầm: bxh = 20 x 40 cm
2
.
Tải trọng tác dụng lên dầm:
- Do phản lực bản thang : 1805/1 = 1805 kg/m.

- Do tải tác dụng lên sàn truyền xuống dầm :
800.4 x 0.5 x 0.7 = 280.14 kg/m.
- Do trọng lượng bản thân: 0.2 x 0.4 x 2500 x 1.1 = 220 kg/m.
 Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ :
q
tt
= 1805 + 280.14 + 220 = 2305.14 kg/m.
Sơ đồ tính:
4200
Mmax = 5083kg.m
Q = 4840.8kg
Q = 4840.8kg
Lực cắt :
2
22305.14x4.
2
.l
tt
q
Q 
= 4840.8 kg
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG :
21
Moment giữa nhòp :
8
2
22305.14x4.
8
2

.l
tt
q
max
M 
= 5083 kg.m
Tính cốt thép:
2
4)90x20x(40
508300
2
0
.b.h
n
R
max
M
A


= 0.218
 
2.A110.5 γ
= 0.875

x360.875x2600
508300
0
.h
a

.R
max
M
a
F 
γ
= 6.2 cm
2
.
Chọn 416 (Fa = 8.044 cm
2
),  = 0.223%.
Tính cốt đai: Q
max
= 4840.8 kg.
Cường độ chòu cắt của bê tông:
Q = k
1
.R
k
.b.h
0
= 0.6 x 7.5 x 20 x 36 = 3240 kg
K
0
.Rn.b.h
0
= 0.35 x 90 x 20 x 36 = 22680 kg
Vậy k
1

.R
k
.b.h
0
< Q
max
< K
0
.Rn.b.h
0
, chỉ cần đặt cốt đai.
Dùng đai 8, tính bước cốt đai:
R

= 2100 Kg/cm
2
, n = 2, f
đ
= 0.503 cm
2
.
- u
tt
=
2
4840.8
2
0x3603x8x7.5x22100x2x0.5
2
max

Q
2
0
.b.h
k
.8.R
đ
.n.f

R

= 140 cm.
- u
max
=
4840.8
2
x361.5x7.5x20
max
Q
2
0
.b.h
k
1.5xR

= 60 cm.
- u
ct
= < h/2 và 150 mm

u = min (u
tt
; u
max
; u
ct
) .
Vậy chọn trong khoảng l/4 (1050 mm) từ hai trục dầm trở vào chọn
u = 150 mm, giữa nhòp chọn u = 300 mm.
C. TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ DCN :
Chọn kích thươc dầm: bxh = 20 x 30 cm
2
.
Tải trọng tác dụng lên dầm:
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG :
22
- Do phản lực bản thang : 1670.2/1 = 1670.2 kg/m.
- Do tải tác dụng lên sàn truyền xuống dầm :
800.4 x 0.5 x 2.35 = 940.47 kg/m.
- Do trọng lượng bản thân: 0.2 x 0.4 x 2500 x 1.1 = 220 kg/m.
 Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới :
q
tt
= 1805 + 940.47 + 220 = 2965.47 kg/m.
Sơ đồ tính:
q = 2965.47kg/m
4200
Mmax = 6539kg.m
Q = 6227.5kg

Q = 6227.5kg
Lực cắt :
2
22965.47x4.
2
.l
tt
q
Q 
= 6227.5 kg
Moment giữa nhòp :
8
2
22965.47x4.
8
2
.l
tt
q
max
M 
= 6539 kg.m
Tính cốt thép:
2
4)90x20x(40
653900
2
0
.b.h
n

R
max
M
A


= 0.28
 
2.A110.5 γ
= 0.835

x360.835x2600
653900
0
.h
a
.R
max
M
a
F 
γ
= 8.4 cm
2
.
Chọn 418 (Fa = 10.18 cm
2
),  = 0.283%.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU(CẦUTHANG) TRANG :

23
Tương tự như dầm chiếu nghỉ ta chọn thép đai 8 a150 trong khoảng l/4
từ 2 trục dầm trở vào và 8 a300 đối với đoạn còn lại.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU (KHUNG 5) TRANG :
23
CHƯƠNG III
KẾT CẤU KHUNG NHÀ
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
PHÂN TÍCH HỆ CHỊU LỰC CỦA NHÀ
Hệ chòu lực của nhà được tạo thành từ nhiều kết cấu chòu lực cơ
bản. Nó là bộ phận chủ yếu của công trình nhận các loại tải trọng và truyền
chúng xuống nền đất. Hệ chòu lực của nhà được quyết đònh bởi hình khối công
trình và loại vật liệu chủ yếu để thi công các kết cấu chòu lực chính.
Hệ chòu lực của nhà thuộc hệ khung-Căn cứ vào hình dạng của nhà có
chiều dài > 2 lần chiều rộng, vậy hệ chòu lực của nhà là hệ khung phẳng và
khung ngang là hệ chòu lực chính.
I. CẤU TẠO KHUNG.
1. Mặt cắt ngang khung:
Mặt cắt ngang khung giữa trục theo thiết kế gồm 2block độc lập nằm đối xứng
qua tim dọc nhà, mỗi Block có 5 tầng 3 nhòp, tầng 1 cao 3,3m, các tầng còn lại
cao 3m.
CẤU TẠO MẶT CẮT NGANG KHUNG NHÀ
12.300
15.300
9.300
6.300
3.300
0.000
A

B
C
D
30003500
10000
3500
17.300
1500
2000
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU (KHUNG 5) TRANG :
24
2. Sơ đồ tính:
0.000
3.300
6.300
9.300
12.300
1000
3000350035001850
A
B
C
D
- 1.60
 Quan niệm tính khung:
1. Xem cột ngàm vào mặt móng ở cốt –1.6m.
2. Liên kết cột với dầm là nút cứng (ngàm).
3. Chuyển vò của nút trên cùng một xà ngang là như nhau.
4. Sàn không tham gia chòu lực trong khung.

5. Hoạt tải gió tác dụng xuống đến chân cột
6. Sơ đồ truyền tải lên khung: Trên mặt bằng phạm vi 2 khung
liền kề toàn bộ tải trọng được truyền về khung theo nguyên tắc:
o Tường ngăn tác dụng trực tiếp lên dầm khung của tầng đó.
o Trong phạm vi 2 khung gần kề, khi truyền tải trọng về
khung, dầm dọc được tính như dầm đơn kê trên 2 gối tựa
II. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC:
1. Kích thước dầm :
- Dầm ngang 20 x 40 cm
2
.
- Dầm dọc 20 x 30 cm
2
.
- Dầm môi 15 x 30 cm
2
và 15 x 40 cm
2
.
- Cột phụ đở tường 20 x 20 cm
2
.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU (KHUNG 5) TRANG :
25
2. Xác đònh nội lực truyền xuống cột :
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI LÊN KHUNG:
3500
3500
3000

1850
1000
D
C
B
A
4000 4000
 Tónh tải :
o Sàn các tầng  = 8cm có g
s
= 327 kg/m
2
.
o Các ô sàn có phòng vệ sinh được tính : g
b
= 475 kg/m
2
.
 Nội lực truyền xuống cột :
N =


n
1i
i
N
= S(g
s
+ p
s

) + TLBT dầm ngang , dọc trong S + TLBT tường
trong S + TLBT cột truyền xuống .
Với :S là diện tích sàn tác dụng lên cột.
Trọng lượng bản thân dầm ngang :
0.2 x ( 0.4 – 0.08 ) x 2500 x 1.1 = 176 kg/m.
Trọng lượng bản thân dầm ngang :
0.2 x ( 0.3 – 0.08 ) x 2500 x 1.1 = 121 kg/m.
Trọng lượng bản thân tường :
0.1 x 3 x 1800 x 1.1 = 594 kg/m.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU (KHUNG 5) TRANG :
26
Cột A
5
(D
5
):
- Từ tầng 3 – 5 :
N
A3-5
=
   









195327x
2
3.5
x
2
4
360327x
2
1.85
x
2
4
4
4
+
+ 176 x
2
3.51.85
+ 121 x
2
4 4
+ 594 x






2
44

2
3.5
x 3
= (2541.9 + 3654 + 470.8 + 484 + 3415.5) x 3
= 10566.2 x 3 = 31698.6 kg.
Xét đến ảnh hưởng gió :
N
tt
= N
A23
x 1.2 = F
c
x R
n
 F
c
=
90
231698.6x1.
Rn
x1.2N
5-A3

= 422.65 cm
2
.
Chọn F
c
= 20 x 30 cm
2

.
- Từ tầng 1 – 2 :
N
A12
= 10566.2 x 5 + 0.2 x 0.3 x 3 x 2500 x 1.1 x 2 = 53821 kg.
Xét đến ảnh hưởng gió :
N
tt
= N
A12
x 1.2 = F
c
x R
n
 F
c
=
90
53821x1.2
Rn
x1.2N
A12

= 717.6 cm
2
.
Chọn F
c
= 20 x 40 cm
2

.
Cột B
5
:
- Từ tầng 3 – 5 :
N
A23
= {(3.5x4x(327+195)) + (176 x 3.5) + (121x4) + (594 x3.5)} x 3
= (7308 + 616 + 484 + 2079) x 3 = 10487 x 3 = 31461 kg.
Xét đến ảnh hưởng gió :
N
tt
= N
B3-5
x 1.2 = F
c
x R
n
 F
c
=
90
31461x1.2
Rn
x1.2N
5-B3

= 419.5 cm
2
.

Chọn F
c
= 20 x 30 cm
2
.
- Từ tầng 1 – 2 :
N
A12
= 10487 x 5 + 0.2 x 0.3 x 3 x 2500 x 1.1 x 2 = 53425 kg.
Xét đến ảnh hưởng gió :
N
tt
= N
B12
x 1.2 = F
c
x R
n
 F
c
=
90
53425x1.2
Rn
x1.2N
B12

= 712.3 cm
2
.

Chọn F
c
= 20 x 40 cm
2
.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU (KHUNG 5) TRANG :
27
Cột C
5
:
- Từ tầng 3 – 5 :
N
C3-5
=
   








121x4
2
33.5
1761954754.
2
3

x
2
3.5
195327
2
44
x34
2
33.5
594













= (3654 + 4020 + 572 + 484 + 4306.5) x 3 = 13036.5 x 3 = 39109.5 kg.
Xét đến ảnh hưởng gió :
N
tt
= N
C3-5
x 1.2 = F

c
x R
n
 F
c
=
90
239109.5x1.
Rn
x1.2N
5-C3

= 521.46 cm
2
.
Chọn F
c
= 20 x 30 cm
2
.
- Từ tầng 1 – 2 :
N
A12
= 13036.5 x 5 + 0.2 x 0.3 x 3 x 2500 x 1.1 x 2 = 66172.5 kg.
Xét đến ảnh hưởng gió :
N
tt
= N
C12
x 1.2 = F

c
x R
n
 F
c
=
90
266172.5x1.
Rn
x1.2N
C12

= 882.3 cm
2
.
Chọn F
c
= 25 x 40 cm
2
.
Cột D
5
:
- Từ tầng 3 – 5 :
N
D3-5
=
   









121x4
2
3
1761953274.
2
1
x
2
3.5 1
195475
2
44
x34
2
3
594














1
= (4020 + 1374 + 352 + 484 + 3564) x 3 = 9794 x 3 = 29382 kg.
Xét đến ảnh hưởng gió :
N
tt
= N
C3-5
x 1.2 = F
c
x R
n
 F
c
=
90
29382x1.2
Rn
x1.2N
5-D3

= 391.76 cm
2
.
Chọn F
c

= 20 x 20 cm
2
.
- Từ tầng 1 – 2 :
N
D12
= 9794 x 5 + 0.2 x 0.2 x 3 x 2500 x 1.1 x 2 = 49630 kg.
Xét đến ảnh hưởng gió :
N
tt
= N
D12
x 1.2 = F
c
x R
n
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU (KHUNG 5) TRANG :
28
 F
c
=
90
49630x1.2
Rn
x1.2N
D12

= 616.7 cm
2

.
Chọn F
c
= 20 x 40 cm
2
.
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG:
Tùy theo loại ô bản mà ta phân tải trọng về khung theo dạng hình thang
hoặc tam giác.
 Với tải trọng tam giác: g
i
=
1
.l
si
g
8
5
 Với tải trọng hình thang: g
i
= ( 1-2
2
+ 
3
). q.l
1
với  = l
1
/ 2l
2

.
hoặc tra bảng: g
i
= k.g
si
.l
1
.
A) Tónh tải :
Xem mái tolle như sàn BTCT để thiên về an toàn.
1. Tầng 2 đến tầng 5:
a). Tải phân bố đều :
- Do bản sàn ô 1 truyền vào:
g
1
= l
2
x g
s1
x
8
5
= 3.5 x 327 x
8
5
= 715.3 kg/m.
- Do bản sàn ô 2 truyền vào:
g
2
= l

3
x g
s3
x
8
5
= 3 x 475 x
8
5
= 890.63 kg/m.
- Do tường truyền vào :
g
t
= b
t
x h
t
x n x 
t
= 0.1 x (3 – 0.4) x 1.1 x 1800 = 515kg/m.
- Do tải trọng bản thân dầm :
g
d
= b
d
x (h
d
– h
s
) x n x 

bt
= 0.2 x (0.4 – 0.08) x 1.1 x 2500 = 176kg/m.
Bảng tổng tónh tải tác dụng lên dầm khung
Nhòp
Tải kg/m
AB = BC
CD
g
s
715.3
890.63
g
t
515
515
g
d
176
176

1406
1582
Đầu consol cách trục A có tải trọng :
g
cs
= g
d
+ g
t
= 176 = 176 kg/m.

Đầu consol cách trục D có tải trọng :
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU (KHUNG 5) TRANG :
29
g
cs
= g
d
+ g
t
= 176 + 515 = 691 kg/m.
b). Tải trọng tập trung tại nút:
 Nút ở đầu consol cách trục A:
- Do sàn truyền vào:
G
s
= g
s1
x
x4
2
1.85









= 327 x 3.7
= 1210 kg.
- Do trọng lượng dầm môi truyền vào:
G
dm
= (h
dm
– h
s
). b
dm
. n . 
bt
. 4
= (0.4 – 0.08)x 0.15 x 1.1 x 2500 x 4 = 528kg.
- Do tường truyền vào:
G
t
= b
t
. h
t
. n . 
t
. 4
= 0.1 x 1.2 x 1.1 x 1800 x 4 = 950.4kg.
- Do cột phụ truyền vào:
G
cp
= h

cp
. b
cp
. h
t
. n . 
bt
= 0.2 x 0.2 x 1.1 x 2500 = 330kg.
 Vậy lực tập trung tại đầu consol là :
G
cs
= G
s
+ G
dm
+ G
t
+ G
cp
= 1210 + 528 + 950.4 + 330 = 3018.4kg.
 Nút tại trục A:
- Do sàn truyền vào:
G
s
= g
s1
x
x2
2
3.5

x
2
20.25

















7.3
= 327 x (3.7+3.9375)
= 2479.5 kg.
- Do trọng lượng dầm dọc truyền vào:
G
d
= b
d
. (h
d

– h
s
). n . 
bt
. 4
= 0.2 x (0.3 – 0.08)x 1.1 x 2500 x 4 = 484kg.
- Do tường xây trên dầm dọc truyền vào:
G
t
= b
t
. h
t
. n . 
t
. 4
= 0.1 x (3 – 0.4) x 1.1 x 1800 x 4 = 2059.2kg.
- Do trọng lượng bản thân cột:
G
c3.4.5
= b
c
. h
c
. h
t
. n . 
bt
= 0.2 x 0.3 x 3 x 1.1 x 2500 = 495kg.
G

c2
= b
c
. h
c
. h
t
. n . 
bt
= 0.2 x 0.4 x 3 x 1.1 x 2500 = 660kg.
Bảng tổng tónh tải tác dụng lên dầm khung
Tải kg
G
s
G
t
G
d
G
c

Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU (KHUNG 5) TRANG :
30
N
N
A3.4.5
2479.5
484
2059.2

495
5518
N
A2
2479.5
484
2059.2
660
5683
 Nút tại trục B:
- Do sàn truyền vào:
G
s
= g
s1
x(3.9375 x 2)
= 327 x (3.9375 x 2)
= 2575.13 kg.
- Do trọng lượng dầm dọc truyền vào:
G
d
= b
d
. (h
d
– h
s
). n . 
bt
. 4

= 0.2 x (0.3 – 0.08)x 1.1 x 2500 x 4 = 484kg.
- Do trọng lượng bản thân cột:
G
c3.4.5
= b
c
. h
c
. h
t
. n . 
bt
= 0.2 x 0.3 x 3 x 1.1 x 2500 = 495kg.
G
c2
= b
c
. h
c
. h
t
. n . 
bt
= 0.2 x 0.4 x 3 x 1.1 x 2500 = 660kg.
Bảng tổng tónh tải tác dụng lên dầm khung
Tải kg
N
G
s
G

t
G
c

N
A3.4.5
2575.13
484
495
3554
N
A2
2575.13
484
660
3719
 Nút tại trục C:
- Do sàn truyền vào:
G
s
= g
s2
x


















 x2
2
3
x
2
20.5
3.9375
= 3.9375 x 327 + 475 x 3.75
= 3069 kg.
- Do trọng lượng dầm dọc truyền vào:
G
d
= b
d
. (h
d
– h
s
). n . 
bt

. 4
= 0.2 x (0.4 – 0.08)x 1.1 x 2500 x 4 = 484kg.
- Do tường xây trên dầm dọc truyền vào:
G
t
= b
t
. h
t
. n . 
t
. 4
= 0.1 x (3 – 0.4) x 1.1 x 1800 x 4 = 2059.2kg.
- Do trọng lượng bản thân cột:
G
c3.4.5
= b
c
. h
c
. h
t
. n . 
bt

×