Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA 1 TIET CHUONG III HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9 ( Tiết 57 ). Tên Cấp độ chủ đề (Nd,chương…). Nhận biết. Cấp độ thấp. Góc với đường tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 6 Công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Giới thiệu hình quạt tròn và diện tích hình quạt tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Cấp độ cao. Vận dụng tính chất góc nội tiếp để chứng minh hệ thức.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Cung chứa góc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tứ giác nội tiếp. Vận dụng. Thông hiểu. 1 2,5. 2,5. 1 25%. 1. 1 10%. 3,5. 1 35%. Vận dụng quỹ tích cung chứa góc tìm quỹ tích 1 điểm 1 1 Nhận biết và C/m được một tứ giác nội tiếp dựa vào tổng hai góc đối diện. 1 3,5 Nhận biết, hiểu và tính được độ dài cung tròn, diện tích tròn.. 1 3 2 6,5 65%. 2 3,5 35%. 1 3 30% 4 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên HS:.................................................................. Lớp:................. §iÓm:. kiÓm tra 1 tiÕt h×nh häc 9 - ch¬ng III Tiết: 57. Lêi phª:. Đề: Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính BC, Lấy điểm A trên cung BC sao cho AB < AC. D là trung điểm của OC, từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E . a) Chứng minh: Tứ giác ABDE nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDE. b) Tính diện tích nửa hình tròn (O) và độ dài cung BAC biết OB = 6cm. c) Chứng minh: CE.CA = CD.CB d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AC. Giả sử không có điều kiện AB < AC. Điểm M chạy trên đường nào khi A di chuyển trên nửa đường tròn tâm O. Bài làm:. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình vẽ đúng đến câu a) : 0,5 đ  BAE 900 (giải thích) a) Tứ giác ABDE có  BDE 900   BAE + BDE = 1800 Suy ra tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn. Tâm của đường tròn là trung điểm I của BE. 0,75 đ 0,75 đ. M. 0,75 đ 0,75 đ. b) Diện tích nửa hình tròn (O) là:. R2 62 18(cm2 ) 2 2. 1,5 ñ. A. Độ dài cung BAC là:. l  2R R 6(cm) (1,5ñ) 2 BAC. c) Xét 2 tam giác: ACD và BCE có  C chung. E I B O. 0,5đ BE   CAD CBE (cùng chắn cung DE của (I; 2 ) 0,5đ suy ra ACD BCE (g-g) 0,5đ CA CD   CB CE 0,5đ Vậy CA.CE = CB.CD 0,5 đ. d) Trong tam giác ACM có:  CAM 900 ( ABC 900 ) AC = AM (gt) Vậy tam giác ACM vuông cân 0 0   Suy ra AMC 45 hay BMC 45 Suy ra M luôn nhìn BC cố định dưới một góc không đổi bằng 450 Nên M chạy trên cung chứa góc 450 dựng từ đoạn BC. * Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa.. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. D. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×