Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

DINH LY TA LET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.9 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn : Hình học lớp 8A 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÌNH 1 HÌNH 2. Câu hỏi: Em có nhận xét gì về kích thước và hình dạng của 2 bảng đồ Việt Nam ở hình 1 và hình 2 ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương III – TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG * Nội dung chính của chương gồm: 1. Định lý Ta – lét ( thuận , đảo và hệ quả). 2. Tính chất đường phân giác của tam giác. 3. Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày: 18 / 01/ 2013. Tuần: 22 – Tiết : 37. §1. 1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:. Tỉ số hai đoạn thẳng là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập: a) Cho hai số 3 và 5 . Hãy tính tỉ số của nó ? b) Tỉ số của a và b là gì ? Giải: 3 a)Tỉ số của hai số 3 và 5 là : 5 b)Tỉ số của a và b là :. a b.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày :18 /01/2013 TIẾT:37. §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác. 1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:. ?1 Cho AB = 3 cm; CD = 5 cm. A C. B D. AB 3cm 3 =  5cm 5 CD. Cho EF = 4 dm; MN = 7 dm. EF 4 dm 4   MN 7 dm 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày :18 /01/2013 TIẾT:37. §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác. 1.Tỉ số của hai đoạn thẳng: Vậy tỉ số hai a) Định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài đoạn thẳng là của chúng theo cùng một đơn vị đo. gì ? Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD kí hiệu là: AB CD b) Ví dụ:. 40 2   60 3 CD 2 AB  CD 3. • Nếu AB = 40cm, CD = 60cm thì: AB • Nếu AB = 2m, CD = 3m thì :. c) Chú ý :* Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo . * Nếu EF = 48cm, GH = 16dm thì ta cũng có :. EF 48cm 48cm 48 3     GH 16dm 160cm 160 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày :18 /01/2013 TIẾT:37. §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác. 1.Tỉ số của hai đoạn thẳng: 2.Đoạn thẳng tỉ lệ : ?2. Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ như hình sau: A B C A’. D B’. C’ Ta nói hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’. So sánh các tỉ số D’. AB A' B ' và = CD C ' D'.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày :18 /01/2013 TIẾT:37. §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác. 1.Tỉ số của hai đoạn thẳng: 2.Đoạn thẳng tỉ lệ : a)Định nghĩa ( SGK/ 57) :. Vậy AB và CD gọi là tỉ lệ với A’B’ và C’D’ khi nào ?. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:. A' B ' AB  hay C ' D' CD. CD AB  C 'D' A' B '. b) Áp dụng : Cho AB và CD tỉ lệ với MN và EF . Biết : AB = 2 cm ; CD = 3 cm ; EF = 7,5 cm . Tính MN ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.Định lý Ta-lét trong tam giác. Bài tập ?3 : Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như trên hình 3 / SGK. Dựng dường thẳng a song song với cạnh BC, cắt 2 cạnh AB,AC theo thứ tự B’; C’ . Đường thẳng a định trên cạnh AB ba đoạn thẳng AB’, B’B và AB và định ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng là : AC’; C’C; AC. So sánh các tỉ số :' AB AC ' a) AB và AC AB ' AC ' a) B ' B và C ' C b). B'B AB. C 'C và AC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày :18 /01/2013 TIẾT:37. §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác. 1.Tỉ số của hai đoạn thẳng: a) Định nghĩa: (SGK/56) 2.Đoạn thẳng tỉ lệ : a) Định nghĩa: (SGK/57) 3.Định lý Ta-lét trong tam giác. A. ?3/57SGK Hãy so sánh các tỉ số: AB ' AC'. a). AB. và =. AB ' b) và = B'B B'B c) và = AB. AC. AC' C'C C'C AC. B’ B. C’. a C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngày :18 /01/2013. §1 .Định lý Ta – lét trong tam giác. TIẾT:37 1.Tỉ số của hai đoạn thẳng: a) Định nghĩa: (SGK/56) 2.Đoạn thẳng tỉ lệ : a) Định nghĩa: (SGK/57). Qua ? 3 ta rút ra được kết luận gì ? Khi một đường thẳng song song với một 3.Định lý Ta-lét trong tam giác a) Định lý Ta-lét ( SGK/ 58) cạnh tam giác và cắt hai cạnh cạnh còn lạicủa của tam tam giác. Nếu một đường thẳng song song với một giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. A. GT B’. B. C’. C. KL. ABC, (B’AB,C’AC) B’C’ // BC AB ' AC' ; AB ' AC'  = AC B ' B C'C AB B ' B C'C = AB AC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b)¸p dông * Ví dụ 1: ?4a. Tính độ dài x trong hình sau: A. 3 D. x. E 10. 5. C. B. Biết rằng: DE // BC.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Ví dụ 2: Hoạt động nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn ( 5’) ?4b Tính độ dài y trong hình sau: C. Giải. 4 5 D. E. y. C1 :Vì DE // AB (cùng vuông góc với AC), theo định lí Ta-lét ta có:. 3,5 B. C2 :. CD CE  CB AC. A. Vì DE // AB (cùng vuông góc với AC),theo định lí Ta-lét ta có:. 5 4 CD CE Hay   3, 5 EA DB EA. 5 4 Hay  3, 5  5 y. 4.8, 5  y 6, 8 5. 4.3, 5  EA   2, 8 5. Mà CA = CE + EA = 4 +2,8 = 6,8.  y = 6,8.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày :18 /01/2013. 4 ) Tổng kết : 1.Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng? Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.. 2.Định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ ?. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức: A ' B ' hay AB  CD AB  CD. C 'D'. A' B '. C ' D'. 3. Phát biểu định lý Ta-lét ? Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5) Híng dÉn học tập 1. Đối với tiết học này: - Học thuộc. các định nghĩa và định lý Ta – lét - Xem lại các ví dụ và các BT ? đã giải -Làm bài tập 1 , 2, 3, 4 và 5 SGK / 58 -Hướng dẫn bài 5 ( Nâng cao) : * Dựa vào tính chất của tỉ lệ thức ( lớp 7) 2. Đối với tiết học sau:. - Xem trước nội dung bài : “Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta – lét ”. - Đọc và tìm hiểu bài tập ?1 / SGK/ 59.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×