Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra hinh 8 chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 : Cho hình 1 . Biết DE // BC . Chọn câu sai:. AD AE  a/ AB AC. AD AE  b/ BD EC. A. AB AC  c/ BD AE. 6. 4. D. E x. 7. Câu 2 : Cho hình 1.Biết DE // BC . Số đo x trong hình là : a/ 10,5 b/ 10 c/ 9,5. C. B. Hình 1 Câu 3: Nếu M’N’P’ M 'N ' M 'P'  DF A. DE. DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: M 'N ' N 'P'  EF . B. DE. N 'P' EF  M 'N ' . C. DE. Câu 4: Cho A’B’C’ và ABC có ∠ A’ = ∠ A . Để A’B’C’ A' B ' B 'C '  BC A. AB. A' B ' A'C '  AC . B. AB. ABC cần thêm điều kiện:. A ' B ' BC  B 'C ' . C. AB. Câu 5 : Cho hình vẽ 2 . Chọn câu đúng :. AD AC  BD DC a/. AB BD  AC BC b/. A. DB DC  AB AC c/. Câu 6 : Cho hình vẽ 2 . Số đo độ dài x trong hình là : a/ 2 b/ 2,1 c/ 2,2. 10 3,5. B. x. 6. D. C. Hình 2. II. TỰ LUẬN : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D  BC . DB a. Tính DC ? thập phân.. b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số. c. Kẻ đường cao AH ( H  BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB. SAHB ΔCHA . Tính SCHA. d. Tính AH.. Đề 2: I – PhÇn tr¾c nghiÖm: Bµi 1( 3 §iÓm ): Cho h×nh vÏ: AB // CD // OM, AB = 4 cm, OC = 3 √ 5 Nối các phần 1; 2; 3 … với a, b, c, … để đợc khẳng định đúng 1) §o¹n OM b»ng a) √ 5 cm 2) §o¹n DC b»ng b) 5 cm 3) §o¹n OA b»ng c) 12 cm d) 3 cm. cm, AM = 2 cm, MD = 6 cm. A B M O. D C Bài 2:(2 Điểm ) Chọn chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng AC HC 1) Cho ABC vuông tại A, đờng cao AH. Biết b»ng bao nhiªu ? =k . TØ sè AB HB A. k B. 2k C. 3k D. k2 2) Hai tam giác cân có thêm điều kiện gì thì đồng dạng ? A. Hai góc ở đỉnh bằng nhau B. Hai góc ở đáy bằng nhau C. Một cạnh bên và một cạnh đáy tỉ lệ D. C¶ 3 trêng hîp trªn. II – PhÇn tù luËn Bµi 3:( 5 §iÓm ) Cho  ABC vu«ng t¹i A, ph©n gi¸c AD. §êng th¼ng vu«ng gãc víi BC t¹i D c¾t AC, AB thø tù t¹i E, F. a) Chøng minh DEC   ABC b) Chøng minh DE = BD AD c) Cho AB = 12 cm, AC = 16 cm. TÝnh tØ sè d) TÝnh diÖn tÝch  DEC. FC Đề 3: I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trong các câu mà em cho là đúng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Caâu 1: Cho AE AC. AD Δ ABC . Lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm trên cạnh AB và AC sao cho AB. =. thì. AE AD   d/ ADE = ACB AB = AC Caâu 2: Cho Δ ABC , AD laø phaân giaùc cuûa góc BAC , ( D BC ) AB = 5 cm ; AC = 8cm ; DC = 3 cm . Độ dài đoạn DB là : 40 15 a/ 3,5 cm b/ 2,5 cm c/ 3 d/ 8 Câu 3: Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 9 cm ; AC = 12 cm . Độ dài BC là: a/ 9 cm b/ 12 cm c/ 14 cm d/ 15cm Câu 4: Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số k thì A’B’C’ ABC theo tỉ số: 1 A. k B.1 C. k D. -k Câu 5: Tỉ số của hai đoạn thẳng MN=2cm và PQ= 5cm là: : 2 2 5 A. 5 cm B. 5 C. 2 D. 2 S ABC 1  MNP theo tỉ số đồng dạng 4 , khi đó S MNP bằng: Câu 6:  ABC a/. Δ ADE =. Δ ABC b/ DE // BC. c/. 1 2 3 1 A. 4 B. 8 C. 16 D. 16 II. TỰ LUẬN : 1/ Cho Δ ABC vuoâng taïi A , AB = 12 cm ; BC = 20 cm và AH là đường cao a/ Tính độ dài cạnh AC b/ Tính chieàu cao AH cuûa tam giaùc . 2/ Cho Δ ABC vuông tại A (AB<AC) phân giác AD. Đường thẳng qua D và vuông góc với BC cắt AC taïi E . Δ DEC a/ Chứng minh AB.CD = AC. DB b/ Chứng minh Δ ABC c/ Neáu AC=28cm ; BC =35 .Tính DE. Đề 4: I.TRẮC NGHIỆM AB 4 = A 5 và CD = 10cm. Độ dài đoạn AB là 1) (0.5đ) Biết CD M N A. 10cm B.8,5cm C. 12,5cm D. 8cm B dài BC là : C 2) (0.5đ) Trong hình sau , biết MN // BC , AM = 2cm, MB = 3cm, MN = 3cm. Khi đó độ 2 A. 2cm B. 7,5cm C. 3 cm D. 4cm 2,5cm 3,6cm 3)(0.5đ)Độ dài x trong hình bên là:A.2,5 B.2,9 C. 3 D.3,2 3cm x 4) (0.5đ)Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng A.1 B.2 C.3 D.4 M N II. TỰ LUẬN 1)(3đ):Cho ABC vuông tại A, có phân giác BD, biết AB = 9cm , BC = 15cm.Tính AC , DC , DA ? P 2 )(4đ) Cho  ABC , trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm M và N. Biết AM = 3cm , Q BM = 2cm, AN = 7,5cm, NC = 5cm. a)Chứng minh rằng MN // BC b)Đường trung tuyến AI (I thuộc BC) của tam giác ABC cắt MN tại K.Chứng minh K là trung điểm của MN Đề 5: I. TRẮC NGHIỆM Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) ^ ^ ^ , C= Câu 1: Nếu hai tam giác ABC và DEF có ^ A= D E thì: A. ABC DEF B. ABC EDF C. ABC DFE D. ABC FED A x Câu 2: Trong hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ số bằng: 2,5 3 5 2 y A. B. C. 1,5 5 3 3 3 D. y x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D Câu 3: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng: AB AB 1 AB 1 AB 1 2    A. CD B. CD 5 C. CD 4 D. CD 3 Câu 4: Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: 1 A. B. 2 C.3 D. 18 A 2 Câu 5: Cho hình vẽ sau. Biết DE // AB D AB AD AB DE   C A. DE BE B. BC DC B E AB DE AB AC   C. BE CE D. DE BC Câu 6: Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là: x N M A. x = 3 B. x = 4 2 C. x = 3,5 D. x = 5 P. 3. Q. 6. R. II. TỰ LUẬN Bài 1: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường phân giác BM và CN. a) Chứng minh: BM = CN b) Chứng minh: NM // BC Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh: AHB BCD 2 b) Chứng minh: AD = DH .DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH. Đề 6: I/ TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 8cm , CD = 6cm ; MN = 12mm, PQ =x . Tìm x để AB và CD tỷ lệ với MN vaø PQ : A. x = 18mm B. x = 9cm C. x = 0,9cm D. Cả ba câu đều sai Caâu 2:  MQN ABC theo tyû soá k thì ABC MQN theo tyû soá :. 1 B. k. 1 D. k . A. –k C. k Câu 3: Cho ABC, MN // BC với M nằm giữa AB và N nằm giữa AC, biết AN = 2cm, AB = 3AM. Kết quả nào sau đây đúng: A. CN = 3cm B. AC = 6cm C. CN = 1,5cm D. AC = 9cm. NP PM    QR SR thì : P  R Caâu 4: Neáu MNP vaø QRS coù vaø A. PMN RQS C.NPM RSQ II. TỰ LUẬN. B. MPN SRQ D. Cả ba câu đều sai. 1/ Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm và AD là đường phân giác của  ABC. a) Tính BD, DC. b) Qua D vẽ DE // AB. Tính DE. 2/ / Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 6cm:. Qua B kẻ đường thẳng a vuông góc với BD cắt DC tại E.  DBE a) Chứng minh:  BCE b) Kẻ đường cao CK của  BCE. Chứng minh: BC2 = CK . BD.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SCEK c) Tính tỉ số: S DEB Đề 7: I. Traéc Nghieäm . Caâu 1 : Neáu caïnh hình vuoâng taêng leân 2 laàn thì dieän tích hình vuoâng taêng gaáp : a. 2 laàn b. 4 laàn c. 6 laàn d. 8 laàn Câu 2 : Nếu chiều dài tăng lên 3 lần thì diện tích hình chữ nhật tăng gấp : a. 2 laàn b. 3 laàn c. 4 laàn d. 5 laàn AB 1 ' ' '  Δ ABC ΔA B C Caâu 3 : Cho hai tam giaùc ABC vaø vaø AB 2 . Tæ soá dieän tích cuûa vaø ' ' ' Δ A B C laø: 1 1 1 1 a. b. c. d. 2 3 4 5 MN 3 = Câu 4 : Đường thẳng d // BC của Δ ABC ; cắt AB ; AC tại M ; N có tæ soá chu vi cuûa BC 4 Δ AMN vaø Δ ABC laø : 2 3 4 a. 1 b. c. d. 3 4 5 Δ ABC Caâu 5 : Cho có 3 góc nhọn ; BI và CK là hai đường cao khi đó ta có các đẳng thức đúng là : AB AI = a. AK . AB = AI . AC b. c. ABI ACK d. Cả 3 câu đều đúng AC AK Caâu 6 : Caùc phaùt bieåu sau phaùt bieåu sai laø : ^ =B ^' A= ^ A '; \{ B a. ABC A’B’C’ thì \{ ^ b. ABC A’B’C’ AB BC thì = A ' B' B ' C ' c. Neáu  ABC A’B’C’ thì Δ ABC=Δ A ' B ' C ' d. Neáu Δ ABC=Δ A ' B ' C ' thìABC A’B’C’ II. Tự Luận . Cho Δ ABC vuông ở A có AB = 8 cm ; AC = 15 cm ; đường cao AH . a. Tính BC ; AH b. Gọi M ; N lần lượt là hình chiếu của H lên AB ; AC . Tứ giác AMHN là hình gì ? Tính độ dài MN c. Chứng minh rằng AM . AB = AN . AC Đề 8: B. §Ò bµi. 3 Câu 1: Biết tỉ số giữa 2 đoạn thẳng AB và CD bằng 7 , CD = 14 cm. Tính độ dài của AB. C©u 2: Cho các đoạn thẳng AB = 8 cm; CD = 6 cm; MN = 12 cm; PQ = x. Tìm x để AB và CD tỷ lệ với MN và PQ. C©u 3: Cho h×nh vÏ. BiÕt MN // BC; AM = 3 cm; AB = 9 cm; AN = 4 cm. TÝnh NC? A M. B. N. MN//BC. C. C©u 4: 0   Cho h×nh thang vu«ng ABCD (AB // CD); A D 90 . Tõ A h¹ AH vu«ng gãc víi BD. a, Chøng minh r»ng: ABDHAD . 2 b, Chøng minh r»ng: AB BD.HB. ¸p dông tÝnh HB biÕt AB = 4 cm; BD = 5 cm. 2 c, Chøng minh r»ng: HA HD.HB. C©u 5:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC). Gọi M, N lần lợt là chân đờng phân giác của B và C . Chứng minh r»ng: MN // BC..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×