Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra hinh 8 chuong 3(co Dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.48 KB, 3 trang )

Phòng gd & đt huyện tĩnh gia
Trờng THCS Xuân Lâm
Bài kiểm tra : hình học 8 tiết 54
Ngày tháng 04 năm 2010 - Thời gian 45

Họ và tên : lớp 8
Điểm Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1(2 điểm): Khng nh sau õy ỳng hay sai , ỏnh chộo ( x ) vo ụ thớch hp:
STT Khng nh ỳng Sai
1
2
3
4
5
6
7
8
Hai tam giỏc u thỡ ng dng .
Hai tam giỏc ng dng thỡ bng nhau .
Hai tam giỏc bng nhau thỡ ng dng .
Hai tam giỏc cú di cỏc cnh l 3;4;5 v 6;9;10 thỡ ng dng .
Nu 2 cnh ca tam giỏc ny t l vi 2 cnh ca tam giỏc kia v 1 gúc ca tam
giỏc ny bng 1 gúc ca tam giỏc kia thỡ 2 tam giỏc ú ng dng .
Hai tam giỏc cú di cỏc cnh l 3;4;5 v 6;9;10 thỡ ng dng .
Hai tam giỏc vuụng cõn thỡ ng dng .
Nu hai gúc ca tam giỏc ny ln lt bng hai gúc ca tam giỏc kia thỡ hai tam
giỏc ú ng dng vi nhau.

















Câu2 (0.5 điểm): Tỡm x trong hỡnh v sau :

A. 15 B. 14

C. 13 D. 12



Câu 3(0.5 điểm): Tỡm cõu sai trong hỡnh v sau :
A.
AE AF
AB AC
=
C.
EF AE
BC EB
=


A
E F
B.
AE AF
EB FC
=
D.
BC AC
EF AF
=
B BC //EF C
B. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 4 (6 điểm) : Cho hỡnh ch nht ABCD cú AB = 8 cm, BC = 6 cm. V ng cao AH ca tam
giỏc ADB.
a. Chng minh:
AHB
~
BCD

b. Chng minh: AD
2
= DH. DB
c. Tớnh di on thng DH, AH
Câu 5 (1 điểm) : Giả sử AC là đờng chéo lớn của hình bình hành ABCD. Từ C kẻ các đờng KE, CF
lần lợt vuông góc với AB, AD. Chứng minh rằng : AC
2
= AB.AE + AD.AF
đáp án và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm):

Câu 1(2 điểm) Mi ý ỳng cho 0.25 .
A B
C
D E
8
6
9
x
//AB DE
STT Khng nh ỳng Sai
1
2
3
4
5
6
7
8
Hai tam giỏc u thỡ ng dng .
Hai tam giỏc ng dng thỡ bng nhau .
Hai tam giỏc bng nhau thỡ ng dng .
Hai tam giỏc cú cỏc gúc bng nhau thỡ ng dng vi nhau.
Nu 2 cnh ca tam giỏc ny t l vi 2 cnh ca tam giỏc kia v 1 gúc ca tam
giỏc ny bng 1 gúc ca tam giỏc kia thỡ 2 tam giỏc ú ng dng .
Hai tam giỏc cú di cỏc cnh l 3;4;5 v 6;9;10 thỡ ng dng .
Hai tam giỏc vuụng cõn thỡ ng dng .
Nu hai gúc ca tam giỏc ny ln lt bng hai gúc ca tam giỏc kia thỡ hai tam
giỏc ú ng dng vi nhau.
X


X
X


X
X
X

X
X


Câu 2(0.5 điểm): D. 12
Câu 3(0.5 điểm): : C.
EF AE
BC EB
=

B. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 4 (3 điểm): HS vẽ chính xác và ghi GT, KL đầy đủ cho 0.5 điểm
Câu 5
H
B
A
D
F
C
E
0.25
Từ B hạ đờng BH

AC
.
Ta có
ABH ACE :
. . (1)
AB AH
AB AE AC AH
AC AE
= =
0.25
0.25
1
8cm
6cm
1
A
B
C
D
H
a.
AHB

BCD
có:
0


90 ( )H C gt= =
1 1


B D=
( so le trong của AB//CD)


AHB

:

BCD
(g-g)
0.25đ
0.25đ
0.5đ
b.
ABD

HAD
có:
0


90 ( )A H gt= =

D
chung


ABD


:

HAD
(g-g)
2
.
AD BD
HD AD
AD DH DB
=
=
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
c. Tam giác vuông ABD có :
DB
2
= AB
2
+ AD
2
( theo định lí Pytago).
= 8
2
+ 6
2
= 10
2


DB = 10(cm)
Theo chứng minh trên ta có:
2
.AD DH DB=
2 2
6
3.6( )
10
AD
DH cm
DB
= = =
Ta lại có:
ABD

:

HAD
( theo c/m ở câu b)
AB BD
HA AD
=
. 8.6
4.8( )
10
AB AD
AH cm
BD
= = =

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
. . (2)
CB CH
CHB AFC CB AF AC CH
AC AF
∆ ∆ ⇒ = ⇒ =:
Tõ (1) vµ (2)

AB.AE + CB.AF = AC.AH + AC.CH
Hay AB.AE + AD.AF = AC(AH + CH) = AC.AC = AC
2
0.25

×