Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

tai lieu on thi hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH =======0======= TRƯỜNG THPT – A HẢI HẬU. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG =======0======= Môn thi:HÓA HỌC -Khối 10 Năm học: 2010-2011 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề). Ghi chú: - Đề thi gồm 2 trang. - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. Biết: Fe = 56; S = 32; H = 1; Cl = 35,5; Ba = 137; K = 39; Ca = 40; C = 12; O = 16; Al = 27; Ag = 108; N = 14; Kí hiệu:. 23 11. 27 11 12 14 16 Na; 1224 Mg ; 13 Al ; 1428 Si; 1531P; 1632 S ; 1735Cl ; 40 18 Ar; 5 B; 6 C ; 7 N ; 8 O. ĐỀ BÀI. Bài 1: 1) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong những trường hợp sau: a) Ozon oxi hóa I- trong môi trường trung tính b) Sục khí CO2 qua nước Javel c) Cho khí H2S qua dung dịch FeCl3. d) Sục khí Flo qua dung dịch NaOH loãng lạnh e) Sục khí Clo đến dư vào dung dịch FeI2 f) Bình thủy tinh bị thủng khi đựng dung dịch axit flohiđric. 2) Chất A làm mất màu dung dịch KMnO4 ( môi trường H2O hoặc axit hoặc bazơ). a) Cho biết bản chất của A? Kể ra 5 hợp chất vô cơ có thể là A; Viết phương trình hoá học của phản ứng để minh hoạ? b) Nếu A là chất khí làm mất màu dd KMnO 4 tạo kết tủa thì A là chất nào? Viết phương trình minh hoạ? Bài 2: 1) Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Viết cấu hình electron nguyên tử X. 2) Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử của nó có phân lớp ngoài cùng là 3pa. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4sb. Viết cấu hình electron nguyên tử X,Y và X, Y là kim loại hay phi kim biết a + b = 7. 3) Ba nguyên tố X, Y, Z ở trong cùng một chu kì thuộc bảng hệ thống tuần hoàn có tổng số hiệu nguyên tử là 39. Số hiệu nguyên tử của Y bằng trung bình cộng số hiệu nguyên tử của X và Z. Nguyên tử của 3 nguyên tố trên không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. a) Viết cấu hình electron; xác định vị trí trong bảng tuần hoàn; gọi tên X, Y, Z? ( Giả sử số hiệu nguyên tử của X nhỏ hơn Z) b) So sánh độ âm điện, bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó? c) Viết công thức phân tử hiđroxit tương ứng của X, Y, Z và so sánh tính bazơ các hiđroxit tương ứng của các nguyên tố đó? d) So sánh bán kính của các ion X2+, Y3+, Z4+.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: Hãy hoàn thành các phương trình hoá học và cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron: a) NH4NO3  N2 + O2 + H2O b) FexOy + H2SO4 đặc  ? + SO2 + ? c) Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + NO2 + ? ( Biết VNO : VNO2 = 2:1) Bài 4: Hoà tan 0,89 gam một muối clorua của kim loại có hoá trị không đổi vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87 gam kết tủa. a) Xác định công thức muối clorua? b) Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện, nếu có) §¬n chÊt A + NaOH. X. khÝ R. + KOH, t0. Y. Cl2. Z khÝ Q đơn chất B. Bài 5: Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí (ở đktc). Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. % khối lượng KClO3 có trong A? Bài 6: Nung a gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: a) Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với H2 là 13. Tính % khối lượng mỗi chất trong X b) Cho phần 2 tác dụng hết với 55 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết với dung dịch BaCl2 dư tạo thành 58,25 gam kết tủa. Tính a, V? ---------------------Hết--------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH =======0======= TRƯỜNG THPT – A HẢI HẬU. Bài. Câu 1.(1,5). a) b) c) d) e) f). HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG =======0======= Môn thi:HÓA HỌC -Khối 10 Năm học: 2010-2011. Lời giải  O3 + 2KI + H2O O2 + 2KOH + I2 CO2 + NaClO + H2O  HClO + NaHCO3 H2S + 2FeCl3  S + 2FeCl2 + 2HCl 2F2 + 2NaOH  2NaF + H2O + OF2 2FeI2 + 3Cl2  2FeCl3 + 2I2 SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O. Điểm. 1,5 Bài 1 (4,75). Bài 2 (6,0). 2.(3,25) a. 3,0 b.0,25. 1.(0,75) 2.(1,5). 2.(3,75). a) - A là chất khử........................................................................................... - 5 hợp chất vô cơ có thể là A: HCl, H2O2, SO2, H2S, H2SO3.................. - Phương trình: 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4  2MnSO4 + 5O2 + K2SO4+8H2O 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4  5S + K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O 5H2SO3 + 2KMnO4  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4+ 3H2O ( Nếu tìm các chất khác cho điểm tương tự) b) A là H2S , kết tủa là S 5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4  5S + K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O ( Nếu tìm chất khác cho điểm tương tự) Có 3 cấu hình thoả mãn Z = 19, 24, 29 viết đúng cấu hình b = 1, a = 6 (khí hiếm ). Loại b = 2, a = 5.................................................................................................. Y: 1s22s22p63s23p64s2 .......................................................................... 1s22s22p63s23p63d1-3,5-8,10 4s2( trừ d4, d9).............................................. X: 1s22s22p63s23p5...................................................................................... Y là kim loại vì có 2 e lớp ngoài cùng....................................................... X là phi kim vì có 7 e lớp ngoài cùng........................................................ a) Gọi số hiệu nguyên tử của X, Y, Z lần lượt là: Z1, Z2, Z3. Ta có: Z1+ Z2 + Z3 = 39 Z1  Z 2 2 Z2 =  Z2 = 13  Y là Al.............................................................................. Trong 1 chu kì X phải đứng trước Y và Z phải đứng sau Y Mà X, Y, Z không phản ứng với H2O. 0,25 0,25. 2,5 0,25 0,75. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3 (1,5). 1,5.  X là Mg  Z1 = 12  Z3 = 14  Z là Si Vậy X là Mg; Y là Al; Z là Si................................................................. X: 1s22s22p63s2. Vị trí: Ô thứ 12; chu kì 3; nhóm IIA......................... Y: 1s22s22p63s23p1. Vị trí: Ô thứ 13; chu kì 3; nhóm IIIA....................... Z: 1s22s22p63s23p2. Vị trí: Ô thứ 14; chu kì 3; nhóm IVA....................... b) X, Y, Z cùng nằm trong chu kì 3 nên độ âm điện tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.................................................................................. c) CT: Mg(OH)2; Al(OH)3, H2SiO3 tính bazơ giảm dần đi từ trái sang phải...................................................... d) So sánh bán kính của các ion: Mg2+, Al3+, Si4+. Các ion trên đều có số electron đều là 10 nên ion nào có số proton càng lớn thì bán kính càng nhỏ do lực hút hạt nhân càng mạnh nên bán kính các ion Mg2+, Al3+, Si4+. giảm dần............... a) 2N-3H4N+5O-23  2N2 + O2 + 4H2O N-3  N0 + 3e N+5 + 5e  N0  2 N+5 + N-3 + 2e  N20 1 2O-2  O2 + 4e b) FexOy + H2SO4 đặc  ? + SO2 + ? 2FexOy+(6x-2y)H2SO4 đặc  xFe2(SO4)3+(3x-2y)SO2+(6x-2y) H2O 2 xFe+2y/x  xFe+3 + (3x-2y)e (3x-2y S+6 +2e  S+4 c) Al +HNO3  Al(NO3)3 + NO + NO2 + ?(Biết VNO : VNO2 = 2:1) 7Al +30HNO3  7Al(NO3)3 + 6NO + 3NO2 + 15H2O 2 N+5 + 3e  N+2 1 N+5 + 1e  N+4 3 3N+5 + 7e  2N+2 +N+4 7 Al  Al+3 +3e. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5. 1,0. 1,5 Bài 4 (2,25). a. (1,0). b. (1,25). gọi muối clorua là MCln.( n là hoá trị của M) MCln+ nAgNO3  M(NO3)n + nAgCl  ................................................ nAgCl = 2,87/143,5 = 0,02 mol nmuối clorua = 0,02/n mol.............................................................................. mmuối clorua = (M + 35,5n) 0,02/n = 0,89  M = 9n.................................................................................................. Biện luận: n = 1; M = 9 (loại) n = 2; M = 18 (loại) n = 3; M = 27 (nhận) M là Al , muối là AlCl3............................................................................. AlCl3 + 2NaOH  Al(OH)3 + 2NaCl (X) (Y) dpnc     2NaCl 2Na + Cl2 (Y) 3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 +3H2O (Z) 2KClO3 + 3S  2KCl + 3SO2 (R)  2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2 (Q). 0,25 0,25 0,25. 0.25. 1,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 5 (2,0). 2,0.  to KClO   3   to Ca(ClO3 )2    o 83,68 gam A Ca(ClO 2 )2  t  CaCl 2   KCl ( A )  . KCl . 3 O2 2. (1). CaCl2  3O 2. (2). CaCl 2  2O 2 CaCl 2. (3). KCl ( A )   . 0,25. h2 B. n O2 0,78 mol. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA = mB +. m O2.  mB = 83,68  320,78 = 58,72 gam.................. 0,25. Cho chất rắn B tác dụng với 0,18 mol K2CO3. Hh: B. CaCl 2  K 2CO3    CaCO3  2KCl (4)     0,36 mol   0,18  0,18  KCl  KCl ( B) ( B)  . hỗn hợp D. m KCl(B) mB  mCaCl 2 (B) . 58,72  0,18 111 38, 74 gam. m KCl(D) m KCl (B)  m KCl (pt 4) . . . 38, 74  0,36 74,5 65,56 gam. m KCl ( A ) . 3 3 m KCl ( D )  65,56 8,94 gam 22 22. m KClpt (1) = m KCl(B)  m KCl(A) 38, 74  8,94 29,8 gam.. 0,25. 0,25. 0,25 0,25. Theo phản ứng (1): m KClO3 . 29,8 122,5 49 gam. 74,5. %m KClO3 ( A )  Bài 6 (3,5). a.2,0. 49 100 58,55%. 83,68. Fe + S  FeS FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 dZ/H2 = 13  M = 26  Trong hỗn hợp Z có H2S và H2......................... Gọi số mol H2S và H2 lần lượt là x, y Theo sơ đồ đường chéo x = 3y.................................................................. 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nS = nFeS = nH2S = x = 3y........................................................................... n Fe = nFeS + nFedư = nH2S + nH2 = x + y = 4y............................................... 56.4 y %mFe = 56.4 y  32.3 y = 70%  %mS = 30%........................................................................................... b.1,5. 2FeS + 10H2SO4  Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O 3y 15y 1,5y 13,5y 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O y 3y 0,5y 1,5y Fe2(SO4)3 + 3BaCl2  3BaSO4 + 2FeCl3 2y 6y H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl............................................................. a a n H2SO4 = 0,55 mol n BaSO4 = 0,25 mol n H2SO4dư = a mol n H2SO4 = 0,55 = 18y +a............................................................................. n BaSO4 = 0,25 = 6y +a............................................................................... Giải hệ ta có: y = 0,025; a = 0,1................................................................ n SO2 = 15y = 0,375 mol  V = 8,4 lít....................................................... m = mFe + mS = 4y.56+32.3y = 8 gam..................................................... 0,5. 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×