BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Vấn đề 1. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x 1, trục hoành và hai đường thẳng
7
x
x 0 và
6
3 7
1
6
A. 2
3 7
1
6
B. 2
3 7
1
3
C. 2
3 7
1
6
D. 4
2
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số y cos x , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x .
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
3
Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x và y x .
1
1
1
1
A. 12
B. 9
C. 8
D. 15
4
2
2
Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 x và y x 2 x trong miền
x0.
34
14
64
32
A. 15
B. 15
C. 15
D. 15
2
2
Câu 5: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị các hàm số y x 4, y x 2 x và hai
đường thẳng x 3, x 2 ;
11
A. 6
11
B. 3
22
C. 3
2
2
Câu 6: Đồ thị hai hàm số y x 4 và y x 2 x
A. 8
B. 10
C. 20
19
D. 3
D. 9
3
Câu 7: Đồ thị hàm số y x 4 x , trục hoành, đường thẳng x 2 và đưởng thẳng x 4 .
A. 44
B. 24
C. 48
D. 28
4
2
2
Câu 8: Hàm số y x 4 x 4, y x , trục tung và đường thẳng x 1
38
38
38
A. 25
B. 35
C. 15
38
D. 5
2
Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x 1 và y 3 x
6
5
11
9
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
3
Câu 10: Các đường có phương trình x y , y 1 và x 8
17
17
17
A. 4
B. 2
C. 8
27
D. 4
Câu 11: Đồ thị hai hàm số y x , y 6 x và trục hoành.
23
22
25
A. 3
B. 3
C. 3
29
D. 3
2
Câu 12: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị các hàm số y 4 x , y x 2
22
A. 3
22
B. 5
11
C. 3
2
4
Câu 13: Các đường cong có phương trình x 4 4 y và x 1 y
112 24 3
112 12 3
112 12 3
25
15
15
A.
B.
C.
25
D. 3
112 24 3
15
D.
2
Câu 14: Tính diện tích của các hình phẳng giới hạn bởi: Parabol y x 2 x 2 , tiếp tuyến với nó tại
M 3;5
điểm
và trục tung;
A. 10
B. 8
C. 9
D. 12
2
Câu 15: Parabol y x 4 x 3 và các tiếp tuyến của nó tại các điểm A 0; 3 và B 3;0
9
9
9
9
A. 2
B. 8
C. 4
D. 10
Câu 16:
9
A. 2
2
Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ; y x 2
3
B. 2
5
C. 4
Câu 17: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường
4e2 2e 1
e
A.
2e2 2e 1
e
B.
e2 2e 1
e
C.
7
D. 6
y ln x ; y 1
2e2 2e 2
e
D.
2
2
Câu 18: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y (x 6) ; y 6x x
A. 63
B. 72
C. 47
D. 35
3
2
Câu 19: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ; y x
9
8
7
1
A. 2
B. 11
C. 9
D. 12
Câu 20: Tính diện tích của những hình phẳng giới hạn bởi các đường y x sinx; y x 0 �x �2
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
2
Câu 21: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol: y x 1 , tiếp tuyến với đường này tại điểm
M 2;5
và trục Oy.
5
9
8
5
A. 6
B. 11
C. 3
D. 2
3
Câu 22: Tính diện tích của những hình phẳng được giới hạn bởi các đường cong y x ; y x; y 2 x
7
5
3
1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 2
2
Tính diện tích của những hình phẳng được giới hạn bởi các đường cong y 2 x 1; y x 1
Câu 23:
7
16
21
8
A. 3
B. 3
C. 11
D. 9
Câu 24: Tính diện tích của những hình phẳng được giới hạn bởi các đường cong
y e x ; y e x ; x ln 2; x ln 2
3
1
A. 4
B. 2
C. 2
D. 1
2
Câu 25: Tính diện tích của những hình phẳng được giới hạn bởi các đường cong y x 2 x 3; y 5
A. 4
B. 72
C. 36
D. 12
Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
109
103
79
A. 6
B. 3
C. 34
y x2 4x 3
y e 1 x
Câu 27: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
1
e
1
e
1
2e
2
2
A.
B. 2
C.
và
và y x 3
13
D. 3
y 1 ex x
D. 3e 1
2
Câu 28: Thể tích khới trịn xoay tạo nên bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x ; y 0 khi
quay xung quanh trục Ox.
7
16
4
3
A. 15
B. 15
C. 13
D. 13
Thể tích khới trịn xoay tạo nên bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 29:
y sin 2 x; y 0 0 �x �
khi quay xung quanh trục Ox.
2
3
72
2
2
A. 8
B. 12
C. 11
D. 12
Thể tích khới trịn xoay tạo nên bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 30:
y lg x; y 0; x 10 khi quay xung quanh trục Ox.
�
4
4 �
2 �
�5
A. 3 � ln10 ln 10 �
�
7
2 �
�4
2 �
C. � ln10 ln 10 �
Câu 31:
�
4
5 �
2 �
�2
B. 2 � ln10 ln 10 �
� 10
4 �
2 �
5
2 �
D. � ln10 ln 10 �
Thể tích khới trịn xoay tạo nên bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y tan x; y 0; x 0; x
� 3 �
6 �
�
A. 2 � 2 �
4 khi quay xung quanh trục Ox.
4
B. 4
5
C. 3
� �
�
3 �
D. � 2 �
3
Thể tích khới trịn xoay tạo nên bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ; y x khi
Câu 32:
quay xung quanh trục Ox.
5
11
A. 6
B. 12
7
C. 9
P : y 2x x2
8
D. 15
Câu 33: Gọi D là miền giới hạn bởi
và trục hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay
(D.xung quanh trục Ox
21
8
16
7
A. 13
B. 3
C. 5
D. 15
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh Ox của hình phẳng giới hạn bởi
Câu 34:
y x sin x 0 �x �
Ox và đường
73
3
33
3
A. 5
B. 4
C. 4
D. 2
Câu 35: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x ln x; y 0; x e . Tính thể tích của khới trịn
xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox. (B/2007)
5e3 1
27
A.
3
e 2
B. 18
5e3 2
9
C.
3e3 2
3
D.
Câu 36: Cho (D) là miền giới hạn bởi các đường y x ; y 2 x và y 0 . Tính thể tích khới trịn xoay
được tạo thành khi ta quay (D.xung quanh trục Oy. Xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox. Chọn đáp
án đúng:
11
32
22
12
A. 12
B. 15
C. 13
D. 7
y
Câu 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1 5
ln
A. 5 3
1 22
ln
B. 3 9
1
; y 0; x 1
x x 3 1
1 16
ln
C. 3 9
và x 2
1 7
ln
D. 2 3
D giới hạn bởi: y x, y 2 x và y 0
Câu 38: Tính diện tích miền
1
1
7
A. 5
B. 3
C. 6
10
D. 3
1
�
y
�
� sin 2 x
�
� x
6
Câu 39: Tính diện tích giới hạn bởi: �
8 3
7 3
4
2
A. 3
B. 2
4 3
3
D. 3
1
cos 2 x
x
3
y
5 3
1
C. 3
4x
�
,y 0
�y 4
� x 1
�
Câu 40: Tính diện tích giới hạn bởi: � x 1, x 1
A. 4
B. 3
C. 2
D.
�y e x
�
x
�y e
�
Câu 41: Tính diện tích giới hạn bởi � x 1
3
2e 2
e
A.
B.
e
2
1
e
1
e 2
e
C.
D.
Câu 42: Tính diện tích giới hạn bởi : y x 2 và y x
15
9
7
A. 2
B. 2
C. 2
2e
1
e
2
y
1 2
x 4 x 3
M 3; 2
2
và 2 tiếp tuyến xuất phát từ
Câu 43: Tính giới hạn bởi:
A. 8
B. 5
C. 13
11
A. 12
D. 11
y x 1 ; y e x
5
Câu 44: Tính diện tích giới hạn bởi:
23
22 e
e
A. 3 4
B. 2
D
Câu 45: Gọi
11
D. 2
và x 1
e
5
2
C.
y 1, y x
là miền giới hạn bởi: y 3 x 10 ;
7
34
B. 2
C. 13
D.
2
x 0
D
và
6
3e
2
P : y x2
ở ngoài
17
D. 6
Câu 46: Tính diện tích giới hạn bởi:
1
5
A. 3
B. 4
Câu 47: Cho
�
�y x 1 x 2 , y 0
�
� x 0, x 1
1
C. 4
H
là miền kín xác định bởi
H quay quanh Ox.
vật thể tạo thành khi
�
1�
A. 2
3ln 2 1
Câu 48: Gọi
quanh Ox
7
A. 3
Câu 49: Gọi
quanh Oy
8
A. 3
D
y x ln 1 x 3
�y x 2 2 x
�
� y 0
là miền xác định bởi:
2ln 2 1
D. 3
. Tính thể tích vật thể được tạo thành khi
16
C. 5
12
B. 3
D
trục Ox và đường thẳng x 1 . Tính thể tích
�
1�
ln 2 �
�
2�
C. 2 �
2ln 2 �
�
3
2�
�
B.
là miền xác định bởi:
1
D. 2
�y x 2 2 x
�
� y 0
quay
D
quay
13
D. 2
. Tính thể tích vật thể được tạo thành khi
7
C. 5
6
B. 7
D
8
D. 3
x
Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung và hai đường thẳng y 2 và y 3 x là
�5
�
3
�5
�
S � ln2�
S � ln 2 �
S
S
5
ln
2
đvdt
�2
�đvdt
�2
�đvdt
2 đvdt
A.
B.
C.
D.
y f x
Câu 51: Cho
đường thẳng x 1 là:
ln 3
S
12 đvdt
A.
x2
8 x 3 1 với x �0 . Diện tích hình chắn bởi trục hoành, đồ thị (C), y f x và
B.
S
1
ln 9
12
đvdt
C. S ln 9 đvdt
D. A, B, C đều sai.
Câu 52: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x.ln x , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x e
2
A.
S
1 2
e 1
4
đvdt
B.
S
1 2
e 1
4
đvdt
C.
1
1 e2
4
đvdt
S
2
D. S e 1 đvdt
x
Câu 53: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 0, x 1, y x.e là:
1
S
4
A. S 1
B.
C. S e
D. S 3
Câu 54: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
là:
A. S 2
B. S 9
P :y
2
4 x 1
và đường thẳng d : 2 x y 6 0
C. S 5
D.
S
5
4
Câu 55: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y x và x y là:
1
1
1
S
S
S
5
2
3
A. S 1
B.
C.
D.
2
2
5
Câu 56: Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích giới hạn bởi hai đường y x và y mx bằng 6 đơn vị
diện tích?
A. m 3
B. m 4
C. m 2
D. m 1
2
Câu 57: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. S 8 đvdt
y x2 4x 3
và y 3 là:
7
S
3 đvdt
C.
B. S 7 đvdt
Câu 58: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. S 36 đvdt
y x2 4x 3
B. S 72 đvdt
C.
Câu 59: Miền phẳng (D) được giới hạn bởi
trục Ox là:
A.
V
286
5
B.
V
56
5
C.
Câu 60: Miền phẳng (D) được giới hạn bởi
trục Oy là:
V
47
3
V
y x 2
y x 2
41
3 đvdt
S
109
6 đvdt
D.
và y 4 . Thể tích vật thể khi quay (D) quanh
V
2
5
2 đvdt
và y x 3 là
S
2
D.
S
256
5
D.
276
5
V
và y 4 . Thể tích vật thể khi quay (D) quanh
128
3
V
136
5
C. V 27
D.
Câu 61: Miền phẳng (D) được giới hạn bởi y ln x, y 0, x 2 . Thể tích vật thể khi quay (D) quanh trục
Ox là:
A.
B.
A. V 2 ln 2 1
2
B. V ln 2 1
2
C. V 4 ln 2 1
D. V 3 ln 2 1
2
Câu 62: Cho D là miền kín giới hạn bởi các đường: y x , y 2 x và y 0 . Diện tích của miền D là:
1
3
7
8
A. 2
B. 2
C. 6
D. 7
1
1
Câu 63: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
quả
8 3
4
A. 3
7 2
1
B. 4
y
sin 2 x
,y
cos 2 x
Câu 64: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
73
73
A. 6
B. 3
C. 12
6
,x
3 . Ta được kết
3
D. 4
2 2 5
3
C.
y x2 1
, x
và
y x 5
là:
D. 14
x y ; x y 2 0; y 0
Câu 65: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
là
5
3
A. 6
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 66: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x 1, x e và
1
2 2 1
A. 5
B. 2 2 1
2
2 2 1
C. 3
y
1 ln x
x
ta được kết quả:
2
2 2 1
D. 3
yx
Câu 67: Tính thể tích tròn xoay giới hạn bởi đường x = 1, x = 2 và đường cong
trục ox
25
25
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
2
Câu 68: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường: y x ; y 2 x; y �2
2
2
2
8 1
6 1
8 1
A. 3
B. 3
C. 3
Câu 69: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi
A.
C.
2 2 ln
2 2 ln
y
2
6 1
D. 3
1 x2
; x 1; x 3
x
.
B.
D.
1
2 1 ln 3
2
1
2 1 ln 2
2
2
x xoay quanh
2 2 ln
2 2 ln
1
2 1 ln 3
2
1
2 1 ln 3
2
x 2 3 x 10
;x 1
x2 2x 9
Câu 70: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
. Trục hoành và trục tung
1 4
1 3
4
4
1 ln
1 ln
1 ln
1 ln
2 3
2 4
3
3
A.
B.
C.
D.
y
y
Câu 71: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 1; x 3 và trục Ox.
3 3
ln 3 ln 2
A. 2 4
3 3
ln 3 ln 2
B. 8 4
3 3
ln 3 ln 2
C. 4 4
3 và trục Ox.
2
ln 2 3
A. 5
2
ln 2 3
B. 7
2
ln 2 3
C. 3
Câu 73: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
4 và trục Ox.
2
8
A. 16
2 8
B. 32
2 8
C. 8
2
2
ln 3 ln 2
3
A. 3
2
2
2ln 3 ln 2
3
B. 3
4
2
ln 3 ln 2
3
C. 3
x 1 với đường thẳng
2
3 3
ln 3 ln 2
D. 8 4
Câu 72: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0; x
3 ln x
y
x sin x
cos 2 x với đường thẳng
2
ln 2 3
D. 7
y x 1 sin 2 x
với đường thẳng
x 0; x
2 8
D. 4
1 ln x 1
y
x2
Câu 74: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
với đường thẳng
x 1; x 3 và trục Ox.
Câu 75: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0; x
4 và trục Ox.
4
2
2ln 3 ln 2
3
D. 3
y
1 2sin 2 x
1 sin 2 x với đường thẳng
1
ln 2
A. 3
1
ln 2
C. 2
B. ln 2
1
ln 2
D. 4
Câu 76: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0; x
2 và trục Ox.
34
A. 15
34
B. 27
A.
ln
14
D. 27
A.
y
sin 2 x cos x
1 cos x với đường thẳng
2 và trục Ox.
2
e
B.
ln
1
e
C.
ln
6
e
D.
Câu 78: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
sin 2 x sin x
1 3cos x với đường thẳng
34
C. 17
Câu 77: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0; x
y
x 0; x
e 1
4
2 và trục Ox.
B.
e 1
3
4
C.
2e 1
4
ln
4
e
y esin x cos x cos x
D.
e 1
với đường
3
4
2
Câu 79: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y s in x.tan x với đường thẳng
x 0; x
A.
3 và trục Ox.
ln 2
1
8
5
8
1
3ln2 ln3
2
B.
C.
ln 2
3
8
2ln 2
5
8
D.
ln x 1
y
x2
Câu 80: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
với đường thẳng
x 1; x 2 và trục Ox.
3
2ln 2 ln 3
2
A.
B.
ln 2
3
3ln2 ln3
2
C.
Câu 81: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x ; x 0 và trục Ox.
A. 2sin1
B. 2
C.
3
2ln2 ln3
2
D.
y x 1 sin x
với đường thẳng
D. sin1
2 x
Câu 82: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y xe
với đường thẳng
x 0; x 1 và trục Ox.
1� 3 �
2 2 �
�
4
e �
�
A.
1� 3 �
1 2 �
�
2
e �
�
B.
1� 3 �
1 2 �
�
4
e �
�
C.
1� 3 �
2 2 �
�
2
e �
�
D.
x
Câu 83: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y e cos 2 x với đường thẳng
x 0; x
4 và trục Ox.
e4 1
A. 3
e4 1
B. 7
e4 1
C. 2
e4 1
D. 5
y
Câu 84: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 1; x 2 và trục Ox.
2
B. e ln2
A. eln2
1 x ln x
x
với đường thẳng
2
D. 2e ln2
C. 2eln2
y
Câu 85: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0; x 1 và trục Ox.
A. 1
B. 2
C. 3
x
2
1 e x
1 x
2
với đường thẳng
D. 4
x
Câu 86: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y e 1 với đường thẳng
x 0; x 1 và trục Ox.
A. 2 e 2
B. e 3
C. 2e 4
D. e 2
2 x
Câu 87: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y x e với đường thẳng
x 1; x 2 và trục Ox.
A.
e
10
e2
10
e2
4
; x 1
C.
e2
10
e2
e
10
e2
D.
Câu 88: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3x cos 2 x với đường thẳng
x
B.
e2
và trục Ox.
�sin2 cos2 �
�sin2 cos2 �
�sin2 cos2 �
�sin2 cos2 �
5�
3�
5�
3�
�
�
�
�
8
4 � B. � 2
8
4 � C. � 2
8
4 � D. � 2
8
4 �
A. � 2
3
Câu 89: Diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y x ln 2 xdx với đường thẳng
3
ln
1
ln2
b
x ; x 1
2
3
a
c . Hỏi a là bao nhiêu
và trục Ox là 4
A. 323
B. 324
C. 325
D. 321
x
Câu 90: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y e cos x với đường thẳng
x 0; x 1 và trục Ox.
e sin1 cos1 1
2
A.
e 1 cos1 1
2
B.
e sin1 cos1 1
C.
e sin1 cos1 1
2
2
D.
x
Câu 91: Diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y e sin x với đường thẳng
x ; x 1 và trục Ox bằng
A. a.b = 2
e sin1 cos1 e a
b
B. a + b = a.b
. Khi đó
C. a-b = 2
D. a.b > a + b
x
Câu 92: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y e sin 2 x với đường thẳng
x ; x 1 và trục Ox.
A. e sin2
B. 2e sin2
C. e sin1
Câu 93: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0; x
2 và trục Ox.
A.
1 4cos
1
2
B. 1
C. 2
D. 2e sin1
y 2x 1 cosx
D.
1
2
với đường thẳng
3
Câu 94: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y x sin x với đường thẳng
x 0; x và trục Ox.
3
A. 3
3
B. 4
3
D. 6
3
C. 3 6
Câu 95: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 1; x 1 và trục Ox.
A. ln2 1
B. 3ln2 1
y x ln 1 x2
với đường thẳng
1
ln2 1
D. 2
C. 2ln2 1
2
Câu 96: Diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y x ln xdx với đường thẳng
1
2e3 5 ln2
x ; x e
2
và trục Ox là a b c Tính S = a + b – c
A. 2
B. 3
C. 6
D. 9
x
Câu 97: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y xe với đường thẳng
x 2; x 1 và trục Ox.
2
A. 2 2e
2
B. 1 3e
2
C. 2 3e
2
D. 2 2e
Câu 98: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
y
ln x
x
với đường thẳng
x 1; x e2 và trục Ox.
A. 2
B. 1
1
C. 3
3
D. 2
Câu 99: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 1; x e và trục Ox.
14
A. 9
24
B. 9
y
16
C. 3
161
D. 135
y
Câu 100: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 1; x e3 và trục Ox.
A.
5 2 2
B.
2
2 2 5
5 2
A. 2 ln 2
1
ln2
B. 2
C.
C. ln2
Câu 102: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 1; x e và trục Ox.
3 1
2
A. 4e 4
1 3
2
B. 4 4e
3 1
2
C. 4 4e
1
x 2 ln x với đường thẳng
Câu 101: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
x ; x2
2
và trục Ox.
2
1 3lnx
x
với đường thẳng
2
2 5
D.
y
lnx
x với đường thẳng
2
D. ln 2
y
lnx
x3 với đường thẳng
3 1
2
D. 4 4e
Câu 103: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x ln 3; x ln 5 và trục Ox.
A.
ln
7
2
B.
ln
2
3
C.
ln
y
1
e 2ex 3 với đường thẳng
x
3
2
D.
e2x
y
ex 1 với đường thẳng
Câu 104: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x ln 2; x ln 5 và trục Ox.
20
A. 3
10
B. 3
40
C. 3
50
D. 3
Câu 105: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0; x ln 2 và trục Ox.
73
A. 3
37
B. 3
91
C. 3
Câu 106: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0; x ln 3 và trục Ox.
2 2
A. 2 2
C. 1 2
B.
ex
e
1
Câu 107: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0; x ln 2 và trục Ox.
C.
5
36
Câu 108: Tính diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 1; x 1 và trục Ox.
2
�
e2 1�
ln �
� 2e �
�
�
A. �
2
�e2 2 �
ln �
�
2e �
�
B.
2
A. 3,57
B. 4,5
C. 5,23
e 1
x
3
với đường thẳng
5
72
ex ex
ex ex với đường thẳng
2
�e2 1�
ln �
�
e �
�
C.
Câu 109: Diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0; x 4 và trục Ox có giá trị gần nhất với:
với đường thẳng
ex
D.
y
3
2 1
D.
y
với đường thẳng
64
D. 3
x
5
B. 72
2
y ex 2 ex
y
5
A. 36
2
7
ln
�e2 1�
ln �
�
2e �
�
D.
y esin x cos x cos x
với đường thẳng
D. 5,45
x
Câu 110: Diện tích phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đồ thị hàm số y e cosx với đường thẳng
2
x 0; x
3 và trục Ox có giá trị gần nhất với:
A. 3,53
B. 2,824
C. 4,612
D. 5,237
Vấn đề 2. TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
Câu 111:
y x 2 1 và trục Ox quanh trục Ox .
5
.
A. 3
15
.
C. 16
B. 4 .
D. 3 .
Câu 112: Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x 4 1 và trục Ox quanh trục Ox .
21
.
A. 5
64
.
C. 15
10
.
D. 3
B. 6 .
Câu 113: Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x 1 ,đường thẳng x 1 và trục Ox quanh trục Ox .
1
A. 2
B.
C. 3
D. 2
Câu 114: Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y 4 x ,đường thẳng x 2 và trục Ox quanh trục Ox .
A.
B. 2
D. 4
C. 3
Câu 115: Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
,đường thẳng x 1 ,đường thẳng x 3 và trục Ox quanh trục Ox .
1
A. 2
B. 3
y
1
x
2
D. 3
C.
Câu 116: Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x 2 1 ,đường thẳng x 0 ,đường thẳng x 3 và trục Ox quanh trục Ox .
348
A. 5
Câu 117:
28
B. 15
206
C. 15
D. 2
Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x 4 1 ,đường thẳng x 2 ,đường thẳng x 2 và trục Ox quanh trục Ox .
21230
9
A.
366
B. 5
136
C. 45
6452
D. 45
Câu 118: Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x3 2 ,đường thẳng x 1 ,đường thẳng x 1 và trục Ox quanh trục Ox .
32
A. 5
Câu 119:
58
B. 7
C. 9
D. 7
Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y ( x 1)2 , trục hoành và trục tung quanh trục Ox .
A.
V
2
B.
V
3
C.
V
4
D.
V
5
2
(
C
)
:
y
4
x
Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi
và trục
Câu 120:
Ox quanh trục Ox .
A.
V
4
5
B.
V
512
2
C.
V
7
2
D.
V
22
3
2
Tính thể tích V của khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi (C ) : y x x và
Câu 121:
trục Ox quanh trục Ox .
V
6
A.
B.
V
2
C.
V
4
D.
V
3
(C ) : y x 2 2 x và trục Ox
Câu 122: Tính thể tích khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi
quanh trục Ox .
3
4
V
(đvtt)
V
(đvtt)
V
2
3
A. V (đvtt)
B.
C.
D.
2 (đvtt)
4
Câu 123: Thể tích khới trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đường y 16 x , trục hoành
và quay quanh trục Ox là:
357
A. 5
256
B. 5
7
C. 2
D.
Câu 124: Tinh thể tích của khới trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường
3 quanh trục Ox.
V ( 3 )
V ( 3 )
3
3
B.
C.
y tan x hai trục tọa độ và đường thẳng
A.
V ( 3
)
3
x
D.
V ( 3
P : y x2 4
Câu 125: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn parabol
khi quay xung quanh trục bằng:
2
15
B. 12
A.
512
C. 15
Câu 126: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
tích của khới trịn xoay tạo thành bằng:
2
A. 8 2
y cos x,Ox,x=0,x=
và trục hoành
D. 15
4 quay xung quanh trục Ox. Thể
� 1 �
� �
C. �4 4 �
2
B. 8 4
)
3
� 1 �
� �
D. �4 2 �
Câu 127: Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y (1 x 2 ), y 0, x 0 và x 2 bằng :
8 2
A. 3
B. 2
46
C. 15
P y x2 4x+4,y=0,x=0,x=3
5
D. 2
Câu 128: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi
Thể tích V khi quay (H) quanh trục Ox là:
3
15
33
21
A. 5
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 129: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
2
x
2
y x .e , x 1, x 2, y 0 quanh trục ox là:
A.
(e2 e)
B.
(e2 e)
2
C. e
D.
e
2
Câu 130: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x x , trục Ox
quanh trục Ox là:
9
6
B. 4
C. 12
D. 2
A.
Vấn đề 3. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 131: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C1): y f(x),(C 2 ) : y g(x) và x a, x b được tính
bởi công thức:
b
A.
S �f (x) g(x) dx
a
b
x
B.
1
C.
S �f (x) g(x) dx
A.
S �f (x)2dx
A.
S �f (x)dx
C.
S�
| f (x)|dx
S �f (x) g(x) dx
a
b
S �f (x). g(x) dx
a
D.
Câu 132: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ): y f(x),Ox : y 0 và x a, x b được tính bởi
công thức:
0
b
b
b
S�
2 f (x)dx
S �f (x) dx
a
0
C.
D.
Câu 133: Cho diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ): y f(x),Ox : y 0 và x a, x b. Phát biểu
nào sau đây là Sai:
a
B.
1
S �f (x) dx
a
b
a
b
nếu f (x) �0
B.
b
S�
f (x)dx
a
nếu f (x) 0
b
S �f (x)2dx
a
D.
Câu 134: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C1): y f(x),(C 2 ): y g(x) và x a, x b. Với
x �[a;b] và c�[a;b] thì:
a
b
c
A.
S�
( f (x) g(x))dx �
( g(x) f(x))dx
a
c
B.
b
c
C.
c
S�
( f (x) g(x))dx �
( g(x) f(x))dx
a
c
S�
( f (x) g(x))dx �
( g(x) f(x))dx
a
c
D.
b
c
b
S�
( f (x) g(x))dx �
( g(x) f(x))dx
a
c
Câu 135: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C1): y f (x),(C2 ): y g(x),(C3): y h(x) và
x a, x b, x c được tính bởi công thức:
b
c
A.
S�
( f (x) h(x))dx �
( g(x) h(x))dx
a
c
C.
c
B.
b
S�
(f(x) g(x))dx �
( g(x) h(x))dx
a
c
c
S�
( f (x) h(x))dx �
( g(x) h(x))dx
a
c
D.
b
c
b
S�
( f (x) h(x))dx �
( g(x) h(x))dx
a
c
x6
x 3 và x 2, x 6 là:
Câu 136: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
A. 8 9ln9
B. 8 8ln9
C. 9 9ln9
D. 9 8ln9
(C ): y
2
Câu 137: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (P ): y x 3x 2 và trục hoành là:
1
1
1
1
A. 4
B. 5
C. 6
D. 6
3
2
Câu 138: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ): y x 3x 3x 1 và x 1, x 3 là:
A. 36
B. 30
C. 28
D. 35
5
Câu 139: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ): y x , trục Ox và x 3 là:
241
243
245
A. 2
B. 2
C. 122
D. 2
2
Câu 140: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (P ): y x 4x 3 và trục hoành là:
4
A. 3
5
B. 3
C.
4
3
2
D. 3
2
Câu 141: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (P ): y x 2x 2
(d): y 2x 1 là:
A.
4
3
5
B. 3
7
C. 3
và đường thẳng
4
D. 3
2
Câu 142: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (P ): y x 2x 2 , Oy : x 0 và tiếp tuyến
của (P ) tại (1;1) là:
7
A. 12
4
B. 3
1
C. 3
1
D. 12
3
2
Câu 143: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ): y x 5x 4x và đường thẳng
(d): y 4x 4 là:
7
A. 12
1
B. 12
3
C. 12
1
D. 12
x
x
2
Câu 144: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ): y e 1 và (C '): y e x là:
8
7
11
10
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
3
Câu 145: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ): y x 2x , tiếp tuyến của (C ) tại x 1
là:
29
27
27
23
A. 4
B. 4
C. 4
D. 4
4
Câu 146: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ): y x 16 và trục Ox là:
265
245
255
256
A. 5
B. 5
C. 6
D. 5
4
3
2
Câu 147: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ): y x 6x 13x 6x và đường thẳng
(d): y 6x 4 là:
1
1
1
1
A. 10
B. 30
C. 20
D. 40
3
Câu 148: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ): y x 1, (d): y x 1, x 1, x 2 là:
5
3
9
7
A. 4
B. 4
C. 4
D. 4
2
Câu 149: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (P ): y x 1, y 0 , x 0 , x 3 là:
22
20
17
16
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
4
2
Câu 150: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ): y x 2x 1, y 0 , x 0 , x 2 là:
19
21
16
18
A. 5
B. 5
C. 5
D. 5
Câu 151: Chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau:
A. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có thể âm hoặc dương
B. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C1): y f(x),(C 2 ): y g(x) và x a, x b được tính bởi
b
công thức:
S�
| f (x) g(x)|dx
a
C. Nếu f (x) g(x) đổi dấu trên [a;b] khi đó ta được đem dấu trị tuyệt đối ra ngoài tích phân:
b
b
a
a
S�
| f (x) g(x)|dx �f (x) g(x)dx
D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x f ( y), x g( y) và hai đường thẳng
b
S�
| f (y) g(y)|dy
y a, y b là:
a
Câu 152: Chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau:
A. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C1): y f(x),(C 2 ) : y g(x),(C 3): y h(x) và
b
c
x a, x b, x c được tính bởi công thức:
S�
(f(x) g(x))dx �
( g(x) h(x))dx
a
c
B. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C1): y f(x),(C 2 ): y g(x) và x a, x b. Với x �[a;b]
b
c
S�
( f (x) g(x))dx �
( g(x) f(x))dx
a
c
và c�[a;b] thì:
C. Nếu f (x) g(x) không đổi dấu trên [a;b] khi đó ta được đem dấu trị tuyệt đối ra ngoài tích phân:
b
b
a
a
S�
| f (x) g(x)|dx �f (x) g(x)dx
D. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ): y f(x),Ox : y 0 và x a, x b được tính bởi công
b
S �f 2 (x)dx
a
thức:
Câu 153: Chọn phát biểu Sai trong các phát biểu sau:
x f ( y), x g( y) và hai đường thẳng
A. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y a, y b là:
b
S�
| f (y) g(y)|dy
a
được đem dấu trị tuyệt đối ra ngoài tích phân:
B. Nếu f (x) g(x) đổi dấu trên [a;b] khi đó ta
b
b
a
a
S�
| f (x) g(x)|dx �f (x) g(x)dx
C. Cho diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ): y f(x),Ox : y 0 và x a, x b. Ta có
b
S �f (x)dx
a
nếu f (x) �0
D. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
b
| f (x)|dx
(C ): y f(x),Ox : y 0 và x a, x b được tính bởi công thức: S �
a
2
Câu 154: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ): y 3x , Ox : y 0 và x a, x 2, a 2 là S. Khi
S 19 thì giá trị của a là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 3
2
Câu 155: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ) :3x 6x 3 , Ox : y 0 và x 0, x a, a 1 là S. Khi
S 1 thì giá trị của a là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
2
Câu 156: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ):3x 2x 1 , Ox : y 0 và x a, x b, a b với
a b 3 là S. Khi S 5 thì giá trị của a và b là:
A. a 3,b 2
B. a 1, b 3
C. a 1, b 2
D. a 1, b 2
3
2
Câu 157: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): 4x 3x , Ox : y 0 và x a, x b, a bvới a b 5
là S. Khi S 46 thì giá trị của a và b là:
A. a 3,b 2
B. a 1, b 2
C. a 3, b 1
D. a 2, b 3
2
S
2
3
Câu 158: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ): x 4x c , Ox : y 0 và x 2, x 4 là S . Khi
và c là số nguyên thì giá trị của c là:
A. 2
C. 3
B. 4
D. 1
Câu 159: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): x 3x c , Ox: y 0 và x 1, x 3 là S. Khi S 8
và c 0 thì giá trị của c là:
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
3
2
4
3
Câu 160: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): 5x 4x c , Ox : y 0 và x 0, x 2 là S. Khi
S 18 và c nguyên dương thì giá trị của c là:
A. 1
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 161: Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C1): y f (x),(C2 ): y g(x),x a,x b khi quay (H ) quanh
trục Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
b
A.
V �
| f (x) g(x)| dx
C.
V �
| f 2 (x) g2 (x)| dx
A.
V �f 2 (x)dx
A.
V �
[ f (x) g(x)]dx
b
B.
a
b
V �
| f 2 (x) g2 (x)| dx
a
b
V �
| f (x) g(x)| dx
a
D.
Câu 162: Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C): y f (x),Ox : y 0,x a,x b khi quay (H ) quanh trục
Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
a
b
b
b
V �
| f (x)3 | dx
V �
f (x)dx
a
a
C.
D.
Câu 163: Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C1): y f (x),(C2 ): y g(x),x a,x b,f(x) �g(x) �0 khi
quay (H ) quanh trục Ox ta được một vật thể trịn xoay có thể tích được tính theo cơng thức:
a
B.
b
V �
| f (x)| dx
a
b
a
b
B.
b
C.
V �
[ f (x) g(x)]dx
A.
V �f (x) g(x)dx
V �
[ g2 (x) f 2 (x)]dx
a
b
V �
[ f 2 (x) g2 (x)]dx
a
D.
Câu 164: Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C ): y f (x),Oy: x 0, 1 : y f (a), 2 : y f (b) khi quay
(H ) quanh trục Oy ta được một vật thể trịn xoay có thể tích được tính theo cơng thức:
a
b
a
b
B.
V �
g2 (x) f 2 (x)dx
D.
V �f 2 (x) g2 (x)dx
f (b)
C.
V � [ f 1( y)]2 dy
f (a)
a
b
a
Câu 165: Hình phẳng (H ) giới hạn bởi
(C1): y f (x),(C2 ): y f (x), 1 : y f (a), 2 : y f (b),f 1( y) �g1( y) �0
khi quay (H ) quanh trục
Oy ta được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
f (b)
A.
V � ([ f 1( y)]2 [ g1( y)]2 )dy
a
f (b)
V � ([ f ( y)]2 [ g( y)]2 )dy
f (b)
B.
V � ( f 1( y) g1( y))dy
a
f (b)
V � ([ f 1( y)]2 [ g1( y)]2 )dy
a
a
C.
D.
Câu 166: Chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau:
A. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C1): y f (x),(C2): y g(x),x a,x b khi quay (H ) quanh trục
b
V �
| f 2 (x) g2 (x)| dx
Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
a
B. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C1) : y f (x),(C2 ): y g(x),x a,x b khi quay (H ) quanh trục
b
Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
V �
| f (x) g(x)| dx
a
C. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C ): y f (x),Oy: x 0, 1 : y f (a), 2 : y f (b) khi quay (H )
f (b)
V � [ f ( y)]2 dy
f (a)
quanh trục Oy ta được một vật thể trịn xoay có thể tích được tính theo cơng thức:
D. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C) : y f (x),Ox : y 0,x a,x b khi quay (H ) quanh trục Ox ta
b
V �
| f (x)| dx
a
được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
Câu 167: Chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau:
A. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ): y f(x),Ox : y 0 và x a, x b được tính bởi công
b
S�
| f (x)2 |dx
thức
a
B. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C) : y f (x),Ox : y 0,x a,x b khi quay (H ) quanh trục Ox ta
b
V �f 2 (x)dx
a
được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
C. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C1): y f(x),(C 2 ) : y g(x) và x a, x b được tính bởi
b
công thức:
S�
| f 2 (x) g2 (x)|dx
a
D. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C1) : y f (x),(C2 ): y g(x),x a,x b khi quay (H ) quanh trục
b
Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
S�
| f (x) g(x)|dx
a
Câu 168: Chọn phát biểu Sai trong các phát biểu sau:
A. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C) : y f (x),Ox : y 0,x a,x b khi quay (H ) quanh trục Ox ta
b
V �f 2 (x)dx
a
được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
B. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C1) : y f (x),(C2 ): y g(x),x a,x b khi quay (H ) quanh trục
b
| f 2 (x) g2 (x)|dx
Ox ta được một vật thể trịn xoay có thể tích được tính theo cơng thức: S �
a
C. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C1): y f(x),(C 2 ) : y g(x) và x a, x b được tính bởi
b
công thức:
S�
| f 2 (x) g2 (x)|dx
a
D. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ): y f(x),Ox : y 0 và x a, x b được tính bởi công
b
S�
| f (x)|dx
a
thức:
Câu 169: Chọn phát biểu Sai trong các phát biểu sau:
A. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C1): y f(x),(C 2 ) : y g(x),(C 3): y h(x) và
c
x a, x b, x c được tính bởi công thức:
b
S�
( f (x) h(x))dx �
( g(x) h(x))dx
a
c
B. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C1): y f(x),(C 2 ): y g(x) và x a, x b. Với x �[a;b]
c
và c�[a;b] thì:
b
S�
( f (x) g(x))dx �
( g(x) f(x))dx
a
c
C. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi
(C1): y f (x),(C2 ): y f (x), 1 : y f (a), 2 : y f (b),f 1( y) �g1( y) �0
khi quay (H ) quanh trục
Oy ta được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
f (b)
V � ([ f 1( y)]2 [ g1( y)]2 )dy
a
D. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C ): y f (x),Oy: x 0, 1 : y f (a), 2 : y f (b) khi quay (H )
f (b)
V � [f( y)]2 dy
f (a)
quanh trục Oy ta được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
Câu 170: Chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau:
A. Nếu f (x) g(x) không đổi dấu trên [a;b] khi đó ta được đem dấu trị tuyệt đối ra ngoài tích phân:
b
b
a
a
S�
| f (x) g(x)|dx �
[ f (x) g(x)]dx
B. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C1): y f (x),(C2 ): y g(x),x a,x b,f(x) �g(x) �0 khi quay
(H ) quanh trục Ox ta được một vật thể tròn xoay có thể tích được tính theo công thức:
b
V �
[ f (x) g(x)]dx
a
C. Thể tích của một hình phẳng (H ) khi quay (H ) quanh trục Ox có thể âm hoặc dương.
x f ( y), x g( y) và hai đường thẳng
D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
b
| f 2 (y) g2 (y)|dy
y a, y b là: S �
a
2
Câu 171: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (D) giới hạn bởi (P ): y x 3x, y 0 khi quay
quanh trục Ox là:
83
81
79
78
A. 10
B. 10
C. 10
D. 10
Câu 172: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (D)
quanh trục Ox là:
8
7
A. 5
B. 5
C.
2
giới hạn bởi (d): y x,(P ): y x x khi quay
8
5
9
D. 5
2
Câu 173: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (D ) giới hạn bởi (P): y x ,(d): y 2x 1, x 2
khi quay quanh trục Ox là:
31
29
17
28
A. 15
B. 15
C. 15
D. 15
3
2
Câu 174: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (D ) giới hạn bởi (C ): y x x ,(d): y x 1 khi
quay quanh trục Ox là:
208
209
208
209
A. 105
B. 103
C. 103
D. 105
2
Câu 175: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (D) giới hạn bởi (C ): y x 1, y 0 khi quay
quanh trục Ox là:
2
7
4
5
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
3
Câu 176: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (D) giới hạn bởi (C ): y x 4, y 2, x 2 khi
quay quanh trục Ox là:
A. 36
B. 30
C. 35
D. 32
Câu 177: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (D) giới hạn bởi
quay quanh trục Ox là:
1
1
1
ln(10)
ln(15)
ln(20)
A. 2
B. 2
C. 2
(C ): y
x
, y 0, x 3
x 1
khi
2
1
ln(5)
D. 2
(C ): y
Câu 178: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (D ) giới hạn bởi
quay quanh trục Ox là:
3ln(4) 2ln(2) B. 3ln(7) 2ln(2) C. 3ln(5) 2ln(2)
A.
D.
x
, y 1, x 3
x 2
khi
2
2ln(2) 3ln(7)
4
2
Câu 179: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (D) giới hạn bởi (C1): y x ,(C 2 ): y x , x 2 khi
quay quanh trục Ox là:
251
225
252
223
A. 5
B. 5
C. 5
D. 5
x 3
Câu 180: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (D ) giới hạn bởi (C1): y e 2,(d) : y 3, x 1
khi quay quanh trục Ox là:
2
2
2
A. (1 2e)
B. (1 e )
C. (1 e )
D. (1 e )
----------------------------------------------ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Vấn đề 1. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Câu 1. Chọn B
� 7 �
sin x 1�0 x��
0; �
6 �nên diện tích S cần tìm bằng:
�
Ta thấy
7
7
7
6
6
S � sin x 1dx � sin x 1 dx cos x x 6
0
0
0
�
7 7
� cos
6
6
�
�
3 7
1
� cos0 0
2
6
�
Câu 2. Chọn D
Diện tích S cần tìm:
Câu 3. Chọn A
1 cos2x
1 sin2x
S �
cos2 xdx �
dx x
0
0
2
2 0
4 0 2
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
3
2
�
�x 0
�x x
x 3x��
��
�x 1
�x �0
Diện tích cần tìm
1
1
0
0
y x
S � x 3 x dx �3 x x dx
�4
3 �
1
�x3 x2 �1 3 2 1
� 13
�
�
dx �
�
�x x2 �
�
0�
4 3 �0 4 3 12
�
� �
�
�
�3 2 �
1
Câu 4: Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số:
y 2x2
4
2
và y x 2x (với x 0 )
�
x 0
2x2 x4 2x2 � x4 4x2 0 � x2 x2 4 0 � �
x 2
�
và
y 3 x
là nghiệm của phương trình:
2
Vậy diện tích cần tìm
2
2
0
0
2
S �x4 2x2 2x2 dx �x4 4x2 dx
0
0
2
�
x2 x2 4dx �
x2 4 x2 dx �4x2 x4 dx
0
�4x3 x5 �2 32 32 64
� �
5 �0 3 5 15
�3
Câu 5. Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta thấy diện tích
hình phẳng cần tìm là:
��
dx
x 4 x 2x �
�
�
� 2x 2x 4 dx
2
S � x2 4 x2 2x dx
3
2
2
2
3
2
2
3
� x3
�2 11
x2
�
2 2 4x�
2
� 3
�3 3
Câu 6: Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai số đã cho là:
�x 1
x2 4 x2 2x � x2 x 2 0 � �
x 2
�
Dựa vào hình vẽ ở câu A. ta có:
� x3
�1
x2
2
2
4x� 9
�
S � x 4 x 2x dx ��
2x 2x 4 �
dx
2
�
2
2 �
� 3
�2
1
2
1
2
Câu 7: Chọn A
1
Diện tích cần tìm
S �x3 4 x dx
2
�x 0
x3 4 x x x 2 4 0 � �
x �2
�
Ta có:
Ta có bảng xét dấu sau:
�
S � x 3 4 x dx �
x3 4x �
dx �
x 3 4 x dx
�
�
0
Vậy
2
2
1
0
2
�x
x �0 � x
4 x �2 �x
x �4
� 4 � �
� � 4 � 44
2 �2 � 4
2 �0 �4
2 �2
�4
4
2
4
2
Câu 8: Chọn C
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
4
2
1
1
S �x4 4x2 4 x2 dx �x4 5x2 4dx
0
Vì
Nên
0
x 5x 4 x 1 x 4 �0 x��
0;1�
�
�
4
2
2
2
1
S �x4 5x2 4 dx
0
�x 5x
�1 1 5
38
�
4x� 4
0
5
3
5
3
15
�
�
5
3
Câu 9 Chọn D
2
Hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số y x 1 và y 3 x là nghiệm của phương trình
�x 1
x2 1 3 x � x2 x 2 0 � �
x 2
�
1
Vậy diện tích cần tìm là:
S � x2 1 3 x dx �x2 x 2dx
2
1
2
1
�x x
�1 9
�x2 x 2 dx �
2x�
2
�3 2
�2 2
3
2
Câu 10: Chọn A
3
Tung độ giao điểm của đường cong x y và đường thẳng x 8 là nghiệm của phương trình
y 3 8 � y 2 . Vậy diện tích cần tìm là:
2
2
�y 4
�2
�
16
� 17
�
� �1
�
S �y 3 8 dy �
y 3 8 dy � 8 y � �
16 � � 8 �
�
� 4
1
1
�4
� �4
�
�4
�1
�
�
Câu 11: Chọn B
2
Ta có: y x � x y y �0 ; y 6 x � x 6 y
2
Tung độ giao điểm của hai đường thẳng x y , x 6 y là nghiệm của phương trình
�
y 3 L vi y �0
y2 6 y � y2 y 6 0 � �
y 2
�
Vậy diện tích cần tìm là
S �y2 6 y dy �y2 y 6dy
2
2
0
0
2
�y
�2
y
�8 4
� 22
�y2 y 6 dy �
6
y
12
�
�
�
�3 2
�0
0
�3 2
� 3
�
�
3
2
Câu 12. Chọn A
�
x 1
4 x2 x 2 � x2 x 2 0 � �
�x 2
Ta có
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:
S � x 2 4 x2 dx �x2 x 2dx
2
1
2
1
2
�x3 x2
�2
�x2 x 2 dx � 2x�
1
�3 2
�1
�
� 9
�8 4 � � 1 1 �
�
�
� 4� � 2�
�3 2 � � 3 2
�
�
� 2
Câu 13: Chọn D
Tung độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình:
4 4y2 1 y4 � y4 4y2 3 0
�y �1
� y2 1 y2 3 0 � �
y � 3
�
y
2
Xét dấu
1 y2 3
ta có:
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
3
3
S � 4 4y2 1 y4 dy � y4 4y2 3 dy
3
1
3
1
3
� y4 4y2 3 dy �y4 4y2 3 dy � y4 4y2 3 dy
3
1
1
�y5 4y3
� 1 �y5 4y3
�1 �y5 4y3
� 3 112 24 3
�
3
y
3
y
3
y
�
�
�
�
�
�5
� 3 �5
�1 �5
�1
3
3
3
15
�
�
�
�
�
�
Ta cũng có thể dựa vào tính đối xứng qua Ox của cả hai đường cong để tính gọn hơn
3
1
3
S 2� y4 4y2 3dy 2 �y4 4y2 3 dy 2 � y4 4y2 3 dy
0
2.
0
28
4 3 28 112 24 3
2
15
5
15
15
Câu 14: Chọn C
y x2 2x 2
y' 2x 2; y' 3 4
� phương trình tiếp tuyến tại M là:
y 5 4 x 3
y 4x 7
hay
Diện tích cần tìm là:
�
S �
dx
x 2x 2 4x 7 �
�
�
3
0
�x2 6x 9 dx �
x 3 dx
3
0
x 3
3
3
3
2
0
3
9
0
Câu 15: Chọn C
y x2 4x 3
y' 2x 4
y' 0 4
y' 3 2
Tiếp tuyến tại A là: y 4x 3
Tiếp tuyến tại B là: y 2x 6
Hai tiếp tuyến này cắt nhau tại điểm
có hoành độ là nghiệm của phương trình
4x 3 2x 6 � x
3
2
Dựa vào hình vẽ ta có diện tích cần tìm là:
1
3
2�
S �
dx 3 �
dx
4x 3 x2 4x 3 �
2x 6 x2 4x 3 �
� �
�
�
0 �
2
3
3
2
2 2
S �
x dx �
3 x 6x 9 dx
0
2
3
9
4
Câu 16:Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 2 x 2 � x 2 x 2 0 � x 1; x 2
Nhờ đồ thị ta thấy khi
x � 1; 2
2
thì x 2 x
2
2
�x 2
x3 � 9
S�
x
2
x
dx
2
x
�2
�2
3
�
�
1
1
Vậy
Câu 17: Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
xe
�
ln x 1
�
�
ln x 1 � �
�
1
ln x 1 �
x
�
� e
1
1
�
����
x �
e ln� ln x ln e
1 ln x 1
e
Vì e
2
1 �
�
1, x � ; e �
e �
�
�
ln x
e
1
e
1
e
1
e
1
S�
1 ln x dx �
1 ln x dx �
1 ln x dx
Vậy
1
e
1
1
e
e
1
e
1
1
e
1
e
1
1
S�
dx �
ln xdx �
dx �
ln xdx
1 ln x dx �
1 ln x dx �
1
Ta có:
1 e 1
1
I1 �
dx x 1 1
e
1
e
1
e
1
I2 �
ln xdx
1
e
. Đặt
u ln x � du
1
e
dx
; dv dx
x
chọn v x
e
� I2 �
ln xdx x ln x 1 x 1 1
e
e
e
e
e
I3 �
dx x 1 e 1 I 4 �
ln xdx x ln x 1 x 1 1
1
1
;
;
1 2
e 2 2e 1
S 1 1 e 1 1
e e
e
Vậy
Câu 18: Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
x 6 6 x x 2 � x 2 9x 18 0 � x 6; x 3
1
e
Nhờ đồ thị ta thấy khi
6
x � 3;6
thì
6x x 2 x 6
6
2
6
2
�
S �
x3 9 x 2 36 x � 63
6 x x 2 x2 12 x 36 dx �
2 x2 18x 36 dx �
�
�3
�
3
3
3
Vậy
Câu 19: Chọn D
x3 x 2 � x 2 x 1 0 � x 0; x 1
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
3
x � 0;1
Nhờ đồ thị ta có:
thì x �x
1
1
�x3 x 4 � 1
S �
x
x
dx
�3 4 � 12
�
�
0
0
Vậy
Câu 20:
Ta có: x sin x x � sin x 0 � x k
Vì 0 �x �2 nên x 0 ; x ; x 2
2
S
Ta có:
3
2
2
2
0
0
0
�x sin x x dx
2
0
sin x dx
�sin x dx �
�sinx dx
2
S �
sin xdx �
sin xdx cos x 0 cos x
S cos cos 0 cos 2 cos 4
Câu 21: Chọn C
y ' f ' x 2x � f ' 2 4
Phương trình tiếp tuyến tại tiếp
M 2;5 � P
điểm
là:
y 5 4 x 2 � y 4x 3
2
S �
x 2 1 4 x 3 dx
0
2
2
�
x 2 dx
x 4 x 4 dx �
2
0
2
0
Đặt u x 2 � du dx
x2 �
u0
�
��
�
x0 �
u 2
Đổi cận �
0
u3
S�
u du
3
2
0
2
8
3
đvdt.
Câu 22. Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 3 x � x x 2 1 0 � x 0; x �1
2
x 3 2 x � x x 2 2 0 � x 0; x � 2
*
Vì các đồ thị đối xứng qua O, nên ta chỉ xét phần có x 0
3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 2 x và y x là:
2
2
�2 x 4 �
S1 �
2
x
x
dx
�x 4 � 1
�
�
0
0
3
* Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x và y x là:
3